Quyết định 4379/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4379/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4379/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số 1441/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
4,39 |
2 |
Đất quốc phòng |
1 |
3,83 |
3 |
Đất an ninh |
1 |
4,36 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
2,15 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
69 |
151,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
5 |
4,34 |
|
- Đất cơ sở y tế |
6 |
2,89 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
17 |
14,22 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
3,27 |
|
- Đất giao thông |
21 |
84,36 |
|
- Đất thủy lợi |
14 |
40,49 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,85 |
|
- Đất chợ |
3 |
1,20 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,10 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
1,44 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
9,70 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14 |
2,74 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,15 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
29 |
10,66 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
61 |
3,48 |
13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
|
Tổng số |
187 |
213,42 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 10 ha, trong đó chuyển từ đất Trồng lúa sang đất ở 01 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 40 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép): 25 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 07 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 09 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 01 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm: 1,50 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 06 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An: 05 ha;
- Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 01 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất an ninh |
1 |
4,36 |
3,22 |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
44 |
133,07 |
110,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
1 |
0,30 |
0,30 |
|
- Đất cơ sở y tế |
4 |
0,58 |
0,53 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
3,71 |
2,90 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
2,70 |
2,70 |
|
- Đất giao thông |
21 |
84,36 |
63,38 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
39,67 |
39,67 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,85 |
0,85 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,90 |
0,36 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,10 |
0,10 |
3 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6 |
1,85 |
1,85 |
5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27 |
9,72 |
7,60 |
6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
20 |
0,98 |
0,98 |
7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
11,59 |
|
Tổng |
101 |
169,88 |
137,03 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4379/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số 1441/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
4,39 |
2 |
Đất quốc phòng |
1 |
3,83 |
3 |
Đất an ninh |
1 |
4,36 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
2,15 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
69 |
151,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
5 |
4,34 |
|
- Đất cơ sở y tế |
6 |
2,89 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
17 |
14,22 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
3,27 |
|
- Đất giao thông |
21 |
84,36 |
|
- Đất thủy lợi |
14 |
40,49 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,85 |
|
- Đất chợ |
3 |
1,20 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,10 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
1,44 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
9,70 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14 |
2,74 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,15 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
29 |
10,66 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
61 |
3,48 |
13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
|
Tổng số |
187 |
213,42 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 10 ha, trong đó chuyển từ đất Trồng lúa sang đất ở 01 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 40 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép): 25 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 07 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 09 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 01 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm: 1,50 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 06 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An: 05 ha;
- Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 01 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất an ninh |
1 |
4,36 |
3,22 |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
44 |
133,07 |
110,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
1 |
0,30 |
0,30 |
|
- Đất cơ sở y tế |
4 |
0,58 |
0,53 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
3,71 |
2,90 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
2,70 |
2,70 |
|
- Đất giao thông |
21 |
84,36 |
63,38 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
39,67 |
39,67 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,85 |
0,85 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,90 |
0,36 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,10 |
0,10 |
3 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6 |
1,85 |
1,85 |
5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27 |
9,72 |
7,60 |
6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
20 |
0,98 |
0,98 |
7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
11,59 |
|
Tổng |
101 |
169,88 |
137,03 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha)) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
4,39 |
4,39 |
|
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
18 |
108,66 |
28,15 |
2,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
1,90 |
1,12 |
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4 |
3,32 |
1,33 |
|
|
- Đất giao thông |
9 |
64,80 |
9,69 |
2,30 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
38,64 |
16,01 |
|
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,18 |
0,13 |
|
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,48 |
0,19 |
|
5 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
4,13 |
|
|
Tổng |
27 |
132,51 |
36,99 |
2,30 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1 |
1,24 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
3 |
0,30 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
30,00 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
4 |
9,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2 |
2,41 |
|
- Đất giao thông |
2 |
6,59 |
5 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
0,01 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
0,51 |
7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4 |
0,19 |
|
Tổng |
18 |
41,25 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
72.877,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.181,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.390,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.274,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.366,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5.069,77 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
38.330,21 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.040,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.421,81 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
193,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.712,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
49,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,98 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
49,44 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
50,77 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
33,57 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
11,88 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.719,46 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
24,25 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,88 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
82,26 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
12,89 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1,59 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,59 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
986,25 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
85,48 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
16,96 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,35 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
54,74 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
81,67 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,20 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,59 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,68 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,78 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.258,53 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
281,88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5,82 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
114,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
30,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
26,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
45,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
8,20 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,85 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
0,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
22,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,57 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,06 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
11,44 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
0,35 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,98 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,56 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
3,43 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
2,60 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,46 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,01 |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,14 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,31 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,05 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,15 |
|
Tổng |
137,03 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
152,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
34,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
20,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
33,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
73,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
7,13 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,78 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
0,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
23,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
9,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
7,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
6,50 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4379/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa
điểm |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện |
TT. Tân Phú |
3,83 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
2 |
Nhà tạm giữ của Công an huyện |
TT. Tân Phú |
4,36 |
|
3. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
3 |
Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,50 |
4 |
Trạm xăng dầu ấp 5 |
Đắc Lua |
0,38 |
5 |
Trung tâm Du khách và Truyền thông giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên |
Nam Cát Tiên |
1,20 |
6 |
Trụ sở làm việc VietTel |
TT. Tân Phú |
0,07 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
4.1. Đất cơ sở văn hoá |
|
|
7 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm |
Phú Lâm |
0,60 |
8 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn |
Phú Sơn |
1,28 |
9 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh |
Phú Thanh |
1,30 |
10 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung |
Phú Trung |
0,30 |
11 |
Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ |
Trà Cổ |
0,86 |
|
4.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
12 |
Trạm y tế xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
0,15 |
13 |
Trung tâm y tế huyện |
TT. Tân Phú |
2,16 |
14 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
Nam Cát Tiên |
0,17 |
15 |
Trạm y tế xã |
Phú Lâm |
0,19 |
16 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
Phú Lập |
0,15 |
17 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
Phú Trung |
0,07 |
|
4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
18 |
Trường MN Phú Bình (mở rộng) |
Phú Bình |
1,03 |
19 |
Trường MN Phú Lâm |
Phú Lâm |
0,60 |
20 |
Trường TH Phú Lâm (mở rộng) |
Phú Lâm |
0,05 |
21 |
Trường MN Phú Thanh khu A |
Phú Thanh |
0,85 |
22 |
Trường TH Phú Thanh (mở rộng) |
Phú Thanh |
0,45 |
23 |
Trường MN Phú Trung |
Phú Trung |
0,90 |
24 |
Trường TH Phú Trung (mở rộng) |
Phú Trung |
0,48 |
25 |
Trường MN Phú Xuân |
Phú Xuân |
0,70 |
26 |
Trường TH Lê Văn Tám cơ sở 1 (mở rộng) |
Trà Cổ |
0,88 |
27 |
Trường MN Trà Cổ |
Trà Cổ |
0,77 |
28 |
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng) |
Trà Cổ |
0,76 |
29 |
Trường TH Nguyễn Huệ |
TT. Tân Phú |
2,12 |
30 |
Trường THCS Hòa Bình (mở rộng) |
Phú Lập |
1,42 |
31 |
Trường MN Phú Lộc (mở rộng) |
Phú Lộc |
0,85 |
32 |
Trường MN Phú Thịnh (ấp 7) |
Phú Thịnh |
0,56 |
33 |
Trường MN Tà Lài (ấp 1) |
Tà Lài |
0,69 |
34 |
Trường TH dân tộc Tà Lài |
Tà Lài |
1,11 |
|
4.4. Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
35 |
Nhà thi đấu thị trấn |
TT. Tân Phú |
0,57 |
36 |
Trung tâm thể dục thể thao |
Phú Bình |
2,70 |
|
4.5. Đất giao thông |
|
|
37 |
Đường be 129 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng) |
Phú Thanh |
4,30 |
38 |
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao) |
TT. Tân Phú |
2,67 |
39 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương) |
TT. Tân Phú |
0,43 |
40 |
Bến xe Đắc Lua |
Đắc Lua |
0,20 |
41 |
Cầu Đạ-Huoai |
Nam Cát Tiên |
0,15 |
42 |
Cầu Tà Lài |
Tà Lài |
0,20 |
43 |
Đường vào cầu Đạ-Huoai |
Nam Cát Tiên |
0,12 |
44 |
Đường Nguyễn Thị Định |
TT. Tân Phú |
2,29 |
45 |
Đường 600B |
Phú Xuân, Phú An |
12,00 |
46 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An |
Phú An, Thanh Sơn, Phú Xuân |
6,43 |
47 |
Đường Phú Trung - Phú An |
Phú Trung, Phú An, Phú Sơn |
11,54 |
48 |
Đường Trương Công Định (Thị trấn - Trà Cổ) |
TT Tân Phú, Trà Cổ |
1,61 |
49 |
Đường Phú Lâm - Trà Cổ |
Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ |
8,82 |
50 |
Đường Lá Ủ (mở rộng) |
Phú Bình |
1,66 |
51 |
Đường Tà Lài - Trà Cổ (đoạn từ km 1+600 đến km 7+300) |
Phú Điền |
4,48 |
52 |
Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên |
Nam Cát Tiên, Núi Tượng |
14,07 |
|
4.6. Đất thủy lợi |
|
|
53 |
Trạm bơm dã chiến ấp 3 (ấp 8 cũ) |
Đắc Lua |
0,35 |
54 |
Trạm bơm bến thuyền |
Phú Bình |
0,04 |
55 |
Tháp nước ấp 5 |
Nam Cát Tiên |
0,03 |
56 |
Trạm bơm ấp 3 |
Nam Cát Tiên |
0,10 |
57 |
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng Nai |
Nam Cát Tiên |
0,50 |
58 |
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh dẫn nước |
Phú Thanh |
9,00 |
59 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ - Phú Điền - Phú Hòa |
Trà Cổ |
0,20 |
60 |
Tháp nước |
TT. Tân Phú |
0,01 |
61 |
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4) |
Tà Lài |
0,04 |
62 |
Trạm bơm Tà Lài |
Tà Lài |
2,14 |
63 |
Trạm bơm dã chiến ấp 2 |
Đắc Lua |
0,20 |
64 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú An |
Phú An |
0,20 |
65 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
Nam Cát Tiên |
0,18 |
|
4.7. Đất chợ |
|
|
66 |
Chợ Phú Điền |
Phú Điền |
0,30 |
67 |
Chợ Ngọc Lâm |
Phú Xuân |
0,25 |
68 |
Chợ Phú Lập (mở rộng) |
Phú Lập |
0,65 |
|
4.8. Đất công trình năng lượng |
|
|
69 |
Trạm biến áp 110kV Núi Tượng và đường dây đấu nối |
Các xã |
0,85 |
|
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
70 |
Trạm trung chuyển rác |
Phú Xuân |
0,10 |
|
6. Đất ở tại nông thôn |
|
|
71 |
Nhà ở công nhân lao động tại khu công nghiệp |
Phú Lộc |
1,00 |
|
7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
72 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
TT. Tân Phú |
0,15 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
73 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Điền |
0,14 |
74 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Lộc |
0,10 |
75 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Sơn |
0,25 |
76 |
Kho của đội thi hành án |
TT. Tân Phú |
0,01 |
77 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú |
TT. Tân Phú |
0,40 |
78 |
Đội thuế khu vực IV |
Phú Lập |
0,06 |
79 |
Huyện Ủy (mở rộng) |
TT. Tân Phú |
0,55 |
80 |
Trụ sở tòa án nhân dân huyện |
TT. Tân Phú |
0,50 |
81 |
Trụ sở công an xã |
Đắc Lua |
0,10 |
82 |
Trụ sở công an xã |
Phú Điền |
0,13 |
83 |
Trụ sở công an xã |
Phú Lập |
0,12 |
84 |
Trụ sở công an xã Phú Thanh |
Phú Thanh |
0,18 |
|
9. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
85 |
Chùa Vĩnh Giác |
Phú An |
0,80 |
86 |
Chùa Phước Điền (mở rộng) |
Phú Điền |
0,57 |
87 |
Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng) |
Đắc Lua |
2,18 |
88 |
Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm) |
Nam Cát Tiên |
0,32 |
89 |
Chùa Bửu Thiền |
Phú Lộc |
0,66 |
90 |
Giáo xứ Giang Lâm |
Phú Thanh |
0,40 |
91 |
Giáo xứ Hòa Lâm |
Phú Trung |
1,83 |
92 |
Chùa Pháp Trụ |
Phú Xuân |
0,28 |
93 |
Giáo xứ Tà Lài (mở rộng) |
Tà Lài |
0,66 |
94 |
Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua) |
Đắc Lua |
0,56 |
95 |
Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch Lâm) |
Núi Tượng |
0,16 |
96 |
Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm) |
Phú Bình |
0,05 |
97 |
Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm) |
Phú Bình |
0,25 |
98 |
Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
Phú Lâm |
0,05 |
99 |
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
Phú Lâm |
0,02 |
100 |
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm) |
Phú Lâm |
0,06 |
101 |
Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
Phú Lâm |
0,03 |
102 |
Giáo họ 5 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
Phú Lâm |
0,01 |
103 |
Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
Phú Lâm |
0,11 |
104 |
Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
Phú Lâm |
0,06 |
105 |
Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh) |
Phú Lâm |
0,23 |
106 |
Giáo họ Thánh Giuse (Giáo Xứ Phú Lâm) |
Phú Sơn |
0,04 |
107 |
Nhà nguyện Mân Côi (Giáo Xứ Phú Lâm) |
Phú Sơn |
0,03 |
108 |
Giáo họ 7 (Giáo xứ Bình Lâm) |
Phú Trung |
0,07 |
109 |
Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm) |
Phú Xuân |
0,29 |
110 |
Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm |
Phú Xuân |
0,05 |
111 |
Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm |
Thanh Sơn |
0,31 |
112 |
Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm) |
Trà Cổ |
0,33 |
|
10. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
113 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Đắc Lua |
0,11 |
114 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,10 |
115 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 2) |
Đắc Lua |
0,10 |
116 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,05 |
117 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
Đắc Lua |
0,23 |
118 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1) |
Đắc Lua |
0,05 |
119 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 (điểm 2) |
Đắc Lua |
0,10 |
120 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường |
Phú Bình |
0,05 |
121 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng |
Phú Bình |
0,03 |
122 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thành |
Phú Bình |
0,05 |
123 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Phú Điền |
0,05 |
124 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Phú Điền |
0,05 |
125 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Phú Điền |
0,05 |
126 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Phú Điền |
0,05 |
127 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 (điểm 1) |
Phú Thịnh |
0,03 |
128 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Phú Thịnh |
0,03 |
129 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 |
Phú Thịnh |
0,12 |
130 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 (điểm 2) |
Phú Thịnh |
0,04 |
131 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Phú Thịnh |
0,03 |
132 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
Phú Thịnh |
0,03 |
133 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1) |
Phú Thịnh |
0,03 |
134 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Phú Thịnh |
0,03 |
135 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Phú Thịnh |
0,03 |
136 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 (điểm 2) |
Phú Thịnh |
0,05 |
137 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 1) |
Phú Lâm |
0,03 |
138 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 2) |
Phú Lâm |
0,03 |
139 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 3) |
Phú Lâm |
0,03 |
140 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 1 |
Phú Lâm |
0.03 |
141 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai |
Phú Lâm |
0,03 |
142 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1) |
Phú Lâm |
0,03 |
143 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2) |
Phú Lâm |
0,03 |
144 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 3 |
Phú Lâm |
0,07 |
145 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 |
Phú Lộc |
0,03 |
146 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
Phú Lộc |
0,03 |
147 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 2) |
Phú Thanh |
0,05 |
148 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 1) |
Phú Thanh |
0,08 |
149 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 1) |
Phú Thanh |
0,05 |
150 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thắng |
Phú Trung |
0,05 |
151 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lợi |
Phú Trung |
0,04 |
152 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 1) |
Phú Trung |
0,05 |
153 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch |
Phú Trung |
0,05 |
154 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2 |
Phú Xuân |
0,05 |
155 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Chim |
Phú Xuân |
0,03 |
156 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3 |
Phú Xuân |
0,03 |
157 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1) |
Phú Xuân |
0,03 |
158 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2) |
Phú Xuân |
0,04 |
159 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm |
Phú Xuân |
0,04 |
160 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1 |
Phú Xuân |
0,03 |
161 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Trà Cổ |
0,05 |
162 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
Trà Cổ |
0,13 |
163 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
Trà Cổ |
0,05 |
164 |
Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B |
Phú Bình |
0,03 |
165 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 |
Phú Lộc |
0,03 |
166 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 1) |
Phú Lộc |
0,05 |
167 |
Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng) |
Phú Sơn |
0,04 |
168 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 1 |
Phú Sơn |
0,31 |
169 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 4 |
Phú Sơn |
0,04 |
170 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm (điểm 2) |
Phú Thanh |
0,08 |
171 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
Tà Lài |
0,08 |
172 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung |
Thanh Sơn |
0,10 |
173 |
Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp Ngọc Lâm 2 |
Phú Thanh |
0,04 |
|
11. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
174 |
Nạo vét suối Đa Tôn |
Phú Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm |
18,80 |
|
12. Dự án giao đất |
|
|
175 |
Giao đất trong khu tái định cư 9,7 ha |
TT. Tân Phú |
9,70 |
176 |
Giao đất ở trong khu chợ Nam Cát Tiên |
Nam Cát Tiên |
0,40 |
177 |
Giao đất ở tại xã Phú An |
Phú An |
0,04 |
|
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
1.1. Đất giao thông |
|
|
178 |
Đường Nguyễn Du |
TT. Tân Phú |
2,73 |
179 |
Đường Đê bao Đồng Hiệp |
Phú Điền, Phú Thanh |
3,60 |
180 |
Đường Hùng Vương nối dài |
TT. Tân Phú |
4,80 |
181 |
Cầu Suối Đức |
Trà Cổ |
0,06 |
182 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
TT. Tân Phú |
2,20 |
|
1.2. Đất thủy lợi |
|
|
183 |
Trạm bơm Đắc Lua |
Đắc Lua |
27,50 |
|
2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
184 |
Trụ sở công an xã Phú Lâm |
Phú Lâm |
0,10 |
185 |
Trụ sở công an xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
0,10 |
|
3. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
186 |
Chùa Phước Lập |
Phú Xuân |
0,25 |
|
4. Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án |
|
|
187 |
Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000 con |
Núi Tượng |
4,39 |
|
C. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân trong năm 2020 |
|
|
1 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã |
Các xã, thị trấn |
10,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
2 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện |
Các xã |
40,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) |
Các xã |
10,00 |
3 |
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) |
Các xã, thị trấn |
25,00 |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
7,00 |
5 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
9,00 |
6 |
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
1,50 |
8 |
Chuyển từ đất nông nghiệp không phải là đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các xã, thị trấn |
6,00 |
9 |
Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung |
Phú An |
5,00 |
10 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4379/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Ghi chú |
|
1. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phú Thanh |
Phú Thanh |
30,00 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
2. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
1 |
Trạm xăng dầu |
Thanh Sơn |
0,20 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
3.1. Đất giao thông |
|
|
|
3 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
Phú Lâm, Phú Bình |
5,44 |
Chưa có khả năng thực hiện |
4 |
Đường kênh N2 |
Thanh Sơn |
1,15 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
3.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
5 |
Trường TH Nguyễn Du |
Phú Sơn |
1,53 |
Chưa có khả năng thực hiện |
6 |
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng) |
Thanh Sơn |
0,88 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
4. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Trà Cổ |
0.04 |
Không có nhu cầu |
8 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 |
Trà Cổ |
0,05 |
Không có nhu cầu |
9 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Đá |
Thanh Sơn |
0,07 |
Chưa được điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
10 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thanh Lâm |
Thanh Sơn |
0,03 |
Chưa được điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
5. Giao đất nông nghiệp |
|
|
|
11 |
Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110, 106 tờ 32 |
Phú Thịnh |
1,24 |
Đề xuất đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do khu đất đang được điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới (đất thể dục thể thao) |
|
6. Các khu đấu giá |
|
|
|
12 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 210 tờ bản đồ số 48 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
Không có nhu cầu |
13 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 191 tờ bản đồ số 18 |
Phú Điền |
0,05 |
Không có nhu cầu |
14 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 156 tờ bản đồ số 11 |
Phú Lâm |
0,17 |
Không có nhu cầu |
15 |
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 234 tờ bản đồ số 40 |
TT. Tân Phú |
0,04 |
Không có nhu cầu |
16 |
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 260 tờ bản đồ số 40 |
TT. Tân Phú |
0,06 |
Không có nhu cầu |
17 |
Khu đất thuộc thửa 664 tờ 06 |
Nam Cát Tiên |
0,23 |
Không có nhu cầu |
18 |
Thửa đất số 195 tờ 2 |
Phú Thanh |
0,06 |
Không có nhu cầu |