Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4665/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2016
Ngày có hiệu lực 30/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4665/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRẢNG BOM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1541/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

1

Đất quốc phòng

2

1,66

2

Đất an ninh

2

0,60

3

Đất khu công nghiệp

6

544,03

4

Đất cụm công nghiệp

4

85,55

5

Đất thương mại, dịch vụ

4

20,86

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12

9,44

7

Đất phát triển hạ tầng

69

102,89

 

- Đất cơ sở văn hoá

6

4,18

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

16

18,35

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,30

 

- Đất giao thông

32

62,27

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

4

0,01

 

- Đất công trình năng lượng

5

6,23

 

- Đất chợ

3

1,21

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

9

Đất ở tại nông thôn

5

271,90

10

Đất ở tại đô thị

4

26,75

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

1,67

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

52,37

14

Đất bãi thải, xử lý rác thải

1

1,03

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

17

0,95

 

Tổng

143

1.128,59

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 184,08 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 36,88 ha trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 6,55 ha;

- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân là 60 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 11 ha;

- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm là 9,20 ha;

- Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 23 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 0,60 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 5 ha;

- Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép là 43 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng công trình

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

1,66

0,29

2

Đất an ninh

2

0,60

0,60

3

Đất khu công nghiệp

6

544,03

297,44

4

Đất cụm công nghiệp

2

85,00

85,00

5

Đất phát triển hạ tầng

61

91,42

79,24

 

- Đất cơ sở văn hoá

6

4,18

4,18

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

13

13,17

11,94

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

4

0,01

0,01

 

- Đất giao thông

31

62,20

51,25

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

5

1,52

1,52

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

3,70

7

Đất ở tại nông thôn

5

271,90

156,81

8

Đất ở tại đô thị

3

19,55

19,55

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

1,37

1,37

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

0,18

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

52,37

52,03

12

Đất bãi thải, xử lý rác thải

1

1,03

1,03

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

15

0,84

0,84

 

Tổng

111

1.073,65

698,08

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng công trình

Diện tích dự án (ha)

Trong đó: (ha)

Sử dụng vào đất trồng lúa

Sử dụng vào đất rừng phòng hộ

Sử dụng vào đất rừng đặc dụng

1

Đất khu công nghiệp

1

218,50

1,14

-

-

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,99

0,99

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

7

22,93

1,76

-

-

 

- Đất cơ sở văn hoá

1

0,25

0,10

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

7,38

1,04

-

-

 

- Đất giao thông

4

15,30

0,62

-

-

4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

0,05

-

-

5

Đất ở tại nông thôn

3

252,00

16,59

-

-

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

0,82

-

-

7

Đất trụ sở cơ quan

1

0,10

0,10

-

-

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

1,03

1,03

-

-

 

Tổng

16

504,25

22,48

-

-

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

25.133,56

1.1

Đất trồng lúa

1.406,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

562,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.432,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.447,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

9,54

1.6

Đất rừng sản xuất

1.299,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

986,69

1.8

Đất nông nghiệp khác

545,54

2

Đất phi nông nghiệp

7.407,62

2.1

Đất quốc phòng

62,00

2.2

Đất an ninh

8,06

2.3

Đất khu công nghiệp

1.560,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

138,08

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

99,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

297,54

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.720,48

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

18,83

 

- Đất cơ sở y tế

7,73

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

146,73

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

140,15

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,86

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,08

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.891,37

2.11

Đất ở tại đô thị

163,82

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,58

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,18

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

67,94

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

133,94

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

86,23

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,37

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

44,84

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,94

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

246,15

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

847,95

3

Đất đô thị

930,84

[...]