Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 46/QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 07 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm tra số
13/BC-VP ngày 03/01/2020 của Văn phòng UBND tỉnh,
Bãi bỏ 06/14 TTHC tại Quyết
định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/03 TTHC tại Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 06/21 TTHC trong lĩnh
vực môi trường tại Quyết định số 2462/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (02 TTHC).
Bãi bỏ Quyết định số
3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (04 TTHC).
Điều 2. Giao Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính
mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm
quyển giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông đối với TTHC thuộc thẩm quyển giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.005741.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử
nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý
chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015 /NĐ-CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường.
2
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(2.002205.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
Không quy định
3
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
(1.004141.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019 /NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
4
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.004356.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường:
là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện
hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần
thiết).
Không quy định
5
Đăng ký/đăng ký xác nhận
(1.004148.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
6
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản.
(1.004258.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6 /2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Lĩnh vực Môi trường
7
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.004249.000.00. 00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc thẩm quyền nhưng không thuộc Phụ lục
IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án
quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là
20 (hai mươi) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
o8,1
o10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường
[...]
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 46/QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 07 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm tra số
13/BC-VP ngày 03/01/2020 của Văn phòng UBND tỉnh,
Bãi bỏ 06/14 TTHC tại Quyết
định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/03 TTHC tại Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 06/21 TTHC trong lĩnh
vực môi trường tại Quyết định số 2462/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (02 TTHC).
Bãi bỏ Quyết định số
3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (04 TTHC).
Điều 2. Giao Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính
mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm
quyển giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông đối với TTHC thuộc thẩm quyển giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.005741.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử
nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý
chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015 /NĐ-CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường.
2
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(2.002205.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
Không quy định
3
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
(1.004141.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019 /NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
4
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.004356.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường:
là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện
hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần
thiết).
Không quy định
5
Đăng ký/đăng ký xác nhận
(1.004148.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
6
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản.
(1.004258.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6 /2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Lĩnh vực Môi trường
7
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.004249.000.00. 00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc thẩm quyền nhưng không thuộc Phụ lục
IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án
quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là
20 (hai mươi) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
o8,1
o10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 27/ 2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
8
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
(1.004240.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá
nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 15 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
*) Trường hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤200
> 200 và ≤500
> 50
Dự án khai khoáng sảnthác
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
*) Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức
thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần
đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp phí theo từng lần
phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/ NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
2. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(1.005742.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-
CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-
CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
2
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
(1.004138.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Không quy định
4. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã số hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
(2.002213.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường.
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Bãi bỏ 06/14
TTHC tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016; Bãi bỏ 01/03 TTHC Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; Bãi bỏ 06/21 TTHC tại Quyết định số
2462/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1
T-THA-287823-TT
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
2
T-THA-287824- TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
3
BTM-THA-264796
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
4
BTM-THA-265041
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
5
BTM-THA-265042
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
6
BTM-THA-264782
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
7
BTM-THA-264788
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
8
BTM-THA-264789
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
9
T-THA-287831- TT
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án
10
T-THA-287827-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
11
T-THA-287830- TT
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
12
BTM-THA-265040
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
13
T-THA-287826- TT
Cấp giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
14
T-THA-287905-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
Nghị định số 18/2015/
NĐ-CP ngày 14/02/2 015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
15
T-THA-287906-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
C. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Quyết định số 3617/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
16
T-THA-287815-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
17
T-THA-287816- TT
Tham vấn báo cáo đánh giá
tác động môi trường
18
T-THA-287813-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
19
T-THA-287814- TT
Tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết.
Toàn văn Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 46/QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 07 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm tra số
13/BC-VP ngày 03/01/2020 của Văn phòng UBND tỉnh,
Bãi bỏ 06/14 TTHC tại Quyết
định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/03 TTHC tại Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 06/21 TTHC trong lĩnh
vực môi trường tại Quyết định số 2462/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (02 TTHC).
Bãi bỏ Quyết định số
3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (04 TTHC).
Điều 2. Giao Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính
mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm
quyển giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông đối với TTHC thuộc thẩm quyển giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.005741.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử
nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý
chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015 /NĐ-CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường.
2
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(2.002205.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
Không quy định
3
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
(1.004141.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019 /NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
4
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.004356.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường:
là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện
hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần
thiết).
Không quy định
5
Đăng ký/đăng ký xác nhận
(1.004148.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
6
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản.
(1.004258.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6 /2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Lĩnh vực Môi trường
7
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.004249.000.00. 00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc thẩm quyền nhưng không thuộc Phụ lục
IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án
quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là
20 (hai mươi) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
o8,1
o10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 27/ 2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
8
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
(1.004240.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá
nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 15 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
*) Trường hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤200
> 200 và ≤500
> 50
Dự án khai khoáng sảnthác
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
*) Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức
thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần
đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp phí theo từng lần
phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/ NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
2. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(1.005742.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-
CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-
CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
2
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
(1.004138.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Không quy định
4. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã số hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
(2.002213.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường.
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Bãi bỏ 06/14
TTHC tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016; Bãi bỏ 01/03 TTHC Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; Bãi bỏ 06/21 TTHC tại Quyết định số
2462/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1
T-THA-287823-TT
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
2
T-THA-287824- TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
3
BTM-THA-264796
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
4
BTM-THA-265041
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
5
BTM-THA-265042
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
6
BTM-THA-264782
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
7
BTM-THA-264788
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
8
BTM-THA-264789
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
9
T-THA-287831- TT
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án
10
T-THA-287827-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
11
T-THA-287830- TT
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
12
BTM-THA-265040
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
13
T-THA-287826- TT
Cấp giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
14
T-THA-287905-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
Nghị định số 18/2015/
NĐ-CP ngày 14/02/2 015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
15
T-THA-287906-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
C. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Quyết định số 3617/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
16
T-THA-287815-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
17
T-THA-287816- TT
Tham vấn báo cáo đánh giá
tác động môi trường
18
T-THA-287813-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.