Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 460/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 460/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 27/01/2024 của Chính phủ về triển khai Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-TTg ngày 02/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp và giao cơ quan chủ quản đầu tư các dự án đường bộ theo Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 299/NQ-HĐND ngày 10/3/2024 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hoà Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tại Tờ trình số 12/TTr-BQLDA ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La theo phụ lục đính kèm, gồm 6 nhóm chủ yếu sau:
1. Nhóm 1: Quy chuẩn áp dụng.
2. Nhóm 2: Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát xây dựng.
3. Nhóm 3: Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế xây dựng.
4. Nhóm 4: Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công và nghiệm thu công trình xây dựng.
5. Nhóm 5: Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý và các công trình phụ trợ.
6. Nhóm 6: Tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống giao thông thông minh (ITS).
1. Giao Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
- Căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện theo quy định (khảo sát, thiết kế, giám sát thi công xây dựng công trình, thi công và nghiệm thu công trình xây dựng. ). Khi áp dụng phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
- Trong quá trình áp dụng, trường hợp các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần bổ sung, điều chỉnh danh mục, kịp thời rà soát, tổng hợp, xin ý kiến các Sở ngành liên quan, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
2. Các Sở ngành liên quan theo lĩnh vực quản lý ngành có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, hỗ trợ Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông trong quan trình tổ chức lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở, hồ sơ thiết kế kỹ thuật,... đảm bảo chất lượng, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Công thương, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 460/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 27/01/2024 của Chính phủ về triển khai Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-TTg ngày 02/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp và giao cơ quan chủ quản đầu tư các dự án đường bộ theo Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 299/NQ-HĐND ngày 10/3/2024 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hoà Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tại Tờ trình số 12/TTr-BQLDA ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La theo phụ lục đính kèm, gồm 6 nhóm chủ yếu sau:
1. Nhóm 1: Quy chuẩn áp dụng.
2. Nhóm 2: Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát xây dựng.
3. Nhóm 3: Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế xây dựng.
4. Nhóm 4: Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công và nghiệm thu công trình xây dựng.
5. Nhóm 5: Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý và các công trình phụ trợ.
6. Nhóm 6: Tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống giao thông thông minh (ITS).
1. Giao Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
- Căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện theo quy định (khảo sát, thiết kế, giám sát thi công xây dựng công trình, thi công và nghiệm thu công trình xây dựng. ). Khi áp dụng phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
- Trong quá trình áp dụng, trường hợp các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần bổ sung, điều chỉnh danh mục, kịp thời rà soát, tổng hợp, xin ý kiến các Sở ngành liên quan, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
2. Các Sở ngành liên quan theo lĩnh vực quản lý ngành có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, hỗ trợ Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông trong quan trình tổ chức lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở, hồ sơ thiết kế kỹ thuật,... đảm bảo chất lượng, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Công thương, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC HÒA BÌNH - MỘC CHÂU, ĐOẠN TUYẾN THUỘC ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn |
Mã quy chuẩn, tiêu chuẩn |
1. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao |
QCVN 11: 2008/BTNMT |
2. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ |
QCVN 01:2022/BQP |
3. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng |
QCVN 01:2021/BXD |
4. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng |
QCVN 02:2022/BXD |
5. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng |
QCVN 03:2022/BXD |
6. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
QCVN 47:2022/BTNMT |
7. |
Quy chuẩn sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD về an toàn cháy cho nhà và công trình |
01:2023 QCVN 06:2022/BXD |
8. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật |
QCVN 07:2016/BXD |
9. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình thoát nước |
QCVN 07-2:2016/BXD |
10. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình Hào và Tuyến kỹ thuật |
QCVN 07-3:2016/BXD |
11. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình giao thông |
QCVN 07-4:2016/BXD |
12. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình cấp điện |
QCVN 07-5:2016/BXD |
13. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình chiếu sáng |
QCVN 07-7:2016/BXD |
14. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật: Công trình viễn thông |
QCVN 07-8:2016/BXD |
15. |
Quy chuẩn Quốc gia về an toàn điện |
QCVN 01:2020/BCT |
16. |
Quy chuẩn quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
QCVN 06:2022/BXD |
17. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình sử dụng năng lượng hiệu quả |
QCVN 09:2017/BXD |
18. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng |
QCVN 10:2014/BXD |
19. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và công trình công cộng |
QCVN 12:2014/BXD |
20. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng |
QCVN 16:2023/BXD |
21. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng |
QCVN 18:2021/BXD |
22. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông |
QCVN 33: 2019/BTTTT |
23. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông |
QCVN 32:2020/BTTTT |
24. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông |
QCVN 9: 2016/BTTTT |
25. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
QCVN 41:2019/BGTVT |
|
||
1. |
Công trình thủy lợi - Thí nghiệm mô hình vật lý sông |
TCVN 12196:2018 |
2. |
Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 4419:1987 |
3. |
Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát |
TCCS 31:2020/TCĐBVN |
4. |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung |
TCVN 9398:2012 |
5. |
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TCVN 9401:2012 |
6. |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong giai đoạn lập dự án và thiết kế |
TCVN 8478 :2018 |
7. |
Quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 |
Thông tư 68/2015/TT- BTNMT |
8. |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8861:2011 |
9. |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
TCVN 8867:2011 |
10. |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ |
TCVN 9402:2012 |
11. |
Công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô - Yêu cầu khảo sát và thiết kế |
TCVN 13346:2021 |
12. |
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình |
TCVN 9437:2012 |
13. |
Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình |
TCVN 10404:2015 |
14. |
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu) |
TCVN 9846:2013 |
15. |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
TCVN 8869:2011 |
16. |
Đất xây dựng - Phân loại |
TCVN 5747:1993 |
17. |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
TCVN 9351:2022 |
18. |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCVN 9352:2012 |
19. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
TCVN 9354:2012 |
20. |
Đất xây dựng - Thí nghiệm cắt cánh hiện trường cho đất dính |
TCVN 10184:2021 |
21. |
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 2683:2012 |
22. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 4195:2012÷ TCVN 4197:2012; TCVN 4198:2014; TCVN 4199:1995; TCVN 4200:2012÷ TCVN 4202:2012 |
23. |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát) |
TCVN 8721:2012 |
24. |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8724:2012 |
25. |
Công trình thủy lợi - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
TCVN 9153:2012 |
26. |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8723:2012 |
27. |
Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH |
TCVN 5979:2021 |
28. |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
TCVN 8868:2011 |
29. |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ nén nở hông của đất dính |
ASTM D2166 |
30. |
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10324:2014 |
31. |
Công trình xây dựng- Phân cấp đá trong thi công |
TCVN 11676:2016 |
32. |
Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học |
TCVN 9191:2012 |
33. |
Các tiêu chuẩn thí nghiệm phân tích thành phần hóa học mẫu nước |
TCVN 6656:2000 TCVN 6492:2011 TCVN 6179:1996 TCVN 6224:1996 |
34. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196:2012 |
35. |
Đánh giá tải trọng khai thác cầu đường bộ |
TCVN 12882:2020 |
36. |
Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình |
TCVN 8481:2010 |
1. |
Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 5729:2012 |
2. |
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054:2005 |
3. |
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 13592:2022 |
4. |
Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10380:2014 |
5. |
Đường ô tô cao tốc- thiết kế và tổ chức giao thông trong giai đoạn phân kỳ đầu tư xây dựng |
TCCS 42:2022/TCĐBVN |
6. |
Tiêu chuẩn khảo sát, thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu |
TCCS 41:2022/TCĐBVN và Sửa đổi 1:2022 TCCS41:2022/TCĐBVN |
7. |
Thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông |
TCCS 39:2022/TCĐBVN |
8. |
Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế |
TCCS 38:2022/TCĐBVN |
9. |
Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu (SN) |
TCCS 37:2022/TCĐBVN |
10. |
Phân cấp kỹ thuật đường thuỷ nội địa |
TCVN 5664:2009 |
11. |
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10304:2014 |
12. |
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ |
TCVN 9845:2013 |
13. |
Tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế |
TCVN 13615:2022 |
14. |
Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 7957:2008 |
15. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực |
TCVN 12041:2017 |
16. |
Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu |
TCVN 11815:2017 |
17. |
Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép |
TCVN 5574:2018 |
18. |
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ |
TCVN 11823:2017 |
19. |
Hầm đường sắt và Hầm ô tô - Tiêu chuẩn thiết |
TCVN 4527:1988 |
20. |
Tiêu chuẩn tải trọng và tác động |
TCVN 2737:2023 |
21. |
Thiết kế công trình chịu động đất |
TCVN 9386:2012 |
22. |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê sông |
TCVN 9902:2016 |
23. |
Công trình thủy lợi - Nền các công trình thuỷ công - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4253:2012 |
24. |
Công trình thủy lợi - Quy trình thiết kế tường chắn công trình thuỷ lợi |
TCVN 9152:2012 |
25. |
Công trình bảo vệ đê, bờ sông - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 8419:2022 |
26. |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế kênh dẫn dòng |
TCVN 9160:2012 |
27. |
Công trình thủy lợi - Tải trọng và lực tác dụng lên công trình do sóng và tàu |
TCVN 8421:2010 |
28. |
Hướng dẫn chi tiết áp dụng mô hình thông tin công trình (BIM) đối với công trình dân dụng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Quyết định số 347/QĐ- BXD ngày 02/4/2021 của Bộ Xây dựng |
29. |
Hướng dẫn chung áp dụng mô hình thông tin công trình (BIM) |
Quyết định số 348/QĐ- BXD ngày 02/4/2021 của Bộ Xây dựng |
30. |
Tổ chức thông tin các công việc xây dựng - Quản lý thông tin sử dụng mô hình thông tin công trình |
BS EN ISO 19650 1&2 |
31. |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm |
ISO 1452-2:2009, TCVN 6144:2003 |
32. |
Tiêu chuẩn về chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 259:2001 |
33. |
Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 333:2005 |
34. |
Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung |
TCVN 4086:1985 |
35. |
Quy phạm trang bị điện |
Quyết định số 19/2016/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 của Bộ Công nghiệp (nay là Công thương) |
1. |
Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông |
TCCS 40:2022/TCĐBVN |
2. |
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 7888:2014 |
3. |
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 |
4. |
Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9394:2012 |
5. |
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9393:2012 |
6. |
Cọc khoan nhồi - Xác định độ đồng nhất của bê tông- Phương pháp xung siêu âm. |
TCVN 9396:2012 |
7. |
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCVN 9397:2012 |
8. |
Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn |
TCVN 11321:2016 |
9. |
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo |
TCVN 9262-1:2012 |
10. |
Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9361:2012 |
11. |
Cầu và Cống - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCCS 05:2012/TCĐBVN |
12. |
Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD |
TCCS 02:2010/TCĐBVN |
13. |
Vật liệu bentonite - Phương pháp thử |
TCVN 11893:2017 |
14. |
Dung dịch bentonite polyme - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử |
TCVN 13068:2020 |
15. |
Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công |
TCCS 25:2019/TCĐBVN |
16. |
Khe co giãn răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 13067-2020 |
17. |
Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10308:2014 |
18. |
Gối cầu kiểu chậu - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10268:2014 |
19. |
Gối cầu kiểu chậu - Phương pháp thử |
TCVN 10269:2014 |
20. |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng SHORE) |
TCVN 1595-1:2013 |
21. |
Thi công cầu đường bộ |
TCVN 12885:2020 |
22. |
Vữa chèn cáp dự ứng lực |
TCVN 11971:2018 |
23. |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
TCVN 9204:2012 |
24. |
Thép thanh dự ứng lực - Phương pháp thử kéo đồng bộ |
TCVN 11243:2016 |
25. |
Kết cấu BT&BTCT - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TCVN 9346:2012 |
26. |
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 10306:2014 |
27. |
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9114:2012 |
28. |
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9114:2019 |
29. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9115:2019 |
30. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4453:1995, TCVN 9341:2012 |
31. |
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9345:2012 |
32. |
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9343:2012 |
33. |
Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 8828:2011 |
34. |
Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
TCVN 197-1:2014 |
35. |
Thép cốt bê tông |
TCVN 1651-1÷2:2018 |
36. |
Thép lá cacbon cán nóng và cán nguội mạ kẽm điện phân chất lượng thương mại và dập vuốt |
TCVN 11231:2015 (ISO 5002-2013) |
37. |
Thép lá cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu được mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục |
TCVN 6525:2018 |
38. |
Thép lá cacbon tấm mỏng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục |
TCVN 10355:2018 |
39. |
Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4506:2012 |
40. |
Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9341:2012 |
41. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu |
TCVN 5724:1993 |
42. |
An toàn thi công cầu |
TCVN 8774:2012 |
43. |
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9344:2012 |
44. |
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
TCVN 9347:2012 |
45. |
Bộ neo cáp cường độ cao - Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15 |
TCVN 10568:2017 |
46. |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9377:2012 |
47. |
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng. Yêu cầu sử dụng |
TCVN 9384:2012 |
48. |
Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học |
TCVN 141:2008 |
49. |
Xi măng - Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích |
TCVN 4031:1985 |
50. |
Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6017:2015 |
51. |
Xi măng Pooclăng |
TCVN 2682:2020 |
52. |
Xi măng Pooclăng hỗn hợp |
TCVN 6260:2020 |
53. |
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 4787:2009 |
54. |
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave |
TCVN 8877:2011 |
55. |
Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn |
TCVN 4030:2003 |
56. |
Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá |
TCVN 6070:2005 |
57. |
Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý |
TCVN 4029:1985 |
58. |
Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 4032:1985 |
59. |
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ |
TCVN 6016:2011 |
60. |
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng |
TCVN 6227:1996 |
61. |
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
TCVN 9203:2012 |
62. |
Xi măng xây trát |
TCVN 9202:2012 |
63. |
Xi măng pooclăng bền sun phát |
TCVN 6067:2018 |
64. |
Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 3105:2022 ÷ TCVN 3120:2022 |
65. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726:2022 |
66. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9334:2012 |
67. |
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá huỷ - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9335:2012 |
68. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sun phat |
TCVN 9336:2012 |
69. |
Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 13537:2022 TCVN 13536:2022 |
70. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ thấm I on Clo. Phương pháp đo điện lượng |
TCVN 9337:2012 |
71. |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9338:2012 |
72. |
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH |
TCVN 9339:2012 |
73. |
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng, nghiệm thu |
TCVN 9340:2012 |
74. |
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế |
TCVN 9348:2012 |
75. |
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9382:2012 |
76. |
Phụ gia hoá học cho bê tông |
TCVN 8826:2011 |
77. |
Phụ gia cuốn khí cho bê tông |
TCVN 12300:2018 |
78. |
Phụ gia hóa học cho bê tông chảy |
TCVN 12301:2018 |
79. |
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4314:2022 |
80. |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử |
TCVN 3121:2022 |
81. |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCVN 9205:2012 |
82. |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử |
TCVN 7572-1÷20:2006 TCVN 7572-21÷22:2018 |
83. |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570:2006 |
84. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn |
TCVN 3119:2022 |
85. |
Gia cố đất nền yếu - Phương pháp trụ đất xi măng |
TCVN 9403:2012 |
86. |
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng công trình giao thông - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9842:2013 |
87. |
Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet grouting - Yêu cầu thiết kế thi công, nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu |
TCVN 9906:2014 |
88. |
Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 11713:2017 |
89. |
Gia cố nền đất bằng bấc thấm thoát nước |
TCVN 9355:2012 |
90. |
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm - Thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCVN 9355:2013 |
91. |
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định cường đôi chịu kéo của mối nối |
TCVN 9138:2012 |
92. |
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu |
TCVN 9844:2013 |
93. |
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử |
TCVN 8871-1÷6:2011 |
94. |
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 26:2019/TCĐBVN |
95. |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường |
TCVN 13567-1:2022 |
96. |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme |
TCVN 13567-2:2022 |
97. |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 2: Hỗn hợp nhựa bán rỗng |
TCVN 13567-3:2022 |
98. |
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall |
TCVN 8820:2011 |
99. |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8821:2011 |
100. |
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8863:2011 |
101. |
Mặt đường ô tô - Xác định bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8864:2011 |
102. |
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8865:2011 |
103. |
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8866:2011 |
104. |
Lớp mặt đường bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường có thêm phụ gia SBS theo phương pháp trộn khô tại trạm trộn - Thi công nghiệm thu |
TCCS 43:2022/TCĐBVN |
105. |
Nhựa đường Polime - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 11193:2021 |
106. |
Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 08:2014/TCĐBVN |
107. |
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công và nghiệm thu |
TCVN 8809:2011 |
108. |
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
TCVN 8816:2011 |
109. |
Nhũ tương nhựa đường axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8817-1÷15:2011 |
110. |
Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định cho độ ổn định và độ dẻo Marshall của hỗn hợp bê tông nhựa |
ASTM D6927-15 |
111. |
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9505:2012 |
112. |
Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12884-1÷2:2020 |
113. |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử |
TCVN 8860-1÷12:2011 |
114. |
Bitum - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
TCVN 7493:2005 ÷ TCVN 7504:2005 |
115. |
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử (phần 1-5) |
TCVN 8818-1:2011 ÷ TCVN 8818-5:2011 |
116. |
Phương pháp thử độ sâu hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track |
AASHTO T324 |
117. |
Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác |
TCCS 14:2016/TCĐBVN |
118. |
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công |
TCVN 4252 :2012 |
119. |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo |
TCVN 4509:2020 |
120. |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 900 |
TCVN 4867:2018 |
121. |
Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển giao thông đường bộ bằng đèn tín hiệu |
TCCS 24:2018/TCĐBVN |
122. |
Tổ chức thi công |
TCVN 4055:2012 |
123. |
Lưới thép xoắn kép có hoặc không gia cường cáp thép dùng để gia cố ổn định bề mặt mái dốc, chống đá đổ, đá rơi - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
TCCS 35:2021/TCĐBVN |
124. |
Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS 13:2016/TCĐBVN |
125. |
Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn kép phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10335: 2014 |
126. |
Âm học- Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường- Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá |
TCVN 7878-1:2018 |
127. |
Âm học- Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường. |
TCVN 7878-2:2018 |
128. |
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8791:2011 |
129. |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8786:2018 |
130. |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8787:2018 |
131. |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 8788:2011 |
132. |
Màn phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ |
TCVN 7887:2018 |
133. |
Vật liệu kẻ đường phản quang - Màu sắc - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10832:2015 |
134. |
Sơn tín hiệu giao thông - Phương pháp đo hệ số phát sang dưới ánh sáng khuếch tán bằng phản xạ kế cầm tay |
TCVN 9274:2012 |
135. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12584:2019 |
136. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12585:2019 |
137. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12586:2019 |
138. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng |
TCVN 12681:2019 |
139. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn |
TCVN 12680:2019 |
140. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Trụ dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12587:2019 |
141. |
Hạng mục công trình an toàn phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công |
TCCS 20:2018/TCĐBVN |
142. |
Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế |
TCCS 34:2020/TCĐBVN |
143. |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 9116:2012 |
144. |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9113:2012 |
145. |
Nền đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCCS 29:2020/TCĐBVN |
146. |
Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén Proctor |
TCVN 12790:2020 |
147. |
Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm |
TCVN 12792:2020 |
148. |
Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai |
TCVN 12791:2020 |
149. |
Phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô |
AASHTO-M145 |
150. |
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm |
TCVN 9843:2013 |
151. |
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8857:2011 |
152. |
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447:2012 |
153. |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát |
AASHTO T191 |
154. |
Đất xây dựng - phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
TCVN 9350:2012 |
155. |
Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9436:2012 |
156. |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. |
TCVN 8862:2011 |
157. |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8858:2023 |
158. |
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8859:2023 |
159. |
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9504:2012 |
160. |
Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu |
TCVN 6522:2018 |
161. |
Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu |
TCVN 10307:2014 |
162. |
Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5709:2009 |
163. |
Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao |
TCVN 6523:2018 |
164. |
Vật liệu kim loại - Thử uốn |
TCVN 198:2008 |
165. |
Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn |
TCVN 5401:2010 |
166. |
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra |
TCVN 5402:2010 |
167. |
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang |
TCVN 9392:2012 |
168. |
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng đập ép ống - Thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 9390:2012 |
169. |
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 9391:2012 |
170. |
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
TCVN 9356:2012 |
171. |
Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 5408:2007 |
172. |
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
TCVN 6287:1997 |
173. |
Sơn xây dựng - Phân loại |
TCVN 9404:2012 |
174. |
Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô |
TCVN 9406:2012 |
175. |
Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8652:2020 |
176. |
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên |
TCVN 8785:2011 |
177. |
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8790:2011 |
178. |
Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ |
TCVN 12705:2019 |
1. |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9257:2012 |
2. |
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống |
TCVN 9385:2012 |
3. |
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5573:2011 |
4. |
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5575:2012 |
5. |
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
TCVN 9379:2012 |
6. |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công |
TCVN 3989:2012 |
7. |
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 4319:2012 |
8. |
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 4451:2012 |
9. |
Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4601:2012 |
10. |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
TCVN 9362:2012 |
11. |
Sơn xây dựng - Phân loại |
TCVN 9404:2012 |
12. |
Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô |
TCVN 9406:2012 |
13. |
Lắp đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5928:2012 |
14. |
Cửa đi, cửa sổ phần 2 cửa kim loại |
TCVN 9366:2012 |
15. |
Tấm lợp dạng sóng - Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt |
TCVN 8053:2009 |
16. |
Đá ốp, lát đá tự nhiên |
TCVN 4732:2007 |
17. |
Thiết bị chữa cháy đầu nối |
TCVN 5739:2023 |
18. |
Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi dây chữa cháy - Vòi dây bằng sợi tổng hợp tráng cao su |
TCVN 5740:2009 |
19. |
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 2622:1995 |
20. |
Công nghệ thông tin - Nhận dạng tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không dây tần số 860 Mhz - 960 Mhz, loại C |
ISO IEC 18000-63:2017 |
21. |
Lắp đặt điện trong công trình xây dựng |
IEC 60364 |
22. |
Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm đèn điện |
TCVN 7722-1:2017 |
23. |
Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố |
TCVN 7222-2-3:2019 |
24. |
Tính năng đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10885-1-2015 |
25. |
Tính năng đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện Led |
TCVN 10885-2-1:2015 |
26. |
Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn - Yêu cầu thiết kế lắp đặt |
TCVN 13456:2022 |
27. |
Chữa cháy - Bình chữa cháy sách tay - Tính năng và cấu tạo |
TCVN 7026:2013 |
28. |
Cáp điện lực đi ngầm trong đất - Phương pháp lắp đặt |
TCVN 7997:2009 |
29. |
Qui phạm nối đất nối không các thiết bị điện |
TCVN 9358:2012 |
30. |
Bóng đèn LED có balats lắp liền dung cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V - Yêu cầu về tính năng |
TCVN 8783-2015 |
31. |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9207:2012 |
32. |
Cáp điện lực cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30 kV (Um=36kV) - Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um=1,2kV) đến 3kV (Um=3,6kV) |
TCVN 5935-1:2013 |
33. |
Hệ thống lắp điện hạ áp - Yêu cầu so với mạng lưới hệ thống lắp đặt đặc biệt quan trọng hoặc khu vực đặc biệt quan trọng - Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bên ngoài |
TCVN 7447-7-714:2011 |
34. |
Đặt thiết bị điện trong nhà tại khu công trình công cộng - Tiêu chuẩn phong cách thiết kế |
TCVN 9206:2012 |
35. |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9207:2012 |
Tiêu chuẩn áp dụng cho Hệ thống giao thông thông minh (ITS): |
|
|
a) |
Tiêu chuẩn áp dụng cho Hệ thống giao thông thông minh (ITS): |
|
1. |
Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Phần 1: Các miền dịch vụ, nhóm dịch vụ và dịch vụ ITS |
TCVN 12836-1:2020 |
2. |
Hệ thống Giao thông thông minh- Kiến trúc mô hình tham chiếu cho Hệ thống giao thông thông minh - Phần 5: Yêu cầu mô tả kiến trúc theo tiêu chuẩn ITS |
ISO 14813-5:2020 |
3. |
Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình cho ITS - Phần 6: Biểu diễn dữ liệu trong ASN.1 |
ISO 14813-6:2017 |
b) |
Tiêu chuẩn hệ thống quản lý giao thông |
|
1. |
Hệ thống thu phí điện tử |
TCVN 10849:2015 |
2. |
Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc |
TCVN 10850:2015 |
3. |
Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc |
TCVN 10851:2015 |
4. |
Tiêu chuẩn quốc gia về Biển báo giao thông điện tử trên đường cao tốc. |
TCVN 10852:2015 |
5. |
Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc |
TCVN 12191:2018 |
6. |
Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc |
TCVN 12192:2018 |
7. |
Công nghệ thu phí đường bộ theo hình thức điện tử không dừng sử dụng công nghệ RFID - Yêu cầu chung |
TCCS 44:2022/TCĐBVN |
c) |
Tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống |
|
1. |
Tiêu chuẩn quốc gia về Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông. |
TCVN 9250:2021 |
2. |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT |
TCVN 8709-1:2011 TCVN 8709-2:2011 TCVN 8709-3:2011 |
3. |
Hệ thống điều khiển và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm và hệ thống kiểm soát và thông tin giao thông - Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông báo |
ISO 14827-1:2005 |
4. |
Hệ thống điều khiển và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm và hệ thống kiểm soát và thông tin giao thông- Phần 2: DATEX-ASN |
ISO 14827-2:2005 |
5. |
Giao diện dữ liệu giữa các Trung tâm điều hành và giám sát giao thông trong hệ thống giao thông thông minh đường cao tốc - Phần 3: Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm của hệ thống giao thông thông minh sử dụng XML |
ISO 14827-3:2019 |
6. |
Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 1: Nguyên tắc chung và các khung tài liệu cho các mẫu ứng dụng. |
ISO 15784-1:2008 |
7. |
Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 2: Mẫu ứng dụng - SNMP. |
ISO 15784-2:2015 |
8. |
Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 3: Trao đổi thông tin mẫu ứng dụng (AP-DATEX). |
ISO 15784-3:2008 |
9. |
Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 1, 2, 3 |
ISO 14817-1:2015 ISO 14817-2:2015 ISO 14817-3:2017 |
10. |
Hệ thống giao thông thông minh - Mô-đun bên đường Giao diện dữ liệu SNMP - Phần 1: Tổng quan |
ISO 20684-1: 2021 |
11. |
Hệ thống giao thông thông minh - Mô-đun bên đường Giao diện dữ liệu SNMP - Phần 2: Quản lý cơ bản thiết bị hiện trường |
ISO 20684-2:2021 |
12. |
Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 1: Các hệ thống |
TCVN 11795-1:2020 |
d) |
Tiêu chuẩn cho hệ thống thông tin liên lạc |
|
1. |
Công trình viễn thông - Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất |
TCVN 8071:2009 |
2. |
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 8665:2011 |
3. |
Thiết bị nguồn - 48 VDC dùng cho thiết bị viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8687:2011 |
4. |
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8700:2011 |
5. |
Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng thông tin CAT.5, CAT.5E - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8698:2011 |
6. |
Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8699:2011 |
7. |
Mạng viễn thông - Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt |
TCVN 8238:2009 |
8. |
Quản lý an toàn trong bức xạ tần số Radio |
TCVN 3718-1:2015 |
9. |
Dịch vụ điện thoại VoIP- Các yêu cầu |
TCVN 8068:2009 |
10. |
Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại công cộng (IP Gateway) - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8078:2009 |
e) |
Tiêu chuẩn điện và cơ khí (E&M) |
|
1. |
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS) - Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn đối với (UPS) |
TCVN 9631-1:2013 (IEC 62040-1:2008) |
2. |
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS) - Phần 2: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC) |
TCVN 9631-2:2013 (IEC 62040-2:2005) |
3. |
Hệ thống điện không gián đoạn (UPS) - Phần 3: Phương pháp xác định các yêu cầu tính năng và thử nghiệm |
TCVN 9631-3:2013 (IEC 62040-3:2011) |
4. |
Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ |
TCVN 8235:2009 |
5. |
Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ |
TCVN 7492-1:2018 |
6. |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9207:2012 |
7. |
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9206:2012 |
8. |
Lắp đặt cáp và dây dẫn cho các công trình công nghiệp |
TCVN 9208:2012 |
9. |
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp |
TCVN 7447:2010 |
10. |
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
TCVN 9358:2012 |
11. |
Thông gió - Điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5687:2010 |
12. |
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế |
TCVN 2622:1995 |
13. |
Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kĩ thuật |
TCVN 5738:2021 |
14. |
Phòng cháy, chữa cháy, Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy. Phần 1: Lựa chọn và bố trí |
TCVN 7435-1:2004 |
15. |
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng |
TCVN 3890:2021 |
Ghi chú:
- Một số tiêu chuẩn tùy theo phạm vi áp dụng có thể dùng chung cho cả giai đoạn khảo sát, thiết kế, giám sát, thi công và nghiệm thu.
- Đối với các tiêu chuẩn có mã hiệu TCN, TCXD, Quy định tạm thời hiện nay đang được chuyển đổi sang tiêu chuẩn TCVN. Trong quá trình triển khai dự án, yêu cầu Chủ đầu tư và các đơn vị cập nhật điều chỉnh để đảm bảo theo các quy định hiện hành./.