Quyết định 46/2001/QĐ/BNN-BVTV về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 46/2001/QĐ/BNN-BVTV |
Ngày ban hành | 19/04/2001 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Ngô Thế Dân |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2001/QĐ/BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2001 |
V/V ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Điều 20, pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ lhực vật ban hành kèm theo Nghị định số
92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho đăng ký đặc cách 03 loại thuốc trừ sâu sinh học vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật thuộc các danh mục thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 41/2000/TT-BNN-KH ngày 13/04/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chíh phủ về điều hành xuất khẩu hàng hoá năm 2000.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4. Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng vụ khoa học công nghệ và CLSP, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CÁC THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ
DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 46/2001/BNN-BVTV ngày 19/04/2001 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số TT |
Tên thương phẩm xin đăng ký |
Tên hoạt chất |
Mục đích xin đăng ký |
Tên tổ chức |
||
Thuốc trừ sâu |
||||||
1 |
Thuốc trừ sâu sinh học Thiên Nông 1 DD |
Dầu botanic + muối kali |
trừ sâu tơ hại rau cải, bắp cải |
Công ty hoá phẩm Thiên Nông |
||
2 |
Mat 5.5 x 108 bào tử/g |
Metarhirium anisopliae Sorok |
châu chấu, mối hại ngô; châu chấu, mối hại mía; châu chấu, mối hại luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ hại dừa |
Viện Bảo vệ thực vật |
||
3 |
Boverit 5.5 x 108 bào tử/g = Beauveria bassiana Vuill |
Beauveria bassiana Vuill |
rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng |
Viện Bảo vệ thực vật |
||
|
|
|
|
|
|
|