Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 45/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2014
Ngày có hiệu lực 02/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Y Dhăm Ênuôl
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2014/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 23 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 10/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.

Giao Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.

Điều 2. Bãi bỏ các quy định sau:

1. Số thứ tự 03, 04 Phần B, Mục I; số thứ tự 04, 05, 06, 07, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 24, 27, 28, 37, 39, 40, 41, 42, 43 Phần A, Mục II; Số thứ tự 28, 34, 40, 52, 53, 67, 77, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, Phần B, Mục II, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh.

2. Số thứ tự 08, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 Phần I; Số thứ tự 59, 62, 79, 90, 103, 108, 111, 112, 140, 142, 144, 146, 149, 159, 174, 186, 357 Mục A, Phần II, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh.

3. Số thứ tự 06, Mục III. C Phần II, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh.

4. Hủy bỏ các Quyết định: số 415/QĐ-STC ngày 17/8/2012, số 512/QĐ-STC ngày 09/10/2012, số 733/QĐ-STC ngày 20/11/2012, số 904/QĐ-STC ngày 27/12/2012 của Sở Tài chính về việc quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH; Công báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (N-TM).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Dhăm Ênuôl

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH: SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)

Phần I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (MỚI 100%)

1

YAMIKI; C50-FE (năm sản xuất 2012)

Việt Nam

7.000

2

YM ATTILA VICTORIA VTG; 124,6 cm3

Nội địa hóa

23.000

3

YAMIKI C50 năm 2012

Việt Nam

7.000

4

YAMALLAV C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

5

YAMAHA YZF-R15 149cc năm 2011-2012

Ấn Độ

55.000

6

YAMAHA SIRIUS FI-1FCA, 113,7cm3, năm 2014

Nội địa hóa

20.990

7

YAMAHA NOZZA STD (1DR6), năm 2014

Nội địa hóa

27.700

8

YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM2 DX, năm 2014

Nội địa hóa

39.900

9

YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 STD, năm 2014

Nội địa hóa

37.990

10

YAMAHA NOUVO SX 2XC1 STD (SE921), sản xuất năm 2014

Nội địa hóa

32.200

11

YAMAHA NOUVO SX 2XC1 RC (SE921), sản xuất năm 2014

Nội địa hóa

34.000

12

YAMAHA NOUVO SX 2XC1 GP (SE921), sn xuất năm 2014

Nội địa hóa

34.600

13

YAMAHA LUVIAS-44S1 năm 2011-2012

Việt Nam

27.000

14

YAMAHA JUPITER F1 (phiên bản 1PB8), sản xuất năm 2014

Nội địa hóa

28.000

15

YAMAHA FZ16; 153cc(năm sản xuất 2010)

Việt Nam

35.000

16

YAMAHA FZ150 2SD200-010A, 150cc, năm 2014

Indonesia

64.766

17

YAMAHA EXITER-55P1 năm 2012

Việt Nam

41.000

18

YAMAHA C500 (528), năm 1990

Nhật Bản

250.000

19

YAMA IKD, năm 2014

Nội địa hóa

8.000

20

YAMA CKD, năm 2014

Nội địa hóa

8.000

21

VESPA PRIMAVERA 125 3Vie-111, năm 2013-2014 (Phiên bn đặc biệt)

Nội địa hóa

72.800

22

VESPA PRIMAVERA 125 3Vie-100, năm 2013-2014 (Phiên bản thường)

Nội địa hóa

68.800

23

VESPA PRIMAVERA 125 3Vie-100, năm 2013-2014 ( Phiên bn đặc biệt)

Nội địa hóa

69.800

24

SYM ELEGENT SE1, 50 cc, năm 2013

Nội địa hóa

13.300

25

SYM ELEGANT 110cc(SD1), năm 2014

Nội địa hóa

13.700

26

SYM Attila Venus (VJ3), năm 2014

Nội địa hóa

37.000

27

SYM ATTILA PASSING XR KAT, năm 2014

Nội địa hóa

24.000

28

SYM ATTILA PASSING KAS, năm 2014

Nội địa hóa

23.000

29

SYM ATTILA ELIZABETH VTL, năm 2014

Nội địa hóa

28.000

30

SYM ATTILA ELIZABETH VTK, năm 2014

Nội địa hóa

30.000

31

SYM ATTILA ELIZABETH EFI VUD, năm 2014

Nội địa hóa

32.500

32

SYM ATTILA ELIZABETH EFI VUC, năm 2014

Nội địa hóa

34.500

33

SYM Attila Elizabeth EFI (VUL), năm 2014

Nội địa hóa

32.500

34

SYM Attila Elizabeth EFI (VUK), năm 2014

Nội địa hóa

29.500

35

SYM Attila Elizabeth EFI (VUJ), năm 2014

Nội địa hóa

31.500

36

SYM ATILA ELIZABETH EFI-VUB 111,1 cm3 năm 2012

Việt Nam

31.500

37

SYM ANGELA VCB, năm 2014

Nội địa hóa

17.700

38

SYM ANGELA VCA, năm 2014

Nội địa hóa

16.700

39

SYM ANGELA VC1, 50cc, năm 2013

Nội địa hóa

14.900

40

SYM ANGEL+EZS-VDE; 108 cm3 năm 2012

Việt Nam

13.300

41

SYM JOYRIDE-VWE, năm 2014

Việt Nam

31.000

42

SYM JOYRIDE-VWB, năm 2014

Việt Nam

27.000

43

SUZUKI UV125 IMPULSE 125cc, mô tô 2 bánh, 124 cm3, 02 chỗ, 176 kg, năm 2014

Việt Nam

31.000

44

SUZUKI UA 125T FI, năm 2014

Nội địa hóa

31.990

45

SUZUKI SMASH REVO 110D, năm 2014

Nội địa hóa

14.990

46

SUZUKI HAYATE 125SS FI SPECIAL EDITION, năm 2012

Việt Nam

30.500

47

SUZUKI FU150 Raider, 147 cm3, năm 2014

Việt Nam

47.500

48

SUZUKI EN150-A FI; 149 cm3, năm 2014

Nội địa hóa

45.490

49

SUPER SIVA, năm 2013-2014

Nội địa hóa

5.500

50

SMILE, năm 2014

Nội địa hóa

7.500

51

SIMBA C100, năm 2013-2014

Nội địa hóa

5.500

52

SCR- YAMAHA C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

53

SCR- VAMAI-LA C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

6.300

54

SACHS MADASS 125; 119,7 cm3, năm 2014

Trung Quốc

15.000

55

SACHS AMICI 125 (124,6CC), Năm 2010

Trung Quốc

28.000

56

RIMA C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

57

REBEL SPORT 170, năm 2014

Việt Nam

38.000

58

PIAGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, 124,5 cm3, năm 2012

Việt Nam

66.900

59

PIAGGIO ZIP 100 năm 2012

Việt Nam

31.000

60

PIAGGIO VESPA LX 125 ie - 300, 124cm3

Việt Nam

66.700

61

PIAGGIO VESPA GTS 125 3V ie 310, mô tô 2 bánh. 124,5 cm3, năm 2014

Nội địa hóa

80.000

62

PIAGGIO FLY 150 I.E-310 (năm sản xuất 2012)

Việt Nam

48.500

63

PIAGGIO FLY 125i.e, năm 2014

Việt Nam

44.000

64

NOUVO SX-STD 1DB1 năm 2012

Việt Nam

36.000

65

NOUVO SX-RC 1DB1 năm 2012

Việt Nam

37.000

66

NOUVO 5P11 năm 2012

Việt Nam

36.000

67

NEW SIVA, năm 2013-2014

Nội địa hóa

5.500

68

MTV, năm 2014

Nội địa hóa

7.000

69

LIFAN 50R, 49,5 cm3, năm 2014

Việt Nam

9.500

70

KYMCO PCOPLE 16FI; thắng đĩa năm 2012

Việt Nam

39.000

71

KYMCO LIKE Fi; 124,6 cm3 năm 2014

Nội địa hóa

33.200

72

KYMCO JOCKEY FI125-VC25, năm 2014

Việt Nam

27.000

73

KYMCO CANDY Hi50, năm 2014

Nội địa hóa

18.100

74

KYMCO CANDY DELUXE - 4U, mô tô 2 bánh. 111,7 cm3, năm 2012

Nội địa hóa

14.000

75

KWASHAKI C50, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

76

KWASHAKI C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

77

KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000G), mô tô hai bánh, 1.043 cm3, năm 2014

JAMAICA

531.150

78

JOLIMOTO C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

79

HONLEI C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

80

HONLEI 110C, năm 2014

Việt Nam

7.000

81

HONDA WAVE JC52 RSX năm 2012

Việt Nam

20.000

82

HONDA WAVE JC52 RSX © năm 2012

Việt Nam

22.000

83

HONDA VISION JF58, năm 2014

Nội địa hóa

29.900

84

HONDA SH300i ABS(SH300AR), 279cm3, sản xuất năm 2014

Italy

217.600

85

HONDA NOZZA-1DR1 năm 2012

Việt Nam

34.000

86

HONDA MSX 125cc, xe tay côn, năm 2014

Thái Lan

57.134

87

HONDA MSX 125, mô tô 2 bánh, 125 cm3, năm 2014

Thái Lan

60.000

88

HONDA LAED JF240 năm 2012

Việt Nam

37.000

89

HONDA KF14 SH 150i, 152,9 cm3, năm 2012

Việt Nam

81.765

90

HONDA JF461 AIR BLADE Fl, năm 2014 (phiên bản tiêu chuẩn)

Nội địa hóa

36.200

91

HONDA JF461 AIR BLADE FI, năm 2014 (phiên bản sơn từ tính cao cấp)

Nội địa hóa

39.000

92

HONDA JF461 AIR BLADE FI, năm 2014 (phiên bản cao cấp)

Nội địa hóa

38.100

93

HONDA JF43 PCX, 124,9cm3, năm 2012

Việt Nam

51.990

94

HONDA JF33 VISION năm 2012

Việt Nam

29.000

95

HONDA JF27 AIR BLADE FI 108cm3, năm 2012 (Xám đen bạc, vàng bạc đen)

Việt Nam

40.000

96

HONDA JF27 AIR BLADE FI 108cm3, năm 2012 (trắng đỏ đen, đen đỏ, đen vàng)

Việt Nam

37.990

97

trắng bạc đen, trắng xám đen)

Việt Nam

36.990

98

HONDA JF240 LEAD, 108 cm3, năm 2012, (các màu)

Việt Nam

35.490

99

HONDA JF240 LEAD, 108 cm3, năm 2012, (vàng nhạt đen)

Việt Nam

36.945

100

HONDA JC538 FUTURE FI ( C ); 124,8 cm3. năm 2014 (phanh đĩa, vành đúc )

Nội địa hóa

31.000

101

HONDA JC536 Future, 124,8 cm3, (phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, nan hoa), năm 2014

Việt Nam

25.500

102

HONDA JC53 FUTURE, năm 2012

Việt Nam

24.500

103

HONDA JC53 FUTURE, 124,8 cm3, năm 2012

Việt Nam

25.270

104

HONDA JC53 FUTURE Fl © năm 2012

Việt Nam

30.000

105

HONDA JC53 FUTURE Fl, 124,8 cm3, năm 2012

Việt Nam

29.580

106

HONDA JC53 FUTURE FI (C), 124,8 cm3, năm 2012

Việt Nam

30.760

107

HONDA JC521 WAVE S, 109,1 cm3 năm 2012 (trắng đen, đỏ trắng đen)

Việt Nam

17.990

108

HONDA JC521 WAVE S, 109,1 cm3 năm 2012

Việt Nam

17.790

109

HONDA JC521 WAVE S (D), năm 2012

Việt Nam

16.790

110

HONDA JC521 WAVE S (D), 109,1 cm3 năm 2012 (trắng đen, đỏ trắng đen)

Việt Nam

16.990

111

HONDA JC521 WAVE RS, 109,1 cm3 năm 2012

Việt Nam

18.700

112

HONDA JC521 WAVE RS (C), 109,1 cm3 năm 2012

Việt Nam

20.200

113

HONDA JC43 WAVE RSX, 109,1 cm3 năm 2012

Việt Nam

22.965

114

HONDA JA36 BLADE ©, mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2014 (phanh đĩa, vành đúc,

Nội địa hóa

20.600

115

HONDA JA36 BLADE , năm 2014 (phanh đĩa, vành nan)

Nội địa hóa

18.200

116

HONDA JA36 BLADE (D), năm 2014 (phanh cơ, vành nan)

Nội địa hóa

17.300

117

HONDA JA36 BLADE (C), năm 2014 ( phanh đĩa, vành đúc)

Nội địa hóa

19.700

118

HONDA HC120 WAVE Alpha, 97 cm3, năm 2012

Việt Nam

16.050

119

HONDA HA08 SUPER DREAM, 97 cm3, năm 2012

Việt Nam

19.820

120

HONDA FUTURE JC35 Fl © năm 2012

Việt Nam

30.000

121

HONDA CBR600RR; 599cc (năm sản xuất 2011)

Mỹ

280.000

122

HONDA CBR 250R năm 2011

Thái Lan

190.000

123

FONDARS C50, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

124

FONDARS C110, năm 2013 -2014

Nội địa hóa

6.300

125

EXTRA BOSS; 110 cc (năm sản xuất 2011)

Việt Nam

8.000

126

EXTRA BOOS, 110cc, năm 2014

Nội địa hóa

7.500

127

ESTREA; 50 cc (năm sản xuất 2011)

Việt Nam

8.000

128

DUCATI MONSTER 795 ABS, mô tô 02 bánh, 803 cm3, năm 2013

Thái Lan

375.000

129

DUCATI MONSTER; 803 cc năm 2011

Thái Lan

335.000

130

DAELIMI CKD50, năm 2014

Việt Nam

9.000

131

DAEEHAN C50, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

132

DAEEHAN C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

133

CITIS C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

134

CITINEW C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

6.300

135

CITIKOREV C110, năm 2013-2014

Nội địa hóa

6.300

136

CITIBOOS, năm 2014

Nội địa hóa

6.500

137

CITI @ C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

6.300

138

BOSS YM50. mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2014

Nội địa hóa

9.000

139

BAJAJ PULSAR 200NS, mô tô 02 bánh, 199,5 cm3, năm 2014

Ấn Độ

100.000

140

ASTREA C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

6.300

141

ASTREA 50cc năm 2012

Nội địa hóa

8.500

Phần II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 VÀ QUYẾT ĐỊNH 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH

[...]