Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2258/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2258/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh Lâm Đồng công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 04/11/2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
1 |
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
5-7 |
2 |
2 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
8-11 |
3 |
3 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
12-13 |
4 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
14-20 |
5 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a |
21-27 |
6 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
28-32 |
7 |
7 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
33-37 |
8 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
38-39 |
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
9 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
40-45 |
10 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
46-53 |
11 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
54-61 |
12 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
62-65 |
III |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
13 |
1 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
66-68 |
14 |
2 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
69-71 |
|
|||
15 |
3 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
72-75 |
16 |
4 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
76-80 |
17 |
5 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
81-85 |
18 |
6 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
86-88 |
19 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
89-93 |
20 |
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
94-96 |
21 |
9 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
97-100 |
22 |
10 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) |
101-143 |
23 |
11 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) |
144-188 |
24 |
12 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
189-199 |
25 |
13 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
200-208 |
26 |
14 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
209-216 |
27 |
15 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện. |
217-219 |
28 |
16 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
220-221 |
29 |
17 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
222-224 |
30 |
18 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
225-227 |
|
|||
31 |
19 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
228-230 |
IV |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ban quản lý rừng đặc dụng và rừng phòng hộ, các công ty TNHH MTV Lâm nghiệp. |
|
|
32 |
1 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định, lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
231-242 |
33 |
2 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định, lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
243-254 |
34 |
3 |
Khoán công việc và dịch vụ |
255-259 |
35 |
4 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định, lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn (của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp, nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) |
260-269 |
36 |
5 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định, lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân (của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp, nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) |
270-280 |
37 |
6 |
Khoán công việc và dịch vụ (của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp, nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) |
281-285 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|