Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 455/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 455/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung 04 khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp và bổ sung loại khoáng sản đất sét làm gạch ngói vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT-TN ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 04 khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Bổ sung loại khoáng sản đất sét làm gạch ngói vào khu vực quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu, huyện Phong Điền, có diện tích 10,0 ha (nằm trong khu vực Quy hoạch có ký hiệu QHĐ1, tổng diện tích 53,6 ha) theo Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24/8/2017, Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 12/02/2019, Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 05/12/2019, Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 25/02/2020, Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 và Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Văn hóa và Thể Thao, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Hương Thủy; Chủ tịch UBND huyện Phong Điền và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỂM KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT |
SHQH |
Tên mỏ khoáng sản |
Địa danh (thôn/làng, xã, huyện) |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 107o, múi chiếu 3o) |
Diện tích QH (ha) |
Mức độ nghiên cứu địa chất |
Tài nguyên dự báo, dự kiến cosd khai thác |
Hiện trạng rừng |
||
Điểm khép góc |
X(m) |
Y(m) |
||||||||
1 |
QHĐ42 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực núi Động Đá, xã Phong Mỹ và xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
M1 |
1.829.962,21 |
535.436,99 |
24,6 |
Đánh giá |
4,5 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +35m |
khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Động Đá, xã Phong Mỹ và xã Phong Thu, huyện Phong Điền có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo) |
M2 |
1.829.975,30 |
535.534,39 |
||||||||
M3 |
1.829.906,88 |
535.604,54 |
||||||||
M4 |
1.829.855,65 |
535.584,53 |
||||||||
M5 |
1.829.769,58 |
535.629,45 |
||||||||
M6 |
1.829.755,91 |
535.674,01 |
||||||||
M7 |
1.829.799,44 |
535.685,28 |
||||||||
M8 |
1.829.862,63 |
535.767,45 |
||||||||
M9 |
1.829.852,08 |
535.875,66 |
||||||||
M10 |
1.829.788,16 |
535.938,17 |
||||||||
M11 |
1.829.721,50 |
535.909,61 |
||||||||
M12 |
1.829.723,10 |
535.824,28 |
||||||||
M13 |
1.829.676,51 |
535.804,62 |
||||||||
M14 |
1.829.636,75 |
535.823,31 |
||||||||
M15 |
1.829.604,04 |
535.981,80 |
||||||||
M16 |
1.829.392,18 |
535.927,31 |
||||||||
M17 |
1.829.250,21 |
535.799,40 |
||||||||
M18 |
1.829.156,27 |
535.762,66 |
||||||||
M19 |
1.829.231,29 |
535.610,98 |
||||||||
M20 |
1.829.349,26 |
535.683,46 |
||||||||
M21 |
1.829.495,15 |
535.634,94 |
||||||||
M22 |
1.829.452,09 |
535.561,19 |
||||||||
M23 |
1.829.520,35 |
535.464,83 |
||||||||
M24 |
1.829.618,63 |
535.457,43 |
||||||||
M25 |
1.829.681,18 |
535.472,12 |
||||||||
M26 |
1.829.832,55 |
535.394,06 |
||||||||
M27 |
1.829.886,80 |
535.421,28 |
||||||||
2 |
QHĐ43 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1.803.433,75 |
572.513,45 |
36,0 |
Đánh giá |
3,3 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +30m |
khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo) |
M2 |
1.803.430,30 |
573.104,25 |
||||||||
M3 |
1.802.990,64 |
572.740,17 |
||||||||
M4 |
1.802.745,23 |
572.739,01 |
||||||||
M5 |
1.802.749,89 |
572.239,83 |
||||||||
M6 |
1.803.176,73 |
572.247,95 |
||||||||
M7 |
1.803.230,23 |
572.499,53 |
||||||||
3 |
QHĐ44 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1.809.304,08 |
568.725,16 |
88,1 |
Đánh giá |
16,0 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +20m |
khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo) |
M2 |
1.809.563,73 |
568.600,61 |
||||||||
M3 |
1.809.715,79 |
568.411,99 |
||||||||
M4 |
1.810.251,56 |
569.135,97 |
||||||||
M5 |
1.810.254,63 |
569.438,44 |
||||||||
M6 |
1.810.160,72 |
569.594,33 |
||||||||
M7 |
1.809.789,31 |
569.357,93 |
||||||||
M8 |
1.809.148,26 |
569.260,34 |
||||||||
M9 |
1.808.732,97 |
569.246,40 |
||||||||
M10 |
1.808.738,23 |
569.025,32 |
||||||||
4 |
QHĐ45 |
Đất làm vật liệu san lấp |
khu vực xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1.809.070,26 |
571.901,54 |
48,6 |
Đánh giá |
20,0 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +40m |
khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo) |
M2 |
1.809.149,99 |
572.206,79 |
||||||||
M3 |
1.808.884,47 |
572.526,71 |
||||||||
M4 |
1.808.685,49 |
572.661,93 |
||||||||
M5 |
1.808.476,89 |
572.707,66 |
||||||||
M6 |
1.808.309,27 |
572.288,46 |
||||||||
M7 |
1.808.142,54 |
572.120,54 |
||||||||
M8 |
1.808.217,43 |
572.038,44 |
||||||||
M9 |
1.808.611,31 |
571.987,46 |
BẢN ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động Đá thuộc xã Phong Thu và xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền
Diện tích: 24,6ha