Quyết định 44/1997/LĐTBXH-QĐ ban hành tạm thời Danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lực lượng Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 44/1997/LĐTBXH-QĐ |
Ngày ban hành | 29/01/1997 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/1997 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Duy Đồng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/1997/LĐTBXH-QĐ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 1 năm 1997 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2-3-1994 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7-12-1993 của Chính phủ qui định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ Luật lao động ngày 23-6-1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 411/VS ngày 15-1-1997.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" thuộc lực lượng Công an nhân dân.
Điều 2: Quân nhân, công nhân viên chuyên nghiệp làm các nghề, công việc nói tại điều 1, được thực hiện các chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các qui định hiện hành.
Điều 3: Bản danh mục nghề, công việc đặc biệt năng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm kèm theo Quyết định này, chỉ áp dụng đối với các đối tượng do Bộ Nội vụ quản lý và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Lê Duy Đồng (Đã ký) |
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
TRONG LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/LĐTBXH-QĐ,ngày 29 tháng 1 năm 1997 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Tình báo bất hợp pháp, Trinh sát nằm trong các tổ chức của địch |
Công việc độc lập, đặc biệt nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
2 |
Trinh sát hình sự ở các đội trọng án (SBC), đội đặc nhiệm |
Công việc nặng nhọc, lưu động, đặc biệt nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
3 |
Pháp y trực tiếp giám định khai quật, mổ tử thi |
Tiếp xúc xác chết lâu ngày, dễ nhiễm độc, nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
4 |
Sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ trực tiếp chữa cháy |
Công việc nặng nhọc, khẩn trương, nguy hiểm |
5 |
Sử dụng vũ khí, khí tài hoá học chuyên dùng |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc, nóng, thiếu dưỡng khí |
6 |
Kíp xe thiết giáp cảnh sát |
Làm việc trong xe chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư tế lao động gò bó, chịu tác động của rung, sóc, ồn |
7 |
Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc pháp y |
Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc |
8 |
Nghiên cứu, sản xuất chất cay mắt, chất gây mê, gây ngạt |
Công việc độc hại, tiếp xúc hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý |
9 |
Trinh sát kỹ thuật nghiệp vụ đặc biệt |
Công việc chịu tác động của nóng, ồn, sóng điện từ trường, căng thẳng thần tâm lý |
10 |
Trinh sát thu thập tin tức bằng biện pháp đặc biệt |
Công việc nguy hiểm, làm việc ban đêm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
11 |
Kiểm tra tài liệu bằng máy X quang |
Làm việc trong buồng kín, chịu ảnh hưởng tia X quang |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
12 |
Cảnh sát cơ động mạnh |
Công việc nặng nhọc, lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
13 |
Trinh sát chống phản động ở vùng dân tộc thiểu số; Tình báo hoạt động ở vùng cao, biên giới, hải đảo |
Công việc lưu động, độc lập, phức tạp, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
14 |
Trinh sát ngoại tuyến |
Làm việc ngoài trời, công việc lưu động, nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
15 |
Trinh sát hình sự |
Công việc lưu động, năng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
16 |
Huấn luyện viên vũ thuật |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
17 |
Huấn luyện viên dạy và sử dụng chó nghiệp vụ |
Công việc nặng nhọc, phức tạp, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
18 |
Giám định vật nổ, vật liệu nổ, mẫu vật phóng xạ |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
19 |
Phun thuốc chống mối mọt, côn trùng phá hoại hồ sơ, tài liệu |
Tiếp xúc hoá chất độc, nấm, mốc, bụi vi khuẩn |
20 |
Trực tiếp khám, điều trị cho can phạm, phạm nhân và trẻ vị thành niên phạm pháp |
Công việc nguy hiểm, phức tạp, có nguy cơ lây nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý |
21 |
Quản giáo, cảnh sát bảo vệ ở các trại giam, trại tạm giam |
Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên làm việc ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với phạm nhân, ở vùng sâu, vùng xa, căng thẳng thần kinh tâm lý |
22 |
Trực tiếp tuần tra kiểm soát trên biển |
Làm việc ngoài trời, lưu động, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng ồn, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý |
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRONG LỰC
LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/LĐTBXH-QĐ, ngày 19 tháng 1 năm 1997 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc biệt về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hoá, lý |
Tiếp xúc hoá chất độc (muối trì, dung môi hữu cơ, benzen, thuỷ ngân), chịu tác động của tia cực tím, X quang, căng thẳng thần kinh tâm lý |
2 |
Giám định hoá pháp lý; vi sinh vật cao |
Giám định Công việc độc hại, tiếp xúc hoá chất độc, vi sinh vật có hại, có nguy cơ lây nhiễm |
3 |
Khám nghiệm, giám định dấu vết súng, đạn, dấu vết cơ học hình sự |
Công việc độc hại, tiếp xúc với các vật bẩn hôi thối, căng thẳng thần kinh tâm lý |
4 |
Khai thác, truy tìm tài liệu |
Chịu ảnh hưởng bụi mốc, hoá chất độc, căng thẳng thị giác |
5 |
Thu, dịch tin |
Làm việc trong phòng kín, ảnh hưởng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý |
6 |
Mã thám |
Công việc phức tạp, làm việc trong phòng kín, căng thẳng thần kinh tâm lý |
7 |
Trinh sát kỹ thuật an ninh thông tin |
Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc màn hình, chịu tác động của sóng điện trường, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý |
8 |
Giám hộ ở các sân bay |
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
9 |
Trinh sát chống gián điệp, phản động |
Công việc năng nhọc, phức tạp, lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
10 |
Kiểm tra hành lý, giấy tờ xuất, nhập cảnh ở các sân bay |
Công việc khẩn trương, chịu tác động tia X quang, căng thẳng thị giác, thần kinh tâm lý |
11 |
Nuôi và chăm sóc chó nghiệp vụ |
Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với phân bẩn, hôi thối, bụi, dễ lây nhiễm bệnh |
12 |
Trực tiếp tuần tra, kiểm soát giao thông đường bộ, đường sắt, đường sông |
Làm việc ngoài trời, lưu động, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng ồn, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý |
13 |
Trực tiếp làm công tác dẫn đoàn |
Công việc ngoài trời, lưu động, ảnh hưởng của bụi,ồn, căng thẳng thần kinh thị giác |
14 |
Trực tiếp chỉ huy, điều khiển giao thông ở các bục giao thông và đầu mối giao thông quan trọng |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng bụi, ồn, căng thẳng thần kinh thị giác |
15 |
Trực tiếp khám nghiệm, điều tra các vụ tại nạn giao thông hoặc khắc phục hậu quả các vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng |
Làm việc ngoài trời, giải quyết công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý |
16 |
Cảnh sát trực tiếp giữ gìn trật tự ở nhà ga, bến xe, chợ |
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý |
17 |
Cảnh sát cơ động |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc nguy hiểm |
18 |
Vũ trang canh gác, bảo vệ mục tiêu |
Công việc ngoài trời, gò bó, chồn mỏi, ảnh hưởng của mưa, gió, bụi |
19 |
Cảnh sát đội danh dự, đội nhạc lễ |
Công việc nặng nhọc, gò bó |
20 |
Quản giáo, cảnh sát bảo vệ các cơ sở giáo dục và trường giáo dưỡng |
Công việc phức tạp, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc trực tiếp với đối tượng, ở vùng sâu, vùng xa, căng thẳng thần kinh tâm lý |
21 |
Dạy văn hóa ở trường giáo dưỡng |
Công việc nặng nhọc, phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý |
22 |
Làm ảnh trong buồng tối |
Làm việc trong buồng tối, thiếu ánh sáng, độ ẩm cao, tiếp xúc hoá chất độc |
23 |
Bảo quản, chỉnh lý khai thác hồ sơ; phục chế tài liệu |
Chịu ảnh hưởng nấm mốc, bụi vi khuẩn, hoá chất độc |
24 |
Bảo quản, chỉnh lý, khai thác tàng thư căn cước can phạm và chứng minh nhân dân |
Công việc đòi hỏi nhẫn nại,chịu ảnh hưởng bụi, nấm, mốc vi sinh có hại, căng thẳng thị giác, căng thẳng thần kinh tâm lý |
25 |
Bảo quản, khai thác phim trong tàng thư |
Làm việc thường xuyên trong buồng tối, chịu ảnh hưởng của hoá chất trong công nghệ làm phim ảnh, nấm mốc, vi khuẩn, thuốc chống mối mọt, côn trùng |
26 |
Giám định âm thanh |
Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, ảnh hưởng ồn, điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý |
27 |
Khám nghiệm hiện trường và giám định kết luận sự cố kỹ thuật cháy, nổ |
Chịu ảnh hưởng chất độc, khí độc, căng thẳng thần kinh tâm lý |
28 |
Trực tiếp điều tra án chính trị, hình sự, kinh tế |
Công việc nguy hiểm, thường xuyên lưu động (xác minh lời khai, thu thập chứng cứ), căng thẳng thần kinh tâm lý |
29 |
Nghiên cứu, chế tạo các loại mức đặc biệt |
Công việc nặng nhọc, độc hại, làm việc trong buồng kín, kém thông thoáng, trực tiếp tiếp xúc với các hoá chất độc (các loại a xít, kiềm, NaOH, KOH, Fe3(SO4)2...) |
30 |
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia Xquang, tia cực tím |
Trực tiếp tiếp xúc với các hoá chất độc (Methanol, Aceton, các loại a xít HF và vật liệu bốc bay trong chân không TiO, Ceo4, ThF4 trong môi trường nhiệt độ cao), tia Xquang, Tia cực tím. |
31 |
Chế bản ăn mòn kim loại làm dấu; chế bản phim, chế bản tài liệu |
Làm việc trong buồng kín, thường xuyên tiếp xúc với các loại a xít, kiềm |
32 |
Nghiên cứu sản xuất các loại màng, keo Pôlyme đặc biệt |
Công việc độc hại, chịu ảnh hưởng nóng, tiếp xúc với hơi xăng, các chất nhựa độc |
33 |
Sản xuất quả cay, quả nổ; sửa chữa vũ khí |
Công việc độc hại, nguy hiểm,tiếp xúc với dung môi hữu cơ độc hại, các loại a xít, chất cay... ảnh hưởng hệ hô hấp |
34 |
Nghiên cứu, sản xuất các chất chữa cháy (bọt chữa cháy xăng, dầu) |
Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với các hoá chất độc và các dung môi hữu cơ độc hại, làm hỏng da, ảnh hưởng hệ hô hấp |
35 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị siêu cao tần |
Ảnh hưởng sóng siêu cao tần |
36 |
Thủ kho vũ khí, hoá chất độc |
Nơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc dầu, mỡ, hoá chất độc |
37 |
Cấp chứng minh thư nhân dân ở các huyện vùng rừng sâu, núi cao, biên giới, hải đảo xa |
Làm việc ngoài trời, công việc lưu động, đi lại nhiều dốc, đèo |
38 |
Dán, ép chứng minh thư nhân dân |
Công việc chịu ảnh hưởng nóng, chất nhựa độc |
39 |
Giám định dấu vết vân tay, tài liệu |
Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, căng thẳng thần kinh thị giác |
40 |
Nghiên cứu, áp dụng các phương tiện kỹ thuật phòng chống tội phạm |
Chịu tác động của điện từ trưởng, các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý |
41 |
Rửa các dụng cụ thí nghiệm, chai, lọ đựng các loại a xít và các mẫu vật sinh học |
Tiếp xúc các loại a xít nồng độ cao, các loại vi trùng dễ lây nhiễm bệnh |
42 |
Kiểm nghiệm thức ăn về vệ sinh |
Công việc thường xuyên tiếp xúc hoá chất và độc chất độc |
43 |
Giao liên chuyển công văn mật, khẩn hẹn giờ ở trung du, rừng núi từ 20 Km trở lên |
Công việc nặng nhọc, lưu động ngoài trời, đi trong mọi điều kiện, phương tiện, tính khẩn trương cao |
44 |
Cảnh sát phụ trách xã ở các huyện trung du, miền núi |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc lưu động, đi lại nhiều, độc lập nắm và xử lý tệ nạn xã hội, an ninh ở các xã |