Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 48/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2019
Ngày có hiệu lực 20/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Trần Tiến Hưng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2019/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ định chi tiết tng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp; Thông tư số 136/2017/TT- BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2015 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên tịch Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực; Văn bản số 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016 của Bộ Nội vụ hợp nhất các Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2497/STNMT-VP ngày 25/8/2019 (kèm ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 1480/STC-GCS ngày 06/5/2019, của Sở Tư pháp tại Văn bản số 405/STP- XDKT&TDTHPL ngày 12/8/2019 và ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND tỉnh).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở để lập, thẩm định và quyết toán các dự án, công trình liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2019.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng Quyết định này.

3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy; TTr. HĐNĐ tỉnh:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh VP, các Phó VP;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL
2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

PHẦN I

I. THUYẾT MINH CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ

1. Chi phí trực tiếp

1.1. Chi phí nhân công

[...]