ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 440/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
09 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 674/TTr-SCT ngày 03/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Công Thương: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục,
nội dung cụ thể của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở,
niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết
TTHC theo đúng quy định pháp luật; đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công
bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi,
kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung
cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các danh mục TTHC và quy trình nội bộ giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Công Thương được công bố và
phê duyệt tại Quyết định số 4&2/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; các cơ
quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 440/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
Ghi chú
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
Nội dung được công bố sau sửa đổi:
Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Sửa đổi thời hạn giải quyết:
Thời hạn giải quyết trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
Nội dung được công bố sau sửa đổi:
Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 440/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc
chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07-Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08-Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường, viết tắt là:
“Phòng KTATMT”.
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
Tổng thời gian giải quyết: Trong thời gian 25
ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
KTATMT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng
KTATMT
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn mời các bên liên quan tham gia Đoàn thẩm
định.
- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định đối với các
cơ sở yêu cầu phải thẩm định liên ngành.
- Thông báo thời gian tiến hành thẩm định thực tế
tại cơ sở
- Biên bản thẩm định thực tế
- Dự thảo văn bản thẩm định
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
Tổ chức thẩm định thực tế các điều kiện ATTP tại
cơ sở theo Đơn đề nghị.
|
Chuyên viên Phòng
KTATMT
|
15 ngày làm việc
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu ban hành
văn bản thông báo không cấp hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
|
Lãnh đạo Phòng
KTATMT
|
04 ngày làm việc kể
từ khi thẩm định cơ sở “Đạt”
|
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc
Thông báo không cấp
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc
Thông báo không cấp
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
Tổng thời gian giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng hoặc cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
KTATMT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng
KTATMT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy mời
- Dự thảo văn bản thẩm định
- Biên bản thẩm định thực tế
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
Tổ chức thẩm định (áp dụng đối với trường hợp
cấp lại GCN khi cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực). Các trường hợp còn lại không thực hiện bước này.
|
Chuyên viên Phòng
KTATMT
|
17 ngày làm việc
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu ban hành
văn bản thông báo không cấp hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
|
Lãnh đạo Phòng
KTATMT
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp phải có thẩm
định thực tế mà cơ sở là “Đạt”.
- 04 giờ làm việc đối với các trường hợp còn lại.
|
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc
Thông báo không cấp
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
- 01 ngày làm việc đối với trường hợp phải có thẩm
định thực tế mà cơ sở là “Đạt”.
- 04 giờ làm việc đối với các trường hợp còn lại.
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc
Thông báo không cấp
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|