Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 473/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2023-2025;
Thực hiện Thông báo số 38-TB/BCSĐ ngày 06/02/2024 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Hội đồng đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ tại Tờ trình số 114/TTr- HĐĐG ngày 23 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH
SÁCH XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN
THUỘC UBND TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên đơn vị |
Điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
Điểm trừ |
Tổng điểm |
Tỷ lệ % (Tổng điểm/Điểm tối đa) |
Xếp loại |
GHI CHÚ (Điểm được trừ vào tổng điểm tối đa) |
I |
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH |
|||||||
1 |
Sở Giao thông vận tải |
292 |
279.72 |
|
279.72 |
95.79 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
58 |
2 |
Sở Xây dựng |
306 |
289.63 |
|
289.63 |
94.65 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
44 |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
172 |
160.41 |
|
160.41 |
93.26 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
178 |
4 |
Sở Nội Vụ |
279 |
259.83 |
|
259.83 |
93.13 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
71 |
5 |
Sở Tài chính |
263 |
244.51 |
|
244.51 |
92.97 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
87 |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
321 |
297.88 |
|
297.88 |
92.80 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
29 |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
317 |
292.96 |
|
292.96 |
92.42 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
33 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
331 |
304.95 |
|
304.95 |
92.13 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
19 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
308 |
294 |
11 |
283 |
91.88 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
42 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
287 |
262.57 |
|
262.57 |
91.49 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
63 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
298 |
278.07 |
10 |
268.07 |
89.96 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
52 |
12 |
Thanh tra tỉnh |
247 |
218.28 |
|
218.28 |
88.37 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
103 |
13 |
Sở Ngoại vụ |
281 |
241.2 |
|
241.2 |
85.84 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
69 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
302 |
265.21 |
6 |
259.21 |
85.83 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
48 |
15 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
262 |
227.75 |
5 |
222.75 |
85.02 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
88 |
16 |
Sở Tư pháp |
282 |
244.45 |
6 |
238.45 |
84.56 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
68 |
17 |
Sở Công Thương |
301 |
251.21 |
|
251.21 |
83.46 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
49 |
18 |
Sở Y Tế |
322 |
271.81 |
4 |
267.81 |
83.17 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
28 |
19 |
Ban Dân tộc |
284 |
232.5 |
|
232.5 |
81.87 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
66 |
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
330 |
275.79 |
9 |
266.79 |
80.85 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
20 |
II |
CÁC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH |
|||||||
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị |
47 |
38 |
|
38 |
80.85 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
303 |
2 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
144 |
115.7 |
|
115.7 |
80.35 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
206 |
3 |
Liên minh Hợp tác xã Quảng Trị |
72 |
57.83 |
|
57.83 |
80.32 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
278 |
4 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị |
72 |
57.79 |
|
57.79 |
80.26 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
278 |
5 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
62 |
49.73 |
|
49.73 |
80.21 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
288 |
6 |
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
87 |
75.65 |
6 |
69.65 |
80.06 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
263 |
DANH
SÁCH XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên đơn vị |
Điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
Điểm trừ |
Tổng điểm |
Tỷ lệ % (Tổng điểm/Điểm tối đa) |
Xếp loại |
GHI CHÚ (Điểm được trừ vào tổng điểm tối đa) |
1 |
Huyện Vĩnh Linh |
337 |
307.25 |
|
307.25 |
91.17 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
13 |
2 |
Huyện Triệu Phong |
337 |
306.28 |
2 |
304.28 |
90.29 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
13 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
337 |
305.48 |
2 |
303.48 |
90.05 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 |
4 |
Huyện Hải Lăng |
337 |
305.44 |
4 |
301.44 |
89.45 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 |
5 |
Huyện Đakrông |
337 |
301.35 |
2 |
299.35 |
88.83 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 |
6 |
TP Đông Hà |
332 |
292.13 |
4 |
288.13 |
86.79 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
18 |
7 |
TX Quảng Trị |
332 |
291.64 |
11 |
280.64 |
84.53 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
18 |
8 |
Huyện Hướng Hoá |
337 |
281.76 |
|
281.76 |
83.61 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 |
9 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
276 |
227.3 |
|
227.3 |
82.36 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
74 |
10 |
Huyện Gio Linh |
337 |
285.01 |
11 |
274.01 |
81.31 |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 |