Quyết định 4809/2002/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh kèm theo Quyết định 2320/2001/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 4809/2002/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 03/12/2002 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Lê Ngọc Trọng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4809/2002/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4809/2002/QĐ-BYT NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2320/2001/QĐ-BYT NGÀY 19/6/2001
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế,
Căn cứ Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 như sau:
1. Loại ra khỏi Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bao gồm thuốc sau:
- Cerivastatin (số thứ tự 264 trong Danh mục).
- Biphenyl dimethyl dicarboxylat (số thứ tự 347 trong Danh mục).
2. Sửa đổi tên thuốc Cyclohexanol (số thứ tự 21 trong Danh mục) thành tên gốc tramadol.
3. Danh mục 39 thuốc được bổ sung hàm lượng, dạng dùng và tuyến chuyên môn kỹ thuật (Phụ lục số l).
4. Bổ sung 90 thuốc tân dược vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 2).
5. Bổ sung 7 thuốc y học cổ truyền vào Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Phụ lục số 3).
Điều 2. Các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các thuốc có trong Danh mục theo Quyết định này chỉ được sử dụng khi được Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược Việt Nam) cho phép lưu hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng của các vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế ngành, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Lê Ngọc Trọng (Đã ký) |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THUỐC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG, DẠNG DÙNG VÀ TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT trong QĐ số 2320 |
Tên thuốc |
Đường dùng, Hàm lượng, dạng dùng |
Sử dụng cho bệnh viện loại |
Ghi chú | |||
|
|
|
1 |
2 |
3 và 4 |
Khác |
|
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
12 |
Lidocain |
Khí dung chai xịt 10%/65g |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
hydrochlorid |
Thuốc mỡ 5%; gel 2% |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Tiêm; ống 1-2-5ml dung dịch 1%-2% |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
24 |
Diclofenac |
Tiêm; ống 75mg/3ml |
+ |
+ |
+ |
|
|
26 |
Ketoprofen |
Uống; viên 50- 50-200mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
33 |
Morphin sulfat |
Uống; viên 30mg |
+ |
+ |
+ |
|
|
44 |
Dimethinden |
Uống; viên 4mg |
+ |
+ |
|
|
|
48 |
Promethazin |
Dùng ngoài; thuốc mỡ 2% |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
|
|
Uống; siro 5mg/ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
98 |
Cephalexin |
Uống; gói 250mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
101 |
Cefradin |
Uống; viên 500mg |
+ |
+ |
+ |
|
|
109 |
Phenoxy methylpenicillin |
Uống; viên 400.000UI |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
135 |
Ciprofloxacin |
Tiêm truyền; chai 100mg/50ml- 200mg/100ml |
+ |
+ |
+ |
|
|
152 |
Fusafungin |
Lọ bơm phun 5ml nồng độ 1 % |
+ |
+ |
|
|
|
162 |
Fluconazol |
Uống; viên 50mg |
+ |
+ |
+ |
|
|
166 |
Nystatin+metronidaz ol+ chloramphenicol+ dexamethasone acetat |
Viên đặt phụ khoa 100.000UI +200mg+80mg+0,5mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
200 |
Ondansetron |
Uống; viên 4-8mg |
+ |
+ |
|
|
|
203 |
Cao pygeum africanum |
Uống; viên 50mg |
+ |
+ |
|
|
|
206 |
Levodopar + benserazid |
Uống; viên 25+100mg; 50+200mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
210 |
Sắt gluconat+ mangan gluconat + đồng gluconat |
Uống; ống 50+1,33+0,7mg/10ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
211 |
Sắt fumarat + folic acid + cyanocobalamin + ascorbi acid+vitamin B6 + đồng sulfat |
Uống; viên 350mg+l,5mg+15 mcg+150mg+1.5mg+5mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
253 |
Nifedipin |
Uống; viên tác dụng chậm 20mg |
+ |
+ |
+ |
|
Bổ sung tuyến CMKT |
254 |
Perindopril |
Uống; viên 2-4mg |
+ |
+ |
+ |
|
Bổ sung tuyến CMKT |
266 |
Fenofibrat |
Uống; viên 200mg dạng micronisé |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
268 |
Simvastatin |
Uống; viên 20mg |
+ |
+ |
|
|
|
269 |
Cinarizin + acetyl1in heptaminol |
Uống; viên 20+200mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
270 |
Ginkgo biloba |
Tiêm; ống 17,5mg/5ml |
+ |
+ |
+ |
|
|
273 |
Piracetam |
Tiêm; ống l-3g |
+ |
+ |
|
|
|
285 |
Sa1icylic acid+ betamethason dipropionat |
Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc thoa 10ml |
+ |
+ |
+ |
|
|
299 |
Ioxitalmat meglumin +ioxitalmat sodium |
Tiêm; lọ 350mg/120ml |
+ |
+ |
|
|
|
314 |
Nhôm phosphat |
Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Nhôm hydroxyd + magne hydroxyd + simethicon |
Uống; gói |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
356 |
Hydrocortisone acetat + chloramphenicol |
Thuốc mỡ tra mắt 37,5mg + 50mg/5g |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
368 |
Gliclazide |
Uống; viên 30mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
371 |
Metformin |
Uống; viên 1000mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
373 |
Progesteron |
Tiêm; dung dịch dầu ống 10-25mg/ml |
+ |
+ |
+ |
|
Bổ sung tuyến CMKT |
385 |
Neostigmin metylsulfat |
Tiêm; ống 0,5mg/1ml |
+ |
+ |
+ |
|
|
404 |
Kai iodide+natri iodide |
Nhỏ mắt; lọ 3mg+ 3mg/1ml x 10ml |
+ |
+ |
+ |
|
|
425 |
Salbutamol |
Tiêm; ống 2,5mg-5mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Xiro 2mg/5ml x 60ml |
+ |
+ |
+ |
|
|
431 |
Bromhexin |
Tiêm, ống 4mg/2ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
443 |
Natri chlorid |
Thuốc nhỏ mắt, mũi 0,9% x5ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
452 |
Vitamin B6 |
Tiêm; ống 25 - 100mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
454 |
Vitamin C + Rutin |
Uống; viên 50 + 50mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam |
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
3. Cột VIII ghi chữ "Bổ sung tuyến CMKT" có nghĩa là thuốc được bổ sung tuyến chuyên môn kỹ thuật.
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Đường dùng, Hàm lượng, Dạng dùng |
Sử dụng cho bệnh viện loại |
Ghi chú | ||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 và 4 |
Khác |
| |||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII | |||||||||
|
II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, thuốc chống viêm không steroid điều trị bệnh gút và khớp | |||||||||||||||
|
1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid | |||||||||||||||
1 |
Nimesulid |
uống; viên 0,1g |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
IV. Thuốc cấp cứu và chống độc | |||||||||||||||
2 |
Cerebrolysin* (Thuốc chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính và bắt đầu trong vòng 3 ngày đầu) |
Ống l-5-10ml (1ml có 215,2mg) |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
3 |
Nimodipine (Chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương) |
Tiêm; lọ 10-30mg/50ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
V. Thuốc an thần, chống rối loạn tâm thần | |||||||||||||||
|
1. Thuốc chống loạn thần | |||||||||||||||
4 |
Bromazepam |
Uống; viên 1,5-3-6mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
5 |
Zolpidem |
Uống; viên 10mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc | |||||||||||||||
6 |
Tianeptin |
Uống; viên 12,5mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn | |||||||||||||||
|
2. Chống nhiễm khuẩn | |||||||||||||||
7 |
Gatinoxacin* |
Uống; viên 400mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
8 |
Imipenem+cilastatin sodium* (Chỉ dùng trong hồi sức cấp cứu và nhiễm khuẩn bệnh viện nặng) |
Tiêm; lọ 500mg+500mg |
+ |
|
|
|
| |||||||||
9 |
Lomefloxacin |
Nhỏ mắt; dung dịch 1% |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
10 |
Moxifloxacin* |
Uống; viên 400mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
11 |
Nitroxo1in |
Uống; viên 50-100mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
12 |
Piperacillin + tazobactam* |
Tiêm; lọ bột pha tiêm 4g+0,5g |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
13 |
Roxithromycin |
Uống; viên 50-150mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
14 |
Trifluridin |
Nhỏ mắt; dung dịch 10mg/5ml |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
4. Thuốc chống nấm | |||||||||||||||
15 |
Itraconazol |
Uống; viên 100mg |
+ |
|
|
|
| |||||||||
|
VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu | |||||||||||||||
16 |
Flunarizin |
Uống; viên 5mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
VIII. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch | |||||||||||||||
|
3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư | |||||||||||||||
17 |
Glycyl funtumin HCl |
Tiêm; ống 0,3mg/1ml |
+ |
+ |
+ |
|
Việt Nam | |||||||||
|
X. Thuốc chống Parkinson | |||||||||||||||
18 |
Piribedil |
Uống; viên 20-50mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
XI. Thuốc tác dụng đối với máu | |||||||||||||||
|
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | |||||||||||||||
19 |
Enoxaparin sodique* |
Tiêm 20-40-60mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
20 |
Nadropann calcium* |
Tiêm; ống 0,3-0,4-0,6ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
XII. Máu, chế phẩm máu - thuốc cao phân tử | |||||||||||||||
|
3. Thuốc khác | |||||||||||||||
21 |
Erythropoietin* (Chi phí thuốc chỉ được tính tương đương chi phí truyền máu thay thế cho bệnh nhân thận nhân tạo và ung thư) |
Tiêm; ống 1000-2000-4000 Đvqt |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
XIII. Thuốc tim mạch | |||||||||||||||
|
2. Thuốc chống loạn nhịp | |||||||||||||||
22 |
Sotalol |
Uống; viên 0,08g |
+ |
+ |
| |||||||||||
|
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | |||||||||||||||
23 |
Carvedilol |
Uống; viên 6,25-12,5-25mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
24 |
Bisoprolol |
Uống; viên 2,5-5mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
25 |
Felodipin |
Uống; viên 2,5-5-10mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
26 |
Imidapril |
Uống; viên 5-10mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
27 |
Lisinopril |
Uống; viên 5-10-20 mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
28 |
Metoprolol |
Uống; viên 50-100mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
29 |
Rilmenidine |
Uống; viên nén 1mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
30 |
Telmisartan |
Uống; viên 40-80mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
6. Thuốc chống huyết khối | |||||||||||||||
31 |
Streptokinase |
Tiêm; lọ 1.500.000 đv |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
7. Thuốc hạ lipid máu | |||||||||||||||
32 |
Atovastatin |
Uống; viên 10-20mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
8. Tăng cường tuần hoàn não | |||||||||||||||
33 |
Buflomedil HCL |
Uống; viên 150-300mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
|
Tiêm; ống 50-150mg/5ml |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
34 |
Pentoxifyl1in |
Uống; viên 100-400mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
35 |
Vicamin+Rutin |
Uống; viên 20mg+40mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
XIV. Thuốc ngoài da | |||||||||||||||
36 |
Calcipotriol oil |
Dùng ngoài; tub mỡ 0,005% x 30g |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
37 |
Dexpanthenol |
Dùng ngoài; lọ 4,63g/150ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
38 |
Fucidic acid |
Dùng ngoài; kem, mỡ 2% tub 5-15g |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
Fucidic acid + Betamethason |
Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g x 5-15g |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
39 |
Xanh methylen + tím gentian |
Dùng ngoài; lọ |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam | |||||||||
|
XVI. Thuốc khử trùng | |||||||||||||||
40 |
Sulfat đồng + acid boric |
Thuốc rửa phụ khoa |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam | |||||||||
|
XVIII. Thuốc đường tiêu hóa | |||||||||||||||
|
1. Thuốc chống loét dạ dày | |||||||||||||||
41 |
Lanzoprazol |
Uống; viên 30mg |
+ |
|
|
|
| |||||||||
42 |
Nizatidin |
Uống; viên 150-300mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
43 |
Pantoprazol* |
Uống; viên 40mg |
+ |
|
|
|
| |||||||||
|
|
Tiêm; lọ 40mg |
+ |
|
|
|
| |||||||||
|
2. Thuốc chống nôn | |||||||||||||||
44 |
Acetyl leucin |
Uống; viên 0,5g |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
|
Tiêm; ống 500mg/5ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
45 |
Domperidone |
Uống; viên 0,01g |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
|
Uống; huyền dịch 1mg/ml x 30ml |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
3. Thuốc chống co thắt | |||||||||||||||
46 |
Butyl hyosin bromid |
Uống; viên 10mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
47 |
Cisaprid |
Uống; viên 5mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
48 |
Drotavenn eh/ohydrat |
Uống; viên 40mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
|
Tiêm; ống 40mg/2ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
49 |
Oxybutinin |
Uống; viên 5mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
50 |
Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucmol |
Uống; viên 80+80mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
|
Tiêm; ống 40+40mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | |||||||||||||||
51 |
Glycerin |
Thụt, tub 3-5ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam | |||||||||
52 |
Isapgol |
Uống; gói 0,66g |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
53 |
Lactulose |
Uống; gói 15ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
5. Thuốc tiêu chảy | |||||||||||||||
54 |
Bacillus subtilis |
Uống; viên, gói 105-107 |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam | |||||||||
55 |
Diiodo hydroxyquinolein |
Uống; viên 0,21 g |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
8. Thuốc khác | |||||||||||||||
56 |
Amylase+papain+ simethicon |
Uống; viên 100+100+30mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
Amylase+papain |
Uống; dung dịch nhỏ giọt 20+10mg/ml |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
57 |
Trimebutine maleate |
Uống; viên 0,1g |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
XIX. Hormon, nội tiết tố | |||||||||||||||
|
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | |||||||||||||||
58 |
Adrenal cortical extract + adenosin+cytidin+uridin +guanosine+vitamin B12 |
Tiêm; ống bột đông khô 20CDU+10mg+50mg 50mg+5mg+1000mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
59 |
Beclometason dipropionat |
Hộp xịt 50mg/1iều x 200 liều/hộp |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
60 |
Budesonid |
Khí dung đường hô hấp ống 0,5-1mg/2ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
|
Bình xịt định liều 32-50-64-200mg/1iều |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
|
Dạng hít 100-200mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
2. Các androgen | |||||||||||||||
61 |
Nandrolon decanoat* |
Tiêm; ống 50mg/1ml dd trong dầu |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
3. Các Estrogen | |||||||||||||||
62 |
Oestrogens liên hợp |
Uống; viên 0,625mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
Oestrogen liên hợp 0,625mg+norgestrel 0,l5mg |
Uống; vỉ 40 viên (28+12) |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
63. |
Promcstrien |
Viên đặt 10mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
|
Kem 1% 15g |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
4. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | |||||||||||||||
64 |
Benfluorex |
Uống; viên 150mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
65 |
Voglibose |
Uống; viên 0,2-0,3mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
5. Các Progesteron | |||||||||||||||
66 |
Dydrogesteron |
Uống; viên 10mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
67 |
Lynestrenol |
Uống; viên 5mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
6. Hormon giáp trạng và thuốc kháng giáp trạng | |||||||||||||||
68 |
Thiamazol |
Uống; viên 5mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
XXI. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase | |||||||||||||||
|
1. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase | |||||||||||||||
69 |
Eperison |
Uống; viên 0,05g |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
70 |
Vecuronium bromid |
Tiêm; ống bột đông khô 4mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
XXII. Thuốc dùng cho mắt, tai mũi họng | |||||||||||||||
|
2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp | |||||||||||||||
71 |
Betaxolol |
Nhỏ mắt 0,25% lọ 5-15ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
4. Thuốc mắt khác | |||||||||||||||
72 |
Cao anthocyanosidique de vaccinium myrtillus + vitamin E |
Viên 50mg + 50mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
73 |
Indomethacin |
Nhỏ mắt; lọ 0,1% |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
74 |
Na hyaiuronat |
Nhỏ mắt; lọ 1mg/1ml x 5ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
75 |
Natri sulfacetamid + tetramethylthionin clorid + thiomersalat |
Nhỏ mắt; lọ 1g + 1mg + 0,2mg/10ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam | |||||||||
76 |
Polyvidon+acid boric+ natri chlorid+natri lactat +kali chlorid+calci chlorid+magne chlorid |
Nhỏ mắt; viên nén dịch treo làm nước mắt nhân tạo |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
5. Thuốc tai, mũi, họng | |||||||||||||||
77 |
Phenazone + lidocain HCL |
Nhỏ tai; 4g+ 1g/100 lọ 15 ml |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
78 |
Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất + sa1icylic acid |
Dung dịch 5g+1g/100ml |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
79 |
Tyrothricin + tetracain HCL |
Viên 1mg+0,1mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam | |||||||||
|
XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp | |||||||||||||||
|
1. Thuốc chữa hen | |||||||||||||||
80 |
Fenoterol + ipratropium |
Lọ xịt chuẩn 0,05+0,02mg/1iều x 200 liều |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
81 |
Ipratropium + salbutamol |
Khí dung 1 ống có 0,5+2,5mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
82 |
Terbuta1in |
Khí dung ống 5mg-10mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
|
Uống; xiro 0,3mg/1ml |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
2. Thuốc chữa ho | |||||||||||||||
83 |
Eprazinon |
Uống; viên 50mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base | |||||||||||||||
84 |
Kaliglutamat + magne glutamat |
viên 200+200mg |
+ |
+ |
+ |
|
Việt Nam | |||||||||
|
Magne aspartat + kali aspartat |
Uống; viên 200+158mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
|
Tiêm; ống 400+452mg/10ml |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
|
XXVII. Vitamin và các chất vô cơ | |||||||||||||||
86 |
Calci bromogalactogluconat |
Tiêm; ống 0,62g/5ml; 1,24g/10ml |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
Calci carbonat+tribasic calci phosphat + calci florua + magne hydroxyd + cholecalciferol |
Uống; viên 375mg+75mg+0,5mg+50mg+250UI |
+ |
+ |
+ |
+ |
| |||||||||
|
Calci glucoheptonat + vitamin D2+C+PP |
Uống; ống 10ml có 1g+0,05mg+0,10mg+0,05mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
Calci lactat |
Uống; viên 650mg |
+ |
+ |
+ |
+ |
Việt Nam | |||||||||
87 |
Calcitriol |
Uống; viên 0,25mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
88 |
Mecobalamin |
Tiêm; ống 500mcg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
XXVIII. Các thuốc khác | |||||||||||||||
98 |
Glucosamin |
Uống; viên 250-500mg |
+ |
+ |
|
|
| |||||||||
90 |
Piascledine |
Uống; viên 300mg |
+ |
+ |
+ |
|
| |||||||||
|
Tổng cộng |
|
90 |
86 |
46 |
16 |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Loại bệnh viện gồm:
- Loại 1, 2, 3, 4.
- Loại khác gồm: phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.
2. Cột VIII ghi chữ "Việt Nam" có nghĩa là sử dụng thuốc của các xí nghiệp dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4809/2002/QĐ-BYT ngày 03/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế) (sử dụng cho tất cả các tuyến)
STT |
Tên thuốc |
Thành phần |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
|
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy thẩm thấp | |||
1 |
Boganic |
Actiso, biển súc, bìm bìm |
Viên bao đường |
Uống |
2 |
Bài thạch |
Kim tiền thảo, ích mẫu, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng |
Viên bao đường |
Uống |
|
IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | |||
3 |
Hương sa lục quân |
Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân |
Viên hoàn |
Uống |
|
V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm | |||
4 |
Cholestin |
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe |
Viên nang |
Uống |
5 |
Hoàn an thần |
Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen, Đăng tâm thảo |
Hoàn mềm |
Uống |
|
VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh thuộc về Dương, về Khí | |||
6 |
Hải cẩu hoàn |
Nhân sâm, Hải cẩu, Tắc kè, Hải mã, Lộc giác giao, Thục địa, Ba kích thiên, Dâm dương hoắc, Hà thủ Ô đỏ, Bạch truật, Đương quy, Hoàng kỳ, Nhục dung, Mật ong |
Viên hoàn |
Uống |
|
XI. Nhóm thuốc dùng ngoài | |||
7 |
Dầu mù u |
Dung dịch mù u |
Dung dịch |
Bôi |
Ghi chú: Có thể sử dụng các chế phẩm có công thức tương tự để thay thế.