Quyết định 4691/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4691/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2018
Ngày có hiệu lực 28/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4691/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1624/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. S lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

4

55,07

2

Đất quốc phòng

5

95,60

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

4

Đất cụm công nghiệp

8

208,34

5

Đất thương mại, dịch vụ

11

67,82

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12

24,13

7

Đất phát triển hạ tầng

51

117,41

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

3,54

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

9,47

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

2,33

 

- Đất giao thông

17

92,62

 

- Đất thủy lợi

12

3,60

 

- Đất công trình năng lượng

6

5,00

 

- Đất chợ

2

0,59

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

9

Đất ở tại nông thôn

7

167.34

10

Đất ở tại đô thị

1

0,31

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

1,52

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

13

Đất cơ sở tôn giáo

15

4,39

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

8

175,72

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

25

2,30

17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

3

19,32

18

Đất phi nông nghiệp khác

1

0,07

Tổng số

167

1.083,37

(Chi tiết các dự án, công trình được thhiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 22 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 3 ha;

- Chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp 3,26 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 2 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 26,32 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất là 5 ha;

- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 5,9 ha;

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,35 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

2

39,51

31,66

2

Đất quốc phòng

5

95,60

93,32

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

50,16

4

Đất cụm công nghiệp

8

208,34

206,43

5

Đất phát triển hạ tầng

47

116,17

82,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

3,54

3,54

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1

0,26

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

8,57

8,05

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

2,33

2,33

 

- Đất giao thông

16

92,50

59,91

 

- Đất thủy lợi

11

3,49

3,49

 

- Đất công trình năng lượng

5

4,89

4,20

 

- Đất chợ

2

0,59

0,41

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

18,90

7

Đất tại nông thôn

7

167,34

167,34

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

1,47

1,47

9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

7,27

10

Đất cơ sở tôn giáo

15

4,39

4,18

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

6.69

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

25,07

4,28

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

24

1,70

1,70

14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

19,32

15,84

 

Tổng

127

822,94

691,43

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng d án

Tổng diện tích (ha))

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

1

Đất nông nghiệp khác

1

27,35

9,00

-

2

Đất quốc phòng

1

25,89

-

25.89

3

Đất cụm công nghiệp

5

188,80

51,70

-

4

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,10

0,10

-

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,24

0,20

-

1 6

Đất phát triển hạ tầng

12

82,55

5,37

13,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất xây dựngsở văn hóa

1

2,50

1,60

 

 

- Đất giao thông

7

76,34

2,69

13,57

 

- Đất thủy lợi

1

0,04

0,04

-

 

- Đất công trình năng lượng

3

3,67

1,04

-

7

Đất ở tại nông thôn

2

90,22

38,84

-

8

Đất xây dựng trụ sở quan

1

0,33

0,20

-

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

0,30

-

10

Đất sản xut vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

6

192,59

57,96

-

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,02

0,02

-

12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

19,32

9,18

-

 

Tổng

35

639,26

172,87

39,46

5. Slượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất trồng cây hàng năm khác

1

70,00

2

Đất nông nghiệp khác

5

244,35

3

Đất quốc phòng

8

154,64

4

Đất an ninh

2

3,20

5

Đất cụm công nghiệp

1

11,30

6

Đất thương mại, dịch vụ

2

0,20

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

12,21

8

Đất phát triển hạ tầng

28

65,22

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4

20,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

5

15,25

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

6,51

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,12

 

- Đất giao thông

9

21,61

 

- Đất thủy lợi

1

0,25

 

- Đất chợ

2

1,40

9

Đất ở tại nông thôn

1

45,00

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5

12,91

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3

83,65

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

0,64

 

Tổng

67

703,32

[...]