ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 459/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử;
Căn cứ Quyết định số
228/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 518/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 4 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục
hành chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1
của Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều
36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; thủ
trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 06/3/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
-như trên-
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
-như trên-
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
-như trên-
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
-như trên-
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
-như trên-
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
-như trên-
|
II
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
8
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
-như trên-
|
10
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
-như trên-
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản
lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản lý
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên
Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản lý
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
|
3. Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Nhân viên Bưu điện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản lý
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
|
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản lý
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
|
5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công
nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản lý
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày
|
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản lý
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
|
7. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản lý
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
|
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
1. Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (thông
qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục giao
thụ lý hồ sơ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
14 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Chi cục giao
thụ lý hồ sơ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
2. Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (thông
qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục giao
thụ lý hồ sơ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
14 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Chi cục giao
thụ lý hồ sơ
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
3. Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (thông
qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục giao
thụ lý hồ sơ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Chi cục giao
thụ lý hồ sơ
|
Chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
|