Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2022 về Khung chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố trên sóng phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng
Số hiệu | 469/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Thành ủy tại Công văn số 2533-CV/VPTU ngày 26 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 88/TTr-STTTT ngày 15 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố trên sóng phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc áp dụng Danh mục sự nghiệp công có sử dụng ngân sách thuộc lĩnh vực phát thanh truyền hình; phê duyệt Khung chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố trên sóng phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ TRÊN SÓNG PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 469/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. KÊNH TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG (THP)
Số TT |
Tên chương trình |
Thời lượng (phút) |
Tần suất |
I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH KỲ |
|
|
|
1 |
Bản tin thời sự sáng |
10 |
Hàng ngày |
2 |
Bản tin thời sự trưa |
20 |
Hằng ngày |
3 |
Bản tin thời sự tối |
33 |
Hằng ngày |
4 |
Chương trình 10 phút vàng |
10 |
Hằng ngày |
5 |
Tiếp sóng thời sự Đài Truyền hình Việt Nam trên 2 Kênh: THP và THP+ |
90/2 Kênh |
Hằng ngày |
6 |
Bản tin Quốc tế |
10 |
Hằng ngày |
7 |
Bản tin Thời sự Hải Phòng bằng tiếng Anh |
10 |
Hằng ngày |
8 |
Bản tin Thời sự Hải Phòng bằng tiếng Trung Quốc |
10 |
Hằng ngày |
9 |
Tạp chí tin tức Hải Phòng bằng tiếng Hàn Quốc |
15 |
Hàng tuần |
10 |
Tạp chí tin tức Hải Phòng bằng tiếng Nhật Bản |
15 |
Hằng tuần |
11 |
Măng non đất Cảng |
20 |
Hằng ngày |
12 |
Ngày nữa để yêu thương |
10 |
Hằng tuần |
13 |
Hải Phòng văn hóa và sự kiện |
30 |
Hằng tuần |
14 |
Pháp luật và cuộc sống |
30 |
Hằng tuần |
15 |
Hộp thư truyền hình |
20 |
Hằng tuần |
16 |
Xây dựng Đảng |
20 |
Hằng tuần |
17 |
Đại biểu nhân dân với cử tri |
20 |
1 chương trình/2 tuần |
18 |
Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh |
20 |
Hằng tuần |
19 |
Đại đoàn kết toàn dân |
20 |
Hằng tuần |
20 |
Đối thoại |
20 |
Hằng tuần |
21 |
An ninh Hải Phòng |
15 |
Hằng tuần |
22 |
An ninh biển đảo |
20 |
Hằng tuần |
23 |
Quốc phòng địa phương |
15 |
Hằng tuần |
24 |
An toàn giao thông |
15 |
Hằng tuần |
25 |
Toàn dân phòng cháy chữa cháy |
20 |
Hằng tuần |
26 |
Cải cách hành chính |
15 |
Hằng tuần |
27 |
Khoa học, công nghệ và đời sống |
15 |
Hằng tuần |
28 |
Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Hằng tuần |
29 |
An sinh xã hội |
30 |
Hằng tuần |
30 |
Y tế Sức khỏe |
30 |
Hằng tuần |
31 |
Hải Phòng những góc nhìn |
30 |
Hằng tuần |
32 |
Tuổi trẻ Hải Phòng |
20 |
1 chương trình/2 tuần |
33 |
Phụ nữ Việt |
20 |
1 chương trình/2 tuần |
34 |
Lao động và Công đoàn |
15 |
1 chương trình/2 tuần |
35 |
Hải Phòng chuyển động và kết nối |
15 |
1 chương trình/2 tuần |
36 |
Kinh tế và đô thị |
20 |
Hằng tuần |
37 |
Nông thôn mới Hải Phòng |
20 |
Hằng tuần |
38 |
Điểm hẹn du lịch |
15 |
Hằng tuần |
39 |
Hải Phòng tăng trưởng |
30 |
Hằng tuần |
40 |
Phim tài liệu chính luận |
30 |
1 Quý/1 số |
41 |
Truyền hình trực tiếp Chào năm mới |
180 |
|
42 |
Cầu Truyền hình trực tiếp đêm Giao thừa tết Nguyên đán |
200 |
|
43 |
Truyền hình trực tiếp các kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố |
240 |
|
44 |
Truyền hình trực tiếp các sự kiện chính trị, xã hội quan trọng của thành phố |
120 |
|
45 |
Tạp chí Kinh tế |
10 |
Hằng tuần |
46 |
Chuyển đổi số |
15 |
Hằng tuần |
47 |
Điểm nhấn 365 |
15 |
Hằng tuần |
48 |
Chuyện đương thời |
10 |
Hằng tuần |
49 |
Âm vang miền cửa biển |
15 |
Hằng tuần |
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG ĐỊNH KỲ |
|
|
|
1 |
Phóng sự tài liệu |
15 |
|
2 |
Phóng sự chính luận |
20 |
|
3 |
Cải cách tư pháp |
20 |
|
II. KÊNH PHÁT THANH HẢI PHÒNG (Tần số 93,7MHz)
Số TT |
Tên chương trình |
Thời lượng (phút) |
Tần suất |
1 |
Thời sự Hải Phòng buổi sáng |
15 |
Hằng ngày |
2 |
Thời sự Hải Phòng buổi trưa |
20 |
Hằng ngày |
3 |
Thời sự Hải Phòng buổi tối |
30 |
Hằng ngày |
4 |
Thời sự quốc tế buổi sáng |
15 |
Hằng ngày |
5 |
Thời sự quốc tế buổi tối |
15 |
Hằng ngày |
6 |
Tuổi trẻ Hải Phòng |
30 |
Hằng tuần |
7 |
Noi gương Bác |
15 |
Hằng tuần |
8 |
Hành trang học đường |
30 |
Hằng tuần |
9 |
Quốc phòng địa phương |
15 |
Hằng tuần |
10 |
Biển quê hương |
15 |
Hằng tuần |
11 |
Các vấn đề xã hội |
30 |
Hằng tuần |
12 |
Nhịp sống Hải Phòng |
30 |
Hằng tuần |
13 |
Sức khỏe của bạn |
30 |
Hằng tuần |
14 |
Nhịp đập thể thao |
15 |
Hằng tuần |
15 |
Đoàn kết là sức mạnh |
15 |
Hằng tuần |
16 |
Trách nhiệm người đại biểu nhân dân |
20 |
Hằng tuần |
17 |
Nông thôn ngày nay |
15 |
2 chương trình/ 1 tuần |
18 |
Hải Phòng - Hội nhập và Phát triển |
30 |
Hằng tuần |
19 |
Chuyển động du lịch |
30 |
Hằng tuần |
20 |
Kinh tế Hải Phòng |
30 |
3 chương trình/1 tuần |
21 |
Măng non đất Cảng |
15 |
3 chương trình/1 tuần |
22 |
Văn nghệ Hải Phòng |
30 |
3 chương trình/1 tuần |
23 |
Pháp luật và cuộc sống |
30 |
Hằng tuần |
24 |
Bàn tròn pháp luật |
30 |
Hằng tuần |
25 |
Theo dấu thư bạn nghe đài |
30 |
Hằng tuần |
26 |
Vòng tay ánh sáng |
30 |
1 chương trình/2 tuần |
27 |
Tiếp sóng chương trình thời sự của Đài Tiếng nói Việt Nam |
180 |
Hằng ngày |
28 |
Thời sự Hải Phòng bằng Tiếng Anh |
10 |
Hằng ngày |
29 |
Thời sự Hải Phòng bằng Tiếng Trung |
10 |
Hằng ngày |
30 |
Thế giới muôn màu |
15 |
Hằng tuần |
31 |
Đảng trong cuộc sống |
30 |
Hằng tuần |
32 |
Nhịp sống công nghệ |
30 |
Hằng tuần |
33 |
Hải Phòng - Điểm đến đầu tư |
15 |
Hằng tuần |
34 |
Chính sách và cuộc sống |
30 |
Hằng tuần |
35 |
Thế giới phái đẹp |
30 |
Hằng tuần |
36 |
Đối thoại Kinh tế cuối tuần |
15 |
Hằng tuần |
37 |
Vì một nền hành chính hiện đại |
20 |
Hằng tuần |
38 |
Vì bình yên Thành phố Cảng |
30 |
Hằng tuần |
39 |
Mặt trời cho con |
30 |
Hằng tuần |
40 |
Nắng chiều |
30 |
Hằng tuần |
41 |
Một giờ với Hải Phòng |
60 |
Hằng ngày |
42 |
Phát thanh trực tiếp Chương trình Chào năm mới |
180 |
|
43 |
Cầu Phát thanh trực tiếp đêm giao thừa Tết Nguyên đán |
200 |
|
44 |
Phát thanh trực tiếp các kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố |
240 |
|
45 |
Phát thanh trực tiếp các sự kiện chính trị, xã hội quan trọng của thành phố |
120 |
|
III. KÊNH PHÁT THANH GIAO THÔNG (Tần số 102,2MHz)
Số TT |
Tên chương trình |
Thời lượng (phút) |
Tần suất |
1. |
Hải Phòng Café sáng |
75 |
Hằng ngày |
2. |
Giờ cao điểm (trưa) |
60 |
Hằng ngày |
3. |
Giờ cao điểm (chiều) |
90 |
Hằng ngày |
4. |
Chào ngày mới |
15 |
Hằng ngày |
5. |
Văn hóa giao thông |
10 |
Hằng tuần |
6. |
Những đường phố thân quen |
10 |
Hằng tuần |
7. |
Đèn xanh đèn đỏ |
10 |
Hằng tuần |
8. |
Đô thị chuyển động |
10 |
Hằng tuần |
9. |
Tiếp sóng chương trình thời sự của Đài Tiếng nói Việt Nam |
180 |
Hằng ngày |
10. |
Nhỏ nhẹ nhắc nhau |
5 |
Hằng ngày |
11. |
FM giao thông - Gõ cửa học đường |
10 |
Hằng tuần |
12. |
Điểm nóng giao thông |
10 |
Hằng tuần |
13. |
Khúc hát trên đường |
60 |
Hằng ngày |
14. |
Chuyện phố chiều |
60 |
6 chương trình/ 1 tuần |