Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 461/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/02/2006
Ngày có hiệu lực 10/02/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Trần Minh Kỳ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh, tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa XV ngày 21/12/2005;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 1947 TT/TC-GCS ngày 14/12/2005 và công văn số 156 CV/TC ngày 08/02/2006 về việc bổ sung, điều chỉnh giá đất năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (như các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2404 QĐ/UB-NL1 ngày 27/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (Để báo cáo);
-
Thường trực HĐND tỉnh (Để báo cáo);
-
Đ/c Chủ tịch, các Đ/c Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (Để đăng tin)
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Các tổ CV;
- Lưu: VT, NL,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Kỳ

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THỊ XÃ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006)

I. ĐẤT Ở

A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính

ĐVT: Đ/m2

TT

Tên đường, Đoạn đường

Đơn giá

1

Đường Hà Huy Tập

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

4 500 000

 

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Cầu Phủ

3 000 000

2

Đường Trần Phú

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Du

6 000 000

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Kênh N1-9

3 500 000

3

Đường Phan Đình Phùng

 

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến Nguyễn Chí Thanh

7 500 000

 

Đoạn II: Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Trung Thiên

4 500 000

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

Đoạn I: Từ cầu Sở rượu đến Đường Phan Đình Phùng

7 500 000

 

Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành

4 500 000

5

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

7 000 000

 

Đoạn II: Từ Đặng Dung đến đường 26/3

5 000 000

 

Đoạn III: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

4 500 000

 

Đoạn IV: Từ Đường Hải Thượng Lãn Ông đến Đường Ng. Du

3 000 000

6

Đường Đặng Dung

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Giót đến Đường Nguyễn Công Trứ

5 000 000

 

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh

7 000 000

 

Đoạn III: Từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Tây Tỉnh đội

4 000 000

 

Đoạn IV: Từ đường Tây Tỉnh đội đến Nguyễn Trung Thiên

2 500 000

7

Đường Phan Đình Giót

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập

4 500 000

 

Đoạn II: Từ Hà Huy Tập đến UBND phường Hà Huy Tập

2 500 000

 

Đoạn III: Từ UBND phường Hà Huy Tập đến giáp xã Thạch Tân

1 500 000

8

Đường Nguyễn Biu (Tất cả các vị trí)

3 500 000

9

Đường Hải Thượng Lãn ông

 

 

Đoạn I: Từ ĐườngTrần Phú đến Đường Nguyễn Công Trứ

3 500 000

 

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên

2 000 000

10

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

3 500 000

11

Đường Nguyễn Du (Tất cả các vị trí)

3 500 000

12

Đường Vũ Quang

 

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến Đường Nguyễn Thị Minh Khai

3 500 000

 

Đoạn I: Từ Đường Minh Khai đến kênh N1-9

2 000 000

 

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến cầu Đông

1 200 000

 

Đoạn IV: Từ cầu Đông đến hết xã Thạch linh

800 000

13

Đường Nguyễn Thiếp

 

 

Đoạn I: Từ Đường Phan Đình Phùng đến nhà ông Cầu

2 000 000

 

Đoạn II: Từ kênh N1-9 đến cầu Cày

1 500 000

14

Đường Xuân Diệu

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

2 200 000

 

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du

2 500 000

 

Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến kênh N1-9

3 000 000

15

Đường Lý Tự Trọng (Tất cả các v trí)

3 500 000

16

Đường Nguyễn Tất Thành (Tất cả các vị trí)

4 000 000

17

Đường Nguyễn Huy Tự

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

2 500 000

 

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du

1 500 000

 

Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến kênh NI-9

2 500 000

18

Đường Nguyễn Phan Chánh (Tất cả các vị trí)

1 000 000

19

Đường Mai Thúc Loan (Tất cả các vị trí)

1 500 000

20

Đường 26/3

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Biểu đến Nguyễn Công Trứ

5 000 000

 

Đoạn II: Từ Nguyễn Biểu đến hết Sân vận động

3 000 000

 

Đoạn III: Từ hết Sân vận động đến kênh tưới T18

2 000 000

 

Đoạn IV: Từ kênh tưới T18 đến đường vào Nghĩa trang

1 500 000

 

Đoạn V: Từ đường vào Nghĩa trang đến đường Quốc lộ 1A

3 000 000

21

Đường Cao Thắng

 

 

Từ Phan Đình Phùng đến Đặng Dung

3 500 000

 

Từ đường Đặng Dung đến đường 18m khối phố 8 phường Nam Hà

2 000 000

22

Đường tnh lộ 17

 

 

Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến cuối Nhà máy nước

1 000 000

 

Đoạn II: Từ cuối Nhà máy nước đến hết đất xã Đại Nài

600 000

23

Đường Tỉnh lộ 9

 

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Du đến Cồn Cồ

3 000 000

 

Đoạn II: Từ Cồn Cồ đến đường vào Thạch Môn

2 000 000

 

Đoạn III: Từ vào Thch Môn đến Cầu H đ

1 500 000

24

Đường Tây Tỉnh đội (từ Phan Đình Phùng đến Đặng Dung)

 

 

Tất cả các v trí

2 500 000

25

Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí)

3 000 000

26

Đường nối Quốc lộ 1A đến Núi Nài

1 500 000

27

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

1 500 000

28

Đường Nguyễn Trung Thiên (Tất cả các vị trí)

1 500 000

29

Tỉnh l 26

 

 

Từ cuối Xã Thạch quý đến hết xã Thạch Đồng

600 000

30

Quốc lộ 1A

 

 

Đoạn từ Kênh N1-9 đến đường vào UBND xã Thạch Trung

2 000 000

 

Đoạn từ đường vào UBND xã Thạch Trung đến cầu Cày

1 500 000

 

Đoạn từ Cầu phủ đến Bãi tràn

1 500 000

 

Đon từ Bãi tràn đến kênh N3

1 000 000

 

Đon từ Kênh N3 đến Cầu Cao

800 000

31

Đường 70 m khu đô thị Bắc Thị xã Hà tĩnh

3 000 000

32

Đường Đồng quế (Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu)

1 200 000

33

Đường từ Phan Đình Giót đến đường 26/03

4 000 000

34

Đường 26/03 đến UBND phường Đại nài

1 000 000

35

Đường 26/03 đến xã Thạch yên

 

 

Đoạn từ đường 26/03 đến hết Trường tiểu học

1 000 000

 

Đoạn từ hết Trường tiểu học đến Kênh N1.9.11

700 000

 

Đon từ Kênh N1.9.12 đến hết xã

600 000

36

Đường từ Độ đen đến UBND xã Thạch linh

1 200 000

37

Đường từ Hdâu đến Nguyễn Du kéo dài

 

 

Đường từ Hố dâu đến UBND xã Thạch Quí

1 200 000

 

Đường từ UBND xã Thạch Quí đến Nguyễn Du kéo dài

800 000

38

Đường từ Thạch Bình đến Cẩm Thăng

 

 

Từ QL 1A đến UBND xã Thạch bình

600 000

 

Từ UBND xã đến hết xã Thch bình

400 000

39

Đường từ QL1A đến UBND xã Thạch trung

1 000 000

40

Đường từ Cồn cồ đến UBND xã Thạch trung

800 000

41

Đường từ Tỉnh l 9 đến UBND xã Thạch môn

600 000

42

Các lô QH bám đường 18m khu dân cư bắc trường PTCS Ng.Du

2 000 000

43

Các lô QH bám đường 15m, đối diện với Tr. PTCS & tiểu học Ng.Du

2 000 000

44

Các lô QH còn lại trong khu QH dân cư bắc trường PTCS Ng.Du

1 500 000

45

Các lô QH bám đường 18m, khu dân cư bắc đường Nguyễn Du

2 000 000

46

Đường từ Chợ TX (cuối đường 26/3) đến đường Phan Đình Giót

3 000 000

B

Vị trí bám các trục đường chưa có tên còn lại ở phường

 

1

Những vị trí bám đường chưa có tên của các phường

 

a.

Đường nhựa có nền đường: >=18m

1.500.000

b

Đường nha có nền đường: >=15m <18m

1.200.000

c

Đường nhựa có nền đường: >=12m <15m

1.000.000

đ

Đường nhựa có nền đường: >=7m <12m

800.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường: >=03m <07m

600.000

g

Đường cấp phối nền đường: < 3m

400.000

h

Có đường <3m

200.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho phường loại I

Phường loại 2 giá đất ở = 0,8 của giá đất phường loại I.

* Phường loại I gồm: Nam Hà, Bắc Hà, Trần phú, Hà Huy Tập.

* Phường loại II gồm: Tân giang, Đại nài

* Riêng khu phố chợ giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng - Nguyễn Chí Thanh 26/03 - Cao Thắng (Trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.000.000đ/m2.

* Đất dãy 2 và 3 bám các đường đã có tên theo lô qui hoạch dân cư (nếu đã có qui hoạch) hoặc không quá 20m theo chiều vuông góc, tính từ chỉ giới đường cho mỗi dãy được tính hệ số giá 1,2 (Nhưng tối đa không quá mức giá đường có tên)

C. Vị trí đất bám theo mặt đường chưa có tên ở các xã (Giá tính cho các xã loại 1)

[...]