ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
4404/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 04 tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH
CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 (ĐIỀU CHỈNH VÀ MỞ RỘNG QUY HOẠCH
CHI TIẾT XÂY DỰNG) KHU DÂN CƯ DỌC HƯƠNG LỘ 33 (ĐƯỜNG NGUYỄN DUY TRINH) PHƯỜNG
PHÚ HỮU, QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng
4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06
tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng
8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03
tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19
tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh
quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12
tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy
hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25
tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt
quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19
tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh
quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12
tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về cắm mốc
giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND ngày 12 tháng
11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng Quận 9;
Căn cứ Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 15 tháng
8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ
lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân
cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9 (quy hoạch
sử dụng đất - kiến trúc - giao thông);
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ
trình số 2151/TTr-SQHKT ngày 04 tháng 7 năm 2014 và Công văn số 2698/SQHKT-QHKV2
ngày 18 tháng 8 năm 2014 về trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) Khu dân cư dọc
Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây
dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận
9 với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh
cục bộ quy hoạch:
- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
30.400 m2.
- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Gồm các ô phố có ký hiệu I.5, I.23, I.28 trên bản
vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư
dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9.
Khu 1 (lô đất ký hiệu: I.5, I.23):
+ Phía Đông giáp: rạch.
+ Phía Tây giáp: đường D1.
+ Phía Nam giáp: đường N2.
+ Phía Bắc giáp: khu dân cư dọc
đường Bưng Ông Thoàn.
Khu 2 (lô đất ký hiệu: I.28):
+ Phía Đông giáp: khu dân cư.
+ Phía Tây giáp: rạch.
+ Phía Nam giáp: khu dân cư.
+ Phía Bắc giáp: đường N2.
2. Cơ quan tổ chức lập điều
chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu:
Ủy ban nhân dân Quận 9.
3. Danh mục bản vẽ điều chỉnh
cục bộ đồ án quy hoạch phân khu:
- Bản sao các bản đồ quy hoạch của
đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt;
- Bản đồ vị trí, giới hạn ô đường,
khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất đã được phê duyệt);
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng
sử dụng đất theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và
khu vực tiếp cận).
4. Nội dung điều chỉnh cục bộ
quy hoạch:
Điều chỉnh loại hình nhà ở từ
chung cư cao tầng thành nhà ở riêng lẻ thấp tầng nhằm giảm quy mô dân số và
giảm áp lực cho hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật tại khu vực. Đồng
thời, cập nhật vị trí khu đất giáo dục (trường mầm non) theo Quyết định số
1093/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận
9.
Bảng cơ cấu sử dụng đất trước
và sau khi điều chỉnh cục bộ
|
Theo đồ án quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được duyệt
|
Sau khi điều
chỉnh cục bộ quy hoạch
|
Chức năng sử
dụng đất
|
Ô phố ký hiệu I.5
|
Nhóm nhà ở xây
dựng mới cao tầng
|
Nhóm nhà ở xây
dựng mới riêng lẻ thấp tầng
|
Ô phố ký hiệu I.23
|
Nhóm nhà ở xây
dựng mới cao tầng
|
- Nhóm nhà ở xây dựng mới riêng lẻ thấp tầng
(I.23-1)
- Trường mầm non (I.23-2)
|
Ô phố ký hiệu I.28
|
Trường
mầm non
|
Nhóm nhà ở xây
dựng mới riêng lẻ thấp tầng
|
Quy mô diện
tích (m2)
|
Ô phố ký hiệu I.5
|
12.800
m2
|
12.800
m2
|
Ô phố ký hiệu I.23
|
12.300
m2
|
- I.23-1: 8.300 m2
- I.23-2: 4.000 m2
|
Ô phố ký hiệu I.28
|
4.100
m2
|
4.100
m2
|
Quy mô dân số (người)
|
Ô phố ký hiệu I.5
|
254
người
|
320
người
|
Ô phố ký hiệu I.23
|
1.944
người
|
- I.23-1: 208 người
- I.23-2: 0
|
Ô phố ký hiệu I.28
|
0
|
100
người
|
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm ở (m2/người)
|
Ô phố ký hiệu I.5
|
50
m2/người
|
40
m2/người
|
Ô phố ký hiệu I.23
|
7,0
m2/người
|
- I.23-1: 40 m2/người
- I.23-2: 0
|
Ô phố ký hiệu I.28
|
0
|
40
m2/người
|
Mật độ xây dựng (%)
|
Ô phố ký hiệu I.5
|
40%
|
60%
|
Ô phố ký hiệu I.23
|
35,55%
|
- I.23-1: 60%
- I.23-2: 40%
|
Ô phố ký hiệu I.28
|
40%
|
60%
|
Tầng cao tối thiểu, tối đa (tầng)
|
Ô phố ký hiệu I.5
|
02
– 18 tầng
|
01
– 04 tầng
|
Ô phố ký hiệu I.23
|
≤
25 tầng
|
- I.23-1: 01 – 04 tầng
- I.23-2: 01 – 02 tầng
|
Ô phố ký hiệu I.28
|
01
– 02 tầng
|
01
– 04 tầng
|
Hệ số sử dụng đất
|
Ô phố ký hiệu I.5
|
5,0
|
2,4
|
Ô phố ký hiệu I.23
|
6,5
|
- I.23-1: 2,4
- I.23-2: 0,8
|
Ô phố ký hiệu I.28
|
0,8
|
2,4
|
Ghi chú
|
Đất cây xanh cảnh
quan ven sông, rạch
|
1.200
m2
|
1.200
m2
|
5. Các điểm lưu ý:
- Về tầng cao: số tầng bao gồm các
tầng được quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Bộ xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - QCVN 03:2012/BXD.
- Về chiều cao xây dựng: Trong quá
trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, phải tuân
thủ theo quy định tại Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của
Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý,
bảo vệ vùng trời tại Việt Nam.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban
nhân dân Quận 9 và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số
liệu trong hồ sơ, bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương
lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9.
- Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc,
Ủy ban nhân dân Quận 9 có trách nhiệm cập nhật và thể hiện trong hồ sơ đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây
dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận
9 những nội dung điều chỉnh nêu trên theo quy định. Sau khi rà soát, đánh giá
quá trình thực hiện đồ án này theo định kỳ thời hạn đã được quy định, cần tổng
hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung nghiên cứu điều chỉnh tổng thể
đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây
dựng) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường
Phú Hữu, Quận 9 (trong đó có hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội). Trong quá
trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm
soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do
điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật,
hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù
hợp với nội dung đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều
chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân Quận 9 phối hợp với Sở Quy hoạch - Kiến
trúc có trách nhiệm công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội
dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này thực hiện theo
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố.
- Các nội dung khác không đề cập
vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều
chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ
33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9 (quy hoạch sử dụng đất -
kiến trúc - giao thông).
Điều 3. Quyết định này đính kèm các bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân
khu tỷ lệ 1/2.000 được nêu tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch -
Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành
phố, Viện Quy hoạch Xây dựng Thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Quận 9, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hữu và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT-MTu) D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|