Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 46/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2015/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế về việc Quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính Ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 10/TTr-SYT ngày 15/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá thu một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
TT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức giá |
I |
Khám (Không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
|
|
1 |
Khám ban đầu |
đồng/lần khám/người |
15.000 |
2 |
Khám khởi liều điều trị |
đồng/lần khám/người |
11.000 |
3 |
Khám định kỳ |
đồng/lần khám/người |
7.000 |
II |
Cấp phát thuốc (Không bao gồm thuốc) |
|
|
4 |
Tại cơ sở điều trị thay thế |
đồng/lần/người/ngày |
8.000 |
5 |
Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế |
đồng/lần/người/ngày |
8.000 |
III |
Tư vấn (Không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
|
|
6 |
Tư vấn cá nhân |
đồng/lần/người |
10.000 |
7 |
Tư vấn nhóm |
đồng/lần/người |
5.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |