Thứ 7, Ngày 02/11/2024

Quyết định 4379/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4379/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4379/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cNghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một snghị định quy đnh chi tiết thi hành Lut Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình s 1441/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 ca Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Mục đích sử dụng

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

1

4,39

2

Đất quốc phòng

1

3,83

3

Đất an ninh

1

4,36

4

Đất thương mại, dịch vụ

4

2,15

5

Đất phát triển hạ tầng

69

151,62

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

5

4,34

 

- Đất cơ sở y tế

6

2,89

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

17

14,22

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

3,27

 

- Đất giao thông

21

84,36

 

- Đt thủy lợi

14

40,49

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,85

 

- Đất chợ

3

1,20

6

Đt bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

7

Đất ở tại nông thôn

3

1,44

8

Đất ở tại đô thị

1

9,70

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14

2,74

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,15

11

Đất cơ sở tôn giáo

29

10,66

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

61

3,48

13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

 

Tổng s

187

213,42

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 1 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 10 ha, trong đó chuyển từ đất Trồng lúa sang đất ở 01 ha;

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 40 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép): 25 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 07 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 09 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 01 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm: 1,50 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 06 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An: 05 ha;

- Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 01 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sdụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất an ninh

1

4,36

3,22

2

Đất phát triển hạ tầng

44

133,07

110,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ s văn hoá

1

0,30

0,30

 

- Đất cơ sy tế

4

0,58

0,53

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

3,71

2,90

 

- Đất cơ sthể dục - thể thao

1

2,70

2,70

 

- Đất giao thông

21

84,36

63,38

 

- Đất thủy lợi

8

39,67

39,67

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,85

0,85

 

- Đất chợ

2

0,90

0,36

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

0,10

3

Đất ở tại nông thôn

1

1,00

1,00

4

Đt xây dựng trụ s cơ quan

6

1,85

1,85

5

Đất cơ sở tôn giáo

27

9,72

7,60

6

Đất sinh hoạt cộng đồng

20

0,98

0,98

7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

11,59

 

Tổng

101

169,88

137,03

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020

[...]