Thứ 7, Ngày 02/11/2024

Quyết định 4618/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Số hiệu 4618/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/09/2023
Ngày có hiệu lực 14/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4618/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÔNG ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Nghị quyết s 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đt trng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6410/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21 tháng 8 năm 2023 và Tờ trình bổ sung số 6959/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 9 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 và số 3155/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh: 0 dự án;

2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh 62 dự án, với tng diện tích khoảng 1.042,91 ha (Phụ lục kèm theo).

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:

a) Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất năm 2023:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt

Điều chnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

18.568,12

18.568,12

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.633,54

7.301,65

-331,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.817,37

5.591,61

-225,76

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

5.717.50

5.491,74

-225,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

667,35

614,30

-53,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

257,81

235,89

-21,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

362,74

331,58

-31,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

528,27

528,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.792,41

11.124,30

331,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,82

99,82

 

2.2

Đất an ninh

CAN

40,52

40,52

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

611,40

611,40

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

82,88

82,88

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

404,39

446,28

41,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

556,38

558,48

2,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

3,02

3,02

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gốm

SKX

49,81

49,81

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.251,80

3.263,16

11,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.948,93

1.950,42

1,49

-

Đất thủy lợi

DTL

410,58

411,23

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

94,51

97,68

3,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

87,64

87,64

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

218,90

224,26

5,36

-

Đất xây dựng cơ sở th dục thể thao

DTT

198,52

199,21

0,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,90

20,90

 

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,77

0,77

 

-

Đất xây dựng kho dự tr quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29,71

29,71

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

13,13

13,13

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,91

35,91

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

164,04

164,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

1,39

 

-

Đất chợ

DCH

26,87

26,87

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,53

7,53

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

327,48

353,71

26,23

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

3.993,07

4.219,58

226,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,28

95,28

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,86

22,86

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

4,63

4,63

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

41,89

41,89

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

774,75

774,75

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

416,80

440,60

23,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,10

8,10

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

142,17

142,17

 

b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt

Điều chnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.817,16

3.149,05

331,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1451,57

1.677,33

225,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1451,57

1.677,33

225,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

914,99

967.56

52,57

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

166,5

188,90

22,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

273,14

304,30

31,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10.96

10,96

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

164,44

185,79

21,35

c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Đông Anh:

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt

Điều chnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.871,23

2.309,01

437,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

964,17

1.229,89

265,72

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

964,17

1.229,89

265,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

607,76

709,81

102,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

110,59

138,16

27,56

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

181,43

223,13

41,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,28

8,04

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

198,42

236,65

38,23

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,34

4,79

0,45

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,96

12,10

1,14

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

152,45

186,04

33,59

-

Đất giao thông

DGT

112,38

142,42

30,04

-

Đất thủy lợi

DTL

29,60

32,68

3,08

-

Đt xây dng cơ sở văn hóa

DVH

0,17

0,17

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,89

1,89

 

-

Đất xây dựng cơ sở th dục th thao

DTT

3,63

3,63

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,62

5,10

0,48

-

Đất chợ

DCH

0,09

0,09

 

2.4

Đất tại nông thôn

ONT

13,42

14,81

1,39

2.5

Đất tại đô thị

ODT

0,58

0,58

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

0,17

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

0,10

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,93

17,59

1,66

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,47

0,47

 

4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND Thành phố thành: 509 dự án, tổng diện tích khoảng 4.910,03 ha.

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 và số 3155/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- N Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ
TP;
-
Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TN;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

[...]