Quyết định 467/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách quý 1 năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 467/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2017
Ngày có hiệu lực 11/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/-UBND

Phú Nhuận, ngày 11 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách quý 1 năm 2017 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các
PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ 1 NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2017

THỰC HIỆN QUÝ 1/2017

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2,946,583

847,426

29%

117%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2,933,000

847,426

29%

117%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

4

Ghi thu học phí

13,583

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

507,245

195,805

39%

131%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

305,493

110,760

36%

95%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

31,227

26,186

84%

121%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

274,266

84,574

31%

90%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188,169

63,924

34%

190%

 

- Thu bổ sung cân đối

188,169

47,174

25%

255%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

 

16,750

 

111%

III

Thu kết dư

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

21,121

 

 

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

 

 

 

 

VI

Ghi thu học phí

13,583

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

507,245

120,547

24%

114%

I

Chi đầu tư phát triển

 

6,576

 

280%

II

Chi thường xuyên

476,259

113,971

24%

110%

III

Dự phòng ngân sách

17,403

 

 

 

IV

Ghi chi học phí

13,583

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN QUÝ I NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2017

THỰC HIỆN QUÝ 1/2017

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng k năm trước

A

1

2

3=2/1

4

 

 

 

 

 

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

2,933,000

847,426

29%

116%

I. THU NỘI ĐỊA

2,933,000

847,426

29%

116%

1.Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2.Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3.Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,463,100

436,052

30%

102%

- Thuế giá trị gia tăng

981,200

245,272

25%

122%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

462,600

174,010

38%

83%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

3,200

1,284

40%

79%

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

- Lệ phí môn bài

16,100

15,485

96%

124%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

495,000

93,051

19%

105%

5. Thuế bảo vệ môi trường

684,000

216,816

32%

150%

6. Lệ phí trước bạ

159,800

47,026

29%

121%

7. Thu phí, lệ phí

17,900

4,384

24%

41%

8. Các khoản thu về đất

82,200

36,930

45%

332%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5,100

103

2%

43%

- Tiền sử dụng đt

11,000

32,115

292%

649%

- Tiền thuê mặt đất, mặc nước, mặt biển

66,100

4,713

7%

79%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

9. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

31,000

13,167

42%

164%

11. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TRỢ

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐLẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

13,583

 

 

 

- Các khoản thu khác (học phí)

13,583

 

 

 

 

[...]