Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 46/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Dương Thành Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
|
Số ký hiệu văn bản |
Điều khoản quy định báo cáo |
|||||
1 |
Báo cáo về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
Báo cáo định kỳ hàng năm (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định số 33/2016/QĐ- UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
Khoản 8, Điều 12 |
2 |
Báo cáo về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ hàng năm (chậm nhất ngày 20/12) |
Quyết định số 33/2016/QĐ- UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
Khoản 8, Điều 12 |
3 |
Báo cáo công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 18/6), hàng năm (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định 17/2017/QĐ- UBND ngày 17/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 6, Điều 7 |
4 |
Báo cáo công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh, Bộ Xây dựng |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 20/6), hàng năm (chậm nhất ngày 20/12) |
Quyết định 17/2017/QĐ- UBND ngày 17/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 6, Điều 7 |
5 |
Báo cáo công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 18/6), hàng năm (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định 17/2017/QĐ- UBND ngày 17/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh thực hiện |
Khoản 4, Điều 8 |
6 |
Báo cáo tình hình mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 18/6), hàng năm (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định 16/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, đối tượng và điều kiện được mua, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
Khoản 5, Điều 7 |
7 |
Báo cáo tình hình mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh, Bộ Xây dựng |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 20/6), hàng năm (chậm nhất ngày 20/12) |
Quyết định 16/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, đối tượng và điều kiện được mua, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
Khoản 5, Điều 7 |
8 |
Báo cáo tình hình chất lượng công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh |
Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Xây dựng |
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định 14/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Điểm g, Khoản 4, Điều 4 |
9 |
Báo cáo về việc tuân thủ theo quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và tình hình chất lượng công trình xây dựng trong phạm vi các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định 14/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Điểm h, khoản 2, Điều 5 |
10 |
Báo cáo về việc tuân thủ theo quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và tình hình chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định 14/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Điểm i, khoản 2, Điều 6 |
11 |
Báo cáo công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
UBND cấp xã |
- Sở Xây dựng - UBND cấp huyện |
- Báo cáo định kỳ hàng tháng (chậm nhất vào ngày 16 của tháng báo cáo) |
Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm b, khoản 1, Điều 27 |
12 |
Báo cáo công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
- Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, hàng năm (chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo) |
Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm c, d, khoản 1, Điều 27 |
13 |
Báo cáo công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 20/6), hàng năm (chậm nhất ngày 20/12) |
Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm c, d, khoản 1, Điều 27 |
14 |
Báo cáo công tác quản lý trật tự xây dựng trong phạm vi các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, hàng năm (chậm nhất ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo) |
Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm a, khoản 1, Điều 27 |
15 |
Báo cáo công tác quản lý trật tự xây dựng trong phạm vi các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, hàng năm (chậm nhất ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo) |
Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm a, khoản 1, Điều 27 |
16 |
Báo cáo kết quả tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sở Công Thương |
Cục Công Thương địa phương; UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (chậm nhất ngày 20/12) |
Quyết định số 19/2019/QĐ- UBND ngày 03/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 10, Điều 1 |
17 |
Báo cáo tình hình triển khai, tiếp nhận, xử lý văn bản điện tử |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 18/6), hàng năm (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 9, Điều 26 |
18 |
Báo cáo tình hình triển khai, tiếp nhận, xử lý văn bản điện tử |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ 06 tháng (chậm nhất ngày 20/6), hàng năm (chậm nhất ngày 20/12) |
Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 9, Điều 26 |
19 |
Báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý vi phạm về an toàn điện sau công tơ trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện, Công ty Điện lực Bạc Liêu |
Sở Công Thương |
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định số 10/2019/QĐ- UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định kỹ thuật an toàn điện sau công tơ |
Khoản 2, Điều 13 |
20 |
Báo cáo kết quả thực hiện quy định kỹ thuật an toàn điện sau công tơ |
Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (chậm nhất ngày 20/12) |
Quyết định số 10/2019/QĐ- UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định kỹ thuật an toàn điện sau công tơ |
Khoản 3, Điều 13 |
21 |
Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động thông tin đối ngoại |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (chậm nhất ngày 18/12) |
Quyết định số 07/2019/QĐ- UBND ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 2, Điều 21 |