Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 4424/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ

Số hiệu 4424/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2013
Ngày có hiệu lực 20/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Lê Hùng Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4424/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2891/TTr-STP ngày 10 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Hành chính tư pháp và Nuôi con nuôi); 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Hành chính tư pháp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được quy định tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 và Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hùng Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Công bố kèm theo Quyết định số 4424/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

2

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

4

Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

7

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

8

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

9

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

11

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

12

Công nhận việc kết hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn)

15

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch trong nước

16

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

18

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

19

Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

20

Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi

21

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

25

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

26

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

29

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch trong nước

30

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch trong nước

31

Đăng ký việc xác định lại giới tính trong nước

32

Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác trong nước

34

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam và không có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam)

35

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

36

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

Đăng ký nuôi con nuôi của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú ở nước ngoài nhận người Việt Nam làm con nuôi (không đích danh)

2

Đăng ký nuôi con nuôi của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú ở nước ngoài nhận người Việt Nam làm con nuôi (xin đích danh)

5

Đăng ký nuôi con nuôi của người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận người Việt Nam làm con nuôi

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

28

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1. Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp (số

296, đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều). Khi đến nộp hồ sơ, người nộp hồ sơ phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu để xác định về cá nhân người đó; Sổ hộ khẩu, Sổ đăng ký tạm trú (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); Thẻ thường trú, Thẻ tạm trú hoặc Chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) để làm căn cứ xác định thẩm quyền đăng ký hộ tịch, bản chính giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch và các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch để đối chiếu. Đối với trường hợp ủy quyền để thực hiện thủ tục thì việc ủy quyền phải lập bằng văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên.

[...]