Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4668/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4668/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Định Quán, Tờ trình số 1540/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1 |
5,61 |
2 |
Đất quốc phòng |
2 |
22,00 |
3 |
Đất an ninh |
3 |
5,42 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
50,52 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
21,27 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6 |
7,20 |
7. |
Đất phát triển hạ tầng |
52 |
264,90 |
|
Trong đó |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
4 |
2,65 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
22 |
15,35 |
|
- Đất bưu chính viễn thông |
1 |
0,03 |
|
- Đất công trình năng lượng |
3 |
1,32 |
|
- Đất giao thông |
8 |
196,09 |
|
- Đất thủy lợi |
9 |
46,57 |
|
- Đất chợ |
5 |
2,89 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
18 |
6,55 |
9 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
9,89 |
10 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
51,20 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
1,82 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,06 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6 |
4,88 |
14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
9,20 |
15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
51 |
5,06 |
16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
150 |
|
Tổng số: |
168 |
615,58 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 371,00 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn là 21 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 3 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi) là 185 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 15 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) là 140 ha.;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân là 3 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 0,5 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
22,00 |
22,00 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
1,36 |
1,36 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
50,00 |
50,00 |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,01 |
0,01 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
42 |
260,44 |
141,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3 |
1,64 |
1,11 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
18 |
13,35 |
9,43 |
|
- Đất giao thông |
8 |
196,09 |
81,72 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
46,47 |
46,47 |
|
- Đất công trình năng lượng |
3 |
1,32 |
1,28 |
|
- Đất chợ |
2 |
1,57 |
1,20 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
16 |
5,95 |
5,95 |
7 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
9,88 |
9,88 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
1,82 |
1,82 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,06 |
0,06 |
10 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
46,00 |
46,00 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4 |
2,61 |
2,61 |
12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
9,20 |
9,20 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
50 |
5,01 |
4,43 |
14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
150,00 |
150,00 |
|
Tổng |
140 |
564,34 |
444,54 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó: |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
2,64 |
0,03 |
- |
- |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
50,00 |
0,51 |
- |
- |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
13 |
233,89 |
15,68 |
0,11 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
1,01 |
0,81 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
3 |
2,50 |
1,16 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
5 |
192,79 |
1,87 |
0,07 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,44 |
0,08 |
- |
- |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
37,15 |
11,76 |
0,04 |
- |
4 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
9,75 |
4,35 |
- |
- |
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,40 |
0,26 |
- |
- |
6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
46,00 |
0,26 |
20,43 |
- |
7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2 |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
8 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
1 |
150,00 |
21,72 |
- |
6,01 |
|
Tổng |
22 |
492,84 |
42,97 |
20,54 |
6,01 |