Quyết định 479/QĐ-CT năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 479/QĐ-CT
Ngày ban hành 05/03/2018
Ngày có hiệu lực 05/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 479/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 05 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị đnh của Chính phủ: s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày 31 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU; TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBNDTP;
-
C, PVP UBNDTP;
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng CV;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-CT ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (34 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (08 TTHC)

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều.

20 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Luật Đê điều ngày 29/11/2006;

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007

2

Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

20 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Luật Đê điều ngày 29/11/2006;

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;

- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007

3

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

10 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004;

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

4

Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.

07 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004;

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

5

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

15 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004;

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.

15 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004;

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

7

Cấp giấy phép xả nước thi vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.

30 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004;

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.

15 ngày

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004;

- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM - LÂM NGHIỆP (22 TTHC)

9

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006;

- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg 24/6/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

10

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT 09/9/2009;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT 06/4/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

11

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

12

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

-Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

13

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

14

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

15

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghdưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

-Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

16

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

17

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Ghi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016.

18

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

19

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

20

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

50 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

21

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

50 ngày

Chi cục Kiểm lâm

không

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

22

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa quản lý)

45 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016;

23

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008;

- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011;

- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

24

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tnh

15 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017;

- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017;

25

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)

28 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017;

- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017

26

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017;

- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017

27

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

30 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

28

Giao rừng cho tổ chức

36 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

29

Cho thuê rừng cho tổ chức

36 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

30

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp thành phố quyết định đầu tư)

23 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006;

- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015;

- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016;

- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)

31

Xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống thành phố Hải Phòng

45 ngày

Chi cục Phát triển nông thôn

Không

- Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006;

- Thông tư số 46/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011

32

Bố trí, n định dân cư ngoài tỉnh

30 ngày

Chi cục Phát triển nông thôn

Không

- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015

IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC)

33

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26 /11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

B. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM (28 TTHC)

1

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

2

Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chrừng là tổ chức

30 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

3

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

4

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

5

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

6

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

7

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

8

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

15 ngày

Chi cục Kim lâm

4500.000đ

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011;

- Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09/11/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

9

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011;

- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

10

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

35 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006;

- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

11

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

750.000đ

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

12

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

750.000đ

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES

07 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006;

- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016.

14

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chrừng đo địa phương quản lý

20 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

15

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng đo đa phương quản lý

20 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

16

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

15 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

17

Giao nộp gấu cho nhà nước

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 25/2011/TT-BBBPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

18

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

03 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;

- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

19

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cthụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

03 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

20

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

03 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

21

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

08 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;

- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

22

Đóng dấu búa kiểm lâm

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

23

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

10 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

24

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sn: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng

08 ngày

Hạt Kim lâm

Không

- Thông tư s 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;

- Thông tư s 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

25

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu

08 ngày

Hạt Kiểm lâm

Không

- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

26

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mt nước ổn đnh lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

35 ngày

Ban quản lý rừng đặc dụng

Không

- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;

- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017

27

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

35 ngày

Ban quản lý rừng đặc dụng

Không

- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;

- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017;

28

Khoán công việc và dịch vụ

Không

Ban quản lý rừng đặc dụng

Không

- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;

- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (14 TTHC)

29

Cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

21 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

800.000đ

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

21 ngày

Chi cục Trng trọt và Bảo vệ thực vật

800.000đ

- Luật Bảo vệ và kim dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016

31

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

03 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016

32

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

10 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bo vệ thực vật

600.000đ

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016

33

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

24 giờ

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vt

Thông tư số 231/2016/T T-BTC

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chhoạt động đóng gói phân bón

20 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Phân vô cơ: 1.200.000 đồng

- Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đ

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;

- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016;

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đđiều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20 ngày

Chi cục Trng trọt và Bảo vệ thực vt

2.500.000đ

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày

Chi cục Trng trọt và Bảo vệ thực vt

Không

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017;

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

05 ngày

Chi cục Trng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017;

38

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

45 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;

- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

39

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

30 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;

- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

40

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

15 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bo vệ thực vt

Không

- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;

- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

41

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

07 ngày

Chi cục Trng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015;

- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012;

- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

42

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

10 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017

III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (23 TTHC)

43

Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo là băng rôn, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao thông, vật thể di động khác

12 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Không

- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;

- Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/2/2007

44

Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa giống vật nuôi

07 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Không

- Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24/3/2004;

- Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/07/2002;

- Quyết định số 61/2002/QĐ/BNN ngày 8/07/2002;

- Quyết định số 77/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004

45

Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi

10 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Không

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;

- Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/2/2007;

- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012

46

Cấp, thu hồi giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sn phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi.

05 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Không

- Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 05/4/2004;

- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010;

- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010;

- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010;

- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

47

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi

04 ngày

Chi cc Chăn nuôi và Thú y

Không

- Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 05/4/2004;

- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010;

- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010;

- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010;

- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

48

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bnh đng vật; buôn bán thuốc thú y)

05 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

100.000 đồng/lần

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

49

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

03 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

100.000 đồng/lần

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

50

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

15 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1.000.000đ

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

-Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

08 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

230.000 đồng/lần

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

05 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

230.000 đồng/lần

- Luật Thú y ngày 19/6/2015:

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

53

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

15 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

900.000 đồng/giấy

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

54

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

20 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

55

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

20 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

56

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

57

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

17 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

58

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

17 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

59

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

02 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

60

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016;

61

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

62

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

300.000đ phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

63

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

05 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh theo quy định)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

64

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sn phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

05 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh theo quy định)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

65

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

03 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh theo quy định)

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016

IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN (25 TTHC)

66

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

02 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007;

- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

67

Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm

05 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

68

Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm

05 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Nghị định số 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

69

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

02 ngày

Chi cục Thủy sản

700.000 đồng/lần

- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015;

- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

70

Chứng nhận thủy sản khai thác

02 ngày

Chi cục Thủy sản

700.000 đồng/lần

- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015;

- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

71

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;,

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

72

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

73

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

74

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

75

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuc din thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

76

Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

77

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

- Thông tư số 24/2011/TT-NNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

78

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

79

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

03 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007;

- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

80

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

05 ngày

Chi cục Thủy sản

40.000 đồng/ lần

- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005;

- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006;

- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

81

Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

02 ngày

Chi cục Thủy sản

20.000 đồng/lần

- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005;

- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006;

- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

82

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

05 ngày

Chi cục Thủy sản

20.000 đồng/làn

- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005;

- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006;

- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

83

Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản

05 ngày

Chi cục Thủy sản

40.000 đồng/lần

- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005;

- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006;

- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

84

Chứng nhận lại thủy sản khai thác

02 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

85

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

05 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

86

Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

07 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

87

Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới

07 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010;

- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

88

Xác nhận đăng ký tàu cá

Không

Chi cục Thủy sản

Không

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

89

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

07 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;

- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

90

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

15 ngày

Chi cục Thủy sản

Không

- Thông tư số 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009;

- Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY (09 TTHC)

91

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kim soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Không

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Không

- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

92

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

04 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Không

- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

93

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

23 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy  sản

1.200.000 đồng /lần/sản phẩm

- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011;

- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

94

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

23 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1.200.000 đồng /lần/sản phẩm

- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011;

- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

95

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

03 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

30.000 đồng/lần/ người

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014;

- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

96

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

15 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

700.000 đồng/cơ sở

- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014;

- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

97

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đđiều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

15 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

350.000 đồng/cơ sở

- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014;

- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

98

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

05 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

350.000 đồng/cơ sở

- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015;

- Thông tư số 45/2014/TT- BNN ngày 03/12/2014;

- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016

99

Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

10 ngày

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Không

Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014

C. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (18 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM (11 TTHC)

1

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

10 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016.

2

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn

10 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016.

3

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

15 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

4

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

10 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

5

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

21 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

6

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

36 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;

- Quyết định s 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

7

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

36 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

8

Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân

36 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

9

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

30 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

10

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

23 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006;

- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015

- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016;

- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017

11

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

23 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)

12

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

13 ngày

UBND cp huyện

Không

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011

13

Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

13 ngày

UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011

14

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

05 ngày

UBND cp huyện

Không

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011

15

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

15 ngày

UBND cp huyện

Không

Thông tư 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014

16

Thủ tục đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp

05 ngày

UBND cấp huyện

Không

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

17

Bố trí, n định dân cư trong huyện

30 ngày

UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015

18

Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong thành phố

30 ngày

UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015

D. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (07 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM (03 TTHC)

1

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn

10 ngày

UBND cấp xã

Không

- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

2

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

08 ngày

UBND cấp xã

Không

- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;

- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

3

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

08 ngày

UBND cấp xã

Không

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016;

- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)

4

Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác

05 ngày

UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007;

- Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008

5

Xác nhận Đơn đề nghị cấp, cấp đi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

05 ngày

UBND cấp xã

Không

Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (02 TTHC)

6

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

03 ngày

UBND cấp xã

Không

Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2015;

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016

7

Đăng ký chuyn đi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa;

05 ngày

UBND cấp xã

Không

- Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;

- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

E. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC (06 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM

1

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước n định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

35 ngày

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp

Không

- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;

- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017

2

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước n định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

35 ngày

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp

Không

- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;

- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017

3

Khoán công việc và dịch vụ

Không

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp

Không

- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;

- Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017

4

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)

05 ngày

Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Cát Bà

Không

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2016;

- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

5

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

05 ngày

Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Cát Bà

Không

- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;

- Thông tư s 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

6

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cthụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

05 ngày

Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Cát Bà

Không

- Quyết định số 39/2012/QĐ-TT g ngày 05/10/2012;

- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016;

- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016

 

[...]