ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
444/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC
HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2791/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và
trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Công văn số 94/SKHCN-VP ngày 07 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải
quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện
tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh)
1. Quy trình cấp
Giấy chứng nhận trong trường giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị mất
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ/1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
16
giờ/ 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng
Quản lý Khoa học (Hoàng Việt
Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh).
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
20
giờ/1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
08
giờ/1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy
quyền phê duyệt:
ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương,
Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
16
giờ/1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn
thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
03
giờ/ 1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký
số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
03
giờ / 1 hồ sơ
|
2. Quy trình cấp
Giấy chứng nhận trong trong trường giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và
công nghệ công nghệ bị rách, nát
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ/1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ,
dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường
mạng
|
16
giờ/ 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng
Quản lý Khoa học (Hoàng Việt
Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh).
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
20 giờ/1
hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
08
giờ/1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy
quyền phê duyệt:
ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương,
Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
16
giờ/1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn
thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
03
giờ/ 1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
03
giờ / 1 hồ sơ
|
3. Cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ/1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
16
giờ/ 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng
Quản lý Khoa học (Hoàng Việt
Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh).
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
20
giờ/1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
08
giờ/1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy
quyền phê duyệt:
ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng
Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương,
Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
16
giờ/1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn
thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
03
giờ/ 1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký
số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
03
giờ / 1 hồ sơ
|
4. Thủ tục đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
04
giờ/1 hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ
phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ/1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề xuất
kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng
|
60 giờ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng
tiến bộ KH&CN:
- Nguyễn Đức
Phú;
- Phan Trọng;
- Hồ Xuân Hảo.
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
40
giờ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
4 giờ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Trường hợp TTHC được ủy quyền phê
duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
- Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền
phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng
đến phòng QLCN&TTCN để trình
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng
tiến bộ KH&CN
- Phan Trọng;
- Hồ Xuân Hảo.
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, phê duyệt.
|
4 giờ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và
Ứng dụng tiến bộ KH&CN
|
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư
ban hành
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư Trung tâm Thông tin và Ứng
dụng tiến bộ KH&CN
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
1 giờ/
1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu
trữ theo quy định
|
1 giờ/ 1 hồ sơ
|
5. Thủ tục đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ/1
hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề xuất
kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng
|
8 giờ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến
bộ KH&CN:
- Nguyễn Đức
Phú;
- Phan Trọng;
- Hồ Xuân Hảo.
|
Trao đổi góp ý về chuyên môn
|
10
giờ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
4 giờ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
- Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền
phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo môi trường
mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Trung tâm
Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN:
- Phan Trọng;
- Hồ Xuân Hảo.
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình phê duyệt
|
4 giờ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và
Ứng dụng tiến bộ KH&CN
|
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư
ban hành
|
2 giờ/1
hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư Trung tâm Thông tin và Ứng
dụng tiến bộ KH&CN
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
1 giờ/1
hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu
trữ theo quy định
|
1 giờ/1
hồ sơ
|
6. Thủ tục khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ/1
hồ sơ
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết, xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng
|
14
giờ
|
Trao
đổi ý kiến
|
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ: (chuyên viên)
- Nguyễn Đình
Nhật Phước;
- Nguyễn Văn
Ngọc Tường
|
Trao đổi góp ý về chuyên môn
|
08
giờ
|
Hoàn
thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
4 giờ
|
Phê
duyệt /Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Trường hợp TTHC được ủy quyền phê
duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
- Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền
phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng
đến phòng QLCN&TTCN để trình
|
2 giờ
/1 hồ sơ
|
Trình
phê duyệt
|
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ: (chuyên viên)
- Nguyễn Đình Nhật Phước;
- Nguyễn Văn Ngọc Tường
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
4 giờ
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư
ban hành
|
1 giờ/
1 hồ sơ
|
Ban
hành
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút/1 hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công(TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN
để lưu trữ theo quy định
|
30
phút/ 1 hồ sơ
|
7. Cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
Số hóa
|
Bộ phận hành chính-Tổ chức TTPVHCC
|
Thực hiện số hóa, kí số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ/1
hồ sơ
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết, xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mang
|
54
giờ
|
Trao
đổi ý kiến
|
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ: (chuyên viên)
- Nguyễn Đình Nhật Phước;
- Nguyễn Văn Ngọc Tường
|
Trao đổi góp ý về chuyên môn
|
8 giờ
|
Hoàn
thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường
mạng
|
4 giờ
|
Phê
duyệt /Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
- Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền
phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo môi trường
mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình
|
02
giờ/ 1 hồ sơ
|
Trình
phê duyệt
|
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ: (chuyên viên)
- Nguyễn Đình Nhật Phước:
- Nguyễn Văn Ngọc Tường
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình phê duyệt
|
4 giờ
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư
ban hành
|
1 giờ/1
hồ sơ
|
Ban
hành
|
Văn thư Sở Khoa học và Công
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút/ 1 hồ sơ
|
8. Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
4 giờ/1
hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
128
giờ / 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê
Thủy Dương)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
80
giờ/ 1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TTPVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi
trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê
Thủy Dương)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình phê duyệt
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
8 giờ/
1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
9. Cấp lại giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
4 giờ/1
hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TTPVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
68
giờ / 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê
Thủy Dương)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
20
giờ/ 1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TTPVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi
trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê
Thủy Dương)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình phê duyệt
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
8 giờ/
1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
4 giờ/
1 hồ sơ
|
10. Quy trình cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
30 phút/1 hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TTPVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
30 phút/1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
04 giờ
/ 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
03 giờ/
1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TTPVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi
trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
(Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình phê duyệt
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1 giờ/
1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30 phút/ 1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30 phút/ 1 hồ sơ
|
11. Quy trình
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
4 giờ/1
hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TTPVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
94 giờ
/ 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
80 giờ/
1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
10 giờ/
1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TTPVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi
trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
02
giờ/ 1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
(Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình phê duyệt
|
16 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
08 giờ/
1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
04 giờ/ 1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
04 giờ/ 1 hồ sơ
|
12. Thay đổi,
bổ sung phạm vi lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
4 giờ/1
hồ sơ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TTPVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ/
1 hồ sơ
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
94 giờ
/ 1 hồ sơ
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
80 giờ/
1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
10 giờ/
1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TTPVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
02
giờ/ 1 hồ sơ
|
………………….
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
06 giờ/
1 hồ sơ
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
02 giờ/
1 hồ sơ
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TTPVHCC)
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số,
chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được
ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi
trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
02
giờ/ 1 hồ sơ
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
(Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
04 giờ/
1 hồ sơ
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
02 giờ/
1 hồ sơ
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
03 giờ/ 1 hồ sơ
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói
hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
03 giờ/ 1 hồ sơ
|