Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 228/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 06 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số i272/TTr-SKHCN ngày 01/3/2022 và của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 13/BC-VPUB ngày 03/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục Thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Thực hiện rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Thủ tục hành chính tại Mục III- Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân tại Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân nhân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN
BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày
06/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân |
||||
1. |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
Không |
- Luật năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử. - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ, ban hành quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử có hiệu lực từ ngày 01/02/2021. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2. |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
18 (mười tám) ngày làm việc. |
-nt- |
- Phí: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000/01 thiết bị. + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000/01 thiết bị. + Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000/01 thiết bị. - Lệ phí: Không. |
|
3. |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
18 (mười tám) ngày làm việc. |
-nt- |
- Phí: Mức thu 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy giấy đăng ký mới được ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Lệ phí: Không. |
|
4. |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 (bảy) ngày làm việc. |
-nt- |
Không |
|
5. |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
18 (mười tám) ngày làm việc. |
-nt- |
Không |
|
6. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 (bảy) ngày làm việc. |
-nt- |
Không |
|
7. |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
07 (bảy) ngày làm việc. |
-nt- |
- Phí: Không. - Lệ phí: Mức thu 200.000 đồng/01 chứng chỉ. |