Quyết định 4518/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non từ 6 tháng tuổi đến 18 tháng tuổi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2014 đến 2020

Số hiệu 4518/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2014
Ngày có hiệu lực 10/09/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Hứa Ngọc Thuận
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4518/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ MẦM NON TỪ 6 THÁNG TUỔI ĐẾN 18 THÁNG TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỪ NĂM 2014 ĐẾN 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Kế hoạch số 3970/KHLN-BLĐTBXH-BGDĐT ngày 15 tháng 10 năm 2013 về thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em giữa Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ GIáo dục và Đào tạo giai đoạn 2013 - 2020;

Căn cứ Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 7 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Căn cứ Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố về hỗ trợ giáo dục mầm non Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2195/TTr-GDĐT-VP ngày 03 tháng 7 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp Tại Công văn số 4143/STP-VP ngày 04 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch Chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non từ 6 tháng tuổi đến 18 tháng tuổi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2014 đến 2020.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở-ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV, TTCB;
- Lưu: VT, (VX-Nh) D.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hứa Ngọc Thuận

 

KẾ HOẠCH

“CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ MẦM NON TỪ 6 THÁNG TUỔI ĐẾN 18 THÁNG TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ NĂM 2014 ĐẾN 2020”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4518/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

Căn cứ thực trạng công tác chăm sóc trẻ mầm non tại các nhóm trẻ gia đình, các điểm, lớp, trường mầm non công lập và ngoài công lập trên địa bàn Thành phố trong thời gian qua; Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Kế hoạch “Chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non từ 6 tháng tuổi đến 18 tháng tuổi trên địa bàn Thành phố từ năm 2014 đến 2020”, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Tuyên truyền, phổ biến các yêu cầu chăm sóc giáo dục trẻ từ 6 tháng đến 18 tháng tuổi cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trường mầm non;

- Bồi dưỡng, nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ từ 6 tháng đến 18 tháng tuổi cho đội ngũ giáo viên mầm non đạt chuẩn trình độ đào tạo;

- Chuẩn bị các điều kiện về trường, lớp; về cơ sở vật chất; nhân sự để tổ chức nhận trẻ từ 6 tháng đến 18 tháng tuổi. Ưu tiên nhận giữ trẻ có cả cha và mẹ là công nhân và người lao động có thu nhập thấp.

- Xây dựng lộ trình tổ chức chăm sóc trẻ từ 6 tháng đến 18 tháng tuổi tại các trường mầm non công lập trên địa bàn Thành phố.

II. THỰC TRẠNG

1. Những kết quả đạt được

Ngành Giáo dục mầm non Thành phố Hồ Chí Minh trong những năm qua phát triển mạnh mẽ về quy mô, số lượng và chất lượng các cơ sở giáo dục mầm non:

 

Năm học 2009-2010

Năm học 2010-2011

Năm học 2011-2012

Năm học 2012-2013

Năm học 2013-2014

Số trường

685

707

777

827

907

Số nhóm, lớp độc lập

640

742

925

1.152

1.469

Số trẻ

259.900

277.298

304.572

319.127

336.008

Số giáo viên

13.034

13.983

14.882

16.532

18.544

[...]