Quyết định 448/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Số hiệu 448/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2024
Ngày có hiệu lực 23/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 448/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HÀ ĐÔNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.964,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.174,45

23,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

635,49

54,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

634,55

54,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

330,97

28,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,32

8,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

44,39

3,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

66,27

5,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.763,34

75,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,46

1,53

2.2

Đất an ninh

CAN

26,36

0,70

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

281,10

7,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

170,77

4,54

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,27

2,35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,25

0,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.449,80

38,52

-

Đất giao thông

DGT

1.047,44

72,25

-

Đất thủy lợi

DTL

93,61

6,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,90

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,53

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

139,39

9,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,08

1,59

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,32

0,64

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,21

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,74

1,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,82

4,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,43

0,31

-

Đất chợ

DCH

8,99

0,62

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,36

0,35

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

146,10

3,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.329,20

35,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,75

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,12

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,42

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

99,26

2,64

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,08

1,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,44

0,53

II

Khu chức năng

 

4.964,23

100,00

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.964,23

100,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

966,46

19,47

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

369,37

7,44

9

Khu đô thị

DTC

4.964,23

100,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

170,77

3,44

11

Khu đô thị thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,83

-

Đất thủy lợi

DTL

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

-

Đất chợ

DCH

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,004

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,34

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

41,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,44

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,34

d. Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (38 dự án với diện tích 256,87ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Hà Đông có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Hà Đông tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Hà Đông:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

[...]