Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4377/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4377/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1438/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng điện tích (ha) |
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
82,00 |
2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
1 |
27,90 |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,20 |
4 |
Đất an ninh |
2 |
6,00 |
5 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
220,00 |
6 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
4,00 |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
8 |
601,79 |
8 |
Đất phát triển hạ tầng |
88 |
1.306,01 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
4 |
3,40 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
5,00 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
20 |
140,68 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
- |
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
35 |
1.101,00 |
|
- Đất thủy lợi |
10 |
43,96 |
|
- Đất công trình năng lượng |
16 |
4,62 |
|
- Đất công trình bưu chính, viễn thông |
- |
- |
|
- Đất chợ |
2 |
7,35 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
74 |
3.394,27 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,76 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
11 |
7,54 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,24 |
Tổng số |
197 |
5.650,71 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn: 13 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5 ha; trong đó chuyển từ đất lúa là 5 ha.
- Chuyển mục đích từ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch 9 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở phù hợp với quy hoạch là 35 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
82,00 |
82,00 |
2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
1 |
27,90 |
27,90 |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,20 |
0,20 |
4 |
Đất an ninh |
2 |
6,00 |
6,00 |
5 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
220,00 |
50,00 |
6 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
4,00 |
4,00 |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
600,91 |
500,91 |
8 |
Đất phát triển hạ tầng |
73 |
1.297,64 |
1.107,29 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
4 |
3,40 |
3,40 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
5,00 |
5,00 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
10 |
135,52 |
135,52 |
|
- Đất giao thông |
31 |
1.105,14 |
916,27 |
|
- Đất thủy lợi |
10 |
43,96 |
42,48 |
|
- Đất công trình năng lượng |
16 |
4,62 |
4,62 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
69 |
3.059,83 |
2.424,20 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,76 |
0,76 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
11 |
5,78 |
5,78 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,24 |
0,24 |
|
Tổng |
170 |
5.307,26 |
4.031,28 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
200,00 |
54,00 |
- |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
550,00 |
73,38 |
84,24 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
26 |
1.126,41 |
360,79 |
3,97 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
0,88 |
0,18 |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
3 |
128,16 |
99,06 |
- |
|
- Đất giao thông |
21 |
997,09 |
261,27 |
3,97 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,28 |
0,28 |
- |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
32 |
1.433,2.5 |
654,99 |
- |
|
Tổng |
60 |
3.309,66 |
1.143,16 |
88,21 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1 |
71,03 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2 |
52,39 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
0,89 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
5 |
63,83 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
- |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,57 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
4 |
63,26 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
469,02 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,50 |
|
Tổng |
20 |
657,66 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
21.796,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.432,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.062,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.302,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.528,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.030,70 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.014,88 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.479,64 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
7,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.281,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
564,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
11,52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.972,87 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
94,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
543,32 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
174,14 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.363,77 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
42,60 |
|
- Đất cơ sở y tế |
17,16 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
270,97 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
30,41 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,74 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
3.572,02 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,20 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
29,35 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
33,54 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
70,24 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
38,67 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,48 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
295,98 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7.458,92 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
12,04 |