Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 454/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/03/2023
Ngày có hiệu lực 22/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Đoàn Anh Dũng
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 14 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 450/TTr-SCT ngày 01/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (chi tiết tại phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/12/2022.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại mục III phần A (danh mục TTHC cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian thực hiện thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

Lĩnh vực hóa chất (03 TTHC)

1

1.011506

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

2

1.011507

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

3

1.011508

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất và kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian thực hiện thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

Lĩnh vực hóa chất (06 TTHC)

1

2.001547

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 1.200.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

2

2.001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

3

2.001172

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

4

1.002758

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 1.200.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

5

2.001161

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

6

2.000652

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Một phần

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương.

Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).

 

[...]