Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 436/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 368/TTr-STNMT-QHKH ngày 18 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2024, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
8.492,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.709,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.651,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.117,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
822,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
105,94 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.765,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
110,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,45 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
210,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,66 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,27 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.800,51 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.270,36 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
185,88 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,34 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,94 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
129,58 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,85 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,30 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4,97 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,21 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,53 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,42 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
103,81 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
14,37 |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,59 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
8,37 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,73 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.196,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
884,75 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
24,97 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,60 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
120,86 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,44 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
|
458,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
430,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
345,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,14 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,86 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,01 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,85 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,66 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,85 |
2.6 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,86 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
477,97 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
387,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,28 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,08 |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2024, huyện Hoài Đức không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
e) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 165 dự án với diện tích khoảng 1.058,30 ha.
(Chi tiết danh mục kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 368/TTr-STNMT-QHKH ngày 18 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2024, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
8.492,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.709,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.651,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.117,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
822,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
105,94 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.765,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
110,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,45 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
210,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,66 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,27 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.800,51 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.270,36 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
185,88 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,34 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,94 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
129,58 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,85 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,30 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4,97 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,21 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,53 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,42 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
103,81 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
14,37 |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,59 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
8,37 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,73 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.196,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
884,75 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
24,97 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,60 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
120,86 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,44 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
|
458,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
430,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
345,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,14 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,86 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,01 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,85 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,66 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,85 |
2.6 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,86 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
477,97 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
387,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,28 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,08 |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2024, huyện Hoài Đức không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
e) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 165 dự án với diện tích khoảng 1.058,30 ha.
(Chi tiết danh mục kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN HOÀI ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã, thị trấn |
||||||
A |
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
602,64 |
132,02 |
213,75 |
|
|
|
||
I |
Các dự án nằm trong Biểu 1A |
244,29 |
98,98 |
112,44 |
|
|
|
||
I.1 |
Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2024 |
233,78 |
97,56 |
102,41 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng khu đất dịch vụ X11 xã An Khánh |
TMD |
Ban QLDA |
12,13 |
|
12,13 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 9094/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án HTKT khu đất dịch vụ giai đoạn II xã An Khánh - vị trí X11. |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X5 |
TMD |
Ban QLDA |
1,50 |
1,50 |
0,20 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng Dự án; Quyết định 6119/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án. |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X6 |
TMD |
Ban QLDA |
2,73 |
2,70 |
0,30 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT khu X6; Quyết định số 6121/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện vv phê duyệt điều chỉnh dự án. |
4 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí X3 khu đồng Nhĩ, cầu Nổi thôn Kim Hoàng) |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
4,60 |
4,60 |
2,30 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết dịnh số 4722/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng; Quyết định 8813/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. |
5 |
Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá QSD đất (khớp nối đường Hoàng Quốc Việt kéo dài theo quy hoạch) |
DGT |
Ban QLDA |
1,50 |
1,20 |
0,40 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 8237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 14805/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
6 |
Đường Vành Đai 3.5 (Giai đoạn II) |
DGT |
Ban QLDA |
22,60 |
|
0,36 |
Hoài Đức |
An Khánh, Vân Canh, Di Trạch, Kim Chung |
Quyết định số 7586/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án. Biên bản định vị mốc giới ngày 06/12/2017. Quyết định số 7105/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 2452/QĐ- UBND ngày 26/4/2023 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
7 |
Đường từ QL32 qua khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường HQV kéo dài |
DGT |
Ban QLDA |
1,00 |
0,40 |
1,00 |
Hoài Đức |
TT Trạm Trôi |
Quyết định số 5397/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng. Quyết định số 7816/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND huyện vv điều chỉnh thời gian. |
8 |
Đường Vành Đai 3.5 giai đoạn 1 |
DGT |
Ban QLDA |
6,84 |
5,00 |
0,64 |
Hoài Đức |
Vân Canh, Di Trạch |
Quyết định số 5795/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3.5; Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND TP về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
9 |
Đường trục chính xã Kim Chung |
DGT |
Ban QLDA |
1,25 |
1,25 |
0,80 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 6378/QĐ - UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngà 13/8/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 14559/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
10 |
Tuyến đường ĐH02 huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA |
5,00 |
4,00 |
0,80 |
Hoài Đức |
Đức Thượng, Đức Giang, TT Trạm Trôi |
Quyết định số 5344/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệ dự án đầu tư; Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
11 |
Tuyến đường liên khu vực 8 (Từ tỉnh lộ 423 đến Đại lộ Thăng Long) |
DGT |
Ban QLDA |
12,00 |
3,00 |
1,00 |
Hoài Đức |
An Thượng, An Khánh |
Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án ĐTXD tuyến đường LK8. |
12 |
Tuyến đường liên khu vực 1 - từ Đức Thượng đến Song Phương |
DGT |
Ban QLDA |
27,00 |
|
5,00 |
Hoài Đức |
Song Phương, Tiền Yên, Đắc Sở, Yên Sở, Cát Quế, Dương Liễu, Minh Khai, Đức Thượng |
Quyết định số 5352/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
13 |
Đường liên xã Đức Giang - Đức Thượng |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,64 |
0,59 |
0,05 |
Hoài Đức |
Đức Giang - Đức Thượng |
Quyết định số 6208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự Án; Quyết định số 14786/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
14 |
Trường mầm non Cát Quế C |
DGD |
Ban QLDA |
1,00 |
1,00 |
0,05 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 6098/QĐ - UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Quyết định số 14808/UBND-QLDA ngày 30/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thi công dự án. |
15 |
Trường mầm non Di Trạch 2 |
DGD |
Ban QLDA |
0,79 |
0,70 |
0,60 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 6268/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; QĐ số 9745/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
16 |
Xây dựng HTKT và nhà văn hóa trung tâm xã Kim Chung |
DVH |
Ban QLDA |
1,70 |
1,40 |
0,70 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 9102/QĐ-UBND- ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian tthực hiện dự án. |
17 |
Đường nối từ QL32 tới khu đấu giá QSD đất xã Đức Thượng |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,30 |
1,28 |
1,30 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 14779/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
18 |
Xây dựng, mở rộng trường tiểu học An Thượng B |
DGD |
Ban QLDA |
0,70 |
0,65 |
0,05 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 5451/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6194/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
19 |
Công trình Sân thể thao xã An Thượng |
DTT |
Ban QLDA |
0,21 |
|
0,21 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cao KTKT. Quyết định số 14561/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
20 |
Dự án xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT TP Hà Nội |
0,11 |
|
0,11 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND Thành phố về viêc phê duyệt dự án; Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự án đâu tư; Quyết định 1350/QĐ- UBND ngày 21/4/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
21 |
Cải tạo, mở rộng Trường THCS Cát Quế A |
DGD |
Ban QLDA |
0,50 |
0,50 |
0,07 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBDN huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. |
22 |
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 3 (đoạn từ đường liên xã Minh Khai-Đức Thượng đến hết địa phận huyện Hoài Đức) |
DGT |
Ban QLDA |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định 1022/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT. |
23 |
Đường giao thông nông thôn xã Đắc Sở tuyến 1, 2 |
DGT |
Ban QLDA |
0,62 |
0,40 |
0,62 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 7311/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT ĐTXD dự án Đường giao thông nông thôn xã Đắc Sở, Tuyến 1,2 thôn Đông. |
24 |
Khu vườn hoa, sân chơi cổng Đình thôn Lai Xá |
DKV |
Ban QLDA |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 6000/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT. |
25 |
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế |
DGT |
Ban QLDA |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Hoài Đức |
Dương Liễu, Cát Quế |
Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 14806/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
26 |
Tuyến đường Lại Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường vành đai 3.5) huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA |
13,53 |
|
1,00 |
Hoài Đức |
Lại Yên, Vân Canh, Song Phương |
Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND Thành phố vv phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng |
TSC |
Ban QLDA |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Song Phương |
DGD |
Ban QLDA |
0,86 |
0,40 |
0,40 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
29 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đức Giang |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
2,00 |
1,90 |
2,00 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6201/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
30 |
Trạm y tế xã Song Phương |
DYT |
Ban QLDA |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 9519/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 6723/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 về việc điều chỉnh BC KTKT. |
31 |
Xây dựng Trung tâm thể thao xã Lại Yên |
DTT |
Ban QLDA |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức. Văn bản số 1545/QHKT-P1 ngày 19/4/2021 của Sở Quy hoạch kiến trúc; Quyết định số 6008/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 vv phê duyệt dự án. |
32 |
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp cải tạo trục đường giao thông tuyến từ Đê Tả Đáy đi thôn 8, thôn 9, thôn Cát Ngòi đến đường ĐH04 |
DGT |
Ban QLDA |
0,13 |
0,12 |
0,05 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 8804/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
33 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm kết hợp khu cây xanh công cộng xã Minh Khai |
DVH |
Ban QLDA |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 5714/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
34 |
Trung tâm Thể thao xã Minh Khai |
DTT |
Ban QLDA |
1,80 |
1,70 |
0,80 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 5716/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
35 |
Tuyến đường bao khu dân cư và trường THCS Đắc Sở |
DGT |
Ban QLDA |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ; Quyết định số 6209/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án. |
36 |
Công trình Cây xanh TDTT xã Tiền Yên |
DKV |
Ban QLDA |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT. |
37 |
Công trình: ĐTXD Nhà văn hóa thôn Lũng Kênh xã Đức Giang |
DSH |
Ban QLDA |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Quyết định số 8184/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo KTKT. Quyết định số 8739/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
38 |
Đường trục chính khu trung tâm xã Cát Quế |
DGT |
Ban QLDA |
0,34 |
|
0,34 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 8885/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo KTKT. |
39 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã La Phù |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
2,20 |
2,10 |
2,20 |
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 5016/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6154/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
40 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Sơn Đồng |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
4,20 |
3,60 |
4,20 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Quyết định số 6295/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. |
41 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên |
TMD |
Ban QLDA |
1,62 |
1,62 |
0,05 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 9195/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn. |
42 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị trí X2) |
TMD |
Ban QLDA |
3,20 |
3,20 |
1,00 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 9526/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT,Quyết định số 9196/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn. |
43 |
Mở rộng Trường tiểu học An Thượng A |
DGD |
Ban QLDA |
0,70 |
0,60 |
0,01 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 6265/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Quyết định số 9200/QDD-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
44 |
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ cầu qua kênh Đan Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh Khai - Đức Thượng) |
DGT |
Ban QLDA |
2,27 |
0,14 |
0,70 |
Hoài Đức |
Minh Khai, Dương Liễu |
Quyết định số 8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 9194/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
45 |
Đường liên khu vực 6 (từ đường liên khu vực 1 đến đường vành đai 3.5 huyện Hoài Đức) |
DGT |
Ban QLDA |
14,80 |
2,80 |
2,80 |
Hoài Đức |
Yên Sở, Sơn Đồng, Kim Chung, Di Trạch, Vân Canh |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 01/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường. Quyết định 6060/QĐ- UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. |
46 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn |
DGT |
Ban QLDA |
0,70 |
0,30 |
0,10 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết 26/NQ- HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 11274/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
47 |
Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423 |
DGT |
Ban QLDA |
3,83 |
3,80 |
0,30 |
Hoài Đức |
Vân Côn, An Thượng, Song Phương |
Quyết định số 6193/QĐ - UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt dự án; Nghị quyết 26/NQ- HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 11276/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
48 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã An Thượng |
DTT |
Ban QLDA |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Hoài Đức |
An Thượng |
QĐ số 5852/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt BC KTKT. |
49 |
Vườn hoa cây xanh ao Chuôm Cổng xã Cát Quế |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,53 |
0,53 |
0,53 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 6302/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
50 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban quân sự xã |
TSC |
UBND xã Tiền Yên |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 6277/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT. |
51 |
Xây dựng vườn hoa cây xanh xã Tiền Yên |
DKV |
UBND xã Tiền Yên |
0,26 |
|
0,26 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT. |
52 |
Dự án ĐTXD đường Vành đai 3.5 (đoạn từ Km0+000 đến Km0+600, huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA |
5,14 |
4,00 |
5,14 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt BC nghiên cứu khả thi Dự án ĐTXD đường Vành đai 3.5 (đoạn từ Km0+000 đến Km0+600, huyện Hoài Đức. |
53 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH04 (tuyến từ trạm bơm Minh Khai đi ngã 3 thôn Me Táo) |
DGT |
Ban QLDA |
1,70 |
1,00 |
1,70 |
Hoài Đức |
Dương Liễu |
Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án. |
54 |
ĐTXD tuyến đường trục chính xã Đông La đoạn kết nối trung tâm xã đi Yên Nghĩa Hà Đông |
DGT |
Ban QLDA |
2,17 |
1,50 |
2,17 |
Hoài Đức |
Đông La |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án. Quyết định số 6409/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt ranh giới phạm vi dự án. |
55 |
Mở rộng đường khu cửa đình Hiệp xã Minh Khai |
DGT |
Ban QLDA |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức. QĐ số 6889/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức vv báo cáo KTKT. |
56 |
Trung tâm thể thao xã Yên Sở (hạng mục Nhà thi đấu, Sân vận động và các HMPT) |
DTT |
Ban QLDA |
1,40 |
0,80 |
0,50 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Quyết định số 5465/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thể thao xã Yên Sở. |
57 |
Khu vườn hoa cây xanh kết hợp thể thao thôn Đồng Nhân xã Đông La |
DKV |
Ban QLDA |
0,90 |
|
0,90 |
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 6249/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt báo cáo KTKT. |
58 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị trí X1) |
TMD |
Ban QLDA |
7,76 |
1,50 |
1,50 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 9525/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 11402/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn. |
59 |
Xây dựng nút giao khác mức giữa đường Vành đai 3.5 với Đại lộ Thăng Long huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng TP Hà Nội |
11,07 |
1,01 |
1,01 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện nhiệm vụ CBĐT một số tuyến đường khung, công trình quan trọng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021- 2025. |
Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700 |
DGT |
Ban quản lý và duy tu các công trình NNNT |
9,51 |
3,70 |
9,51 |
Hoài Đức |
Song Phương, Vân Côn, An Thượng |
Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 13. |
|
61 |
Nhà Văn hóa Thống Nhất |
DSH |
UBND xã La Phù |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 về về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Thống Nhất, xã La Phù. |
62 |
Xây dựng thay thế trường Mầm non Vân Côn C |
DGD |
Ban QLDA |
1,17 |
1,00 |
1,17 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 8772/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 vv phê duyệt dự án. |
DRA |
UBND xã Yên Sở |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Quyết định số 6870/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. |
||
64 |
Sân chơi, vườn hoa khu dân cư thôn 4, thôn 7 xã Yên Sở |
DKV |
UBND xã Yên Sở |
0,08 |
|
0,08 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Quyết định số 6053/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án. |
65 |
Nhà văn hóa thôn 9 xã Yên Sở |
DSH |
UBND xã Yên Sở |
0,09 |
|
0,09 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Quyết định số 6869/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. |
66 |
Xây dựng khu tái định cư trên địa bàn xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
3,61 |
2,90 |
3,61 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội; Văn bản số 1800/VQH-TT1 ngày 19/8/2022 của Viện Quy hoạch xây dựng về cấp chỉ giới đường đỏ; Văn bản 743/UBND-QLĐT ngày 18/4/2023 của UBND huyện về Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ. |
67 |
Khu sân chơi vườn hoa thôn Ngự Câu, thôn An Hạ xã An Thượng |
DKV |
Ban QLDA |
0,26 |
|
0,26 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
68 |
Đường Vành đai xã Dương Liễu-Cát Quế (đoạn từ thôn Quê đi đường DH05) |
DGT |
Ban QLDA |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Hoài Đức |
Dương Liễu, Cát Quế |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư một số dự án mới giai đoạn 2021- 2025. |
69 |
Đường giao thông nối từ trường mầm non Yên Thái đến hồ Quán Nước xã Tiền Yên |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,32 |
1,22 |
1,32 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện về phê duyệt chỉ giới đường đỏ.Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Hoài Đức. |
70 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đắc Sở |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện; Văn bản số 1822/VQH-TT1 ngày 21/7/2021 của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội. |
71 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,40 |
|
1,40 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Hoài Đức. |
72 |
Cầu 72-II |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
1,44 |
0,07 |
0,74 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố Về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 4995/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 của UBND thành phố v/v phê duyệt dự án. |
73 |
Xây dựng mới trường Tiểu học Dương Liễu A |
DGD |
Ban QLDA |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Hoài Đức |
Dương Liễu |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án (phụ lục 17). Văn bản số 2489/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. |
74 |
Xây mới trường mầm non An Khánh 3 |
DGD |
Ban QLDA |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục 25). Văn bản số 2495/UBND-TMB- PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. |
75 |
Cải tạo mở rộng cảnh quan môi trường đầm Muống xã Lại Yên |
DKV |
Ban QLDA |
0,50 |
0,30 |
0,50 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
Nghị quyết số 26/NĐ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 1548/UBND-TMB ngày 20/7/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. |
76 |
Xây dựng thay thế trường Tiểu học Vân Côn |
DGD |
Ban QLDA |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đứcvề việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án. (phụ lục 12). Văn bản số 2493/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. |
77 |
Xây dựng thay thế trường THCS Vân Côn |
DGD |
Ban QLDA |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đứcvề việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án. (phụ lục 11). Văn bản số 2490/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. |
78 |
Mở rộng, xây mới nhà giáo dục thể chất và các HMPT trường Tiểu học Minh Khai |
DGD |
Ban QLDA |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025. (phụ lục 17). Văn bản số 1324/UBND-TMB-PAKT ngày 29/6/2023 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. |
79 |
Xây dựng thay thế trường Mầm non vùng bãi xã Dương Liễu |
DGD |
Ban QLDA |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
Hoài Đức |
Dương Liễu |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án. (phụ lục 15). |
DGD |
Ban QLDA |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. Văn bản số 195/UBND-TMB-PAKT ngày 10/2/2023 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. |
||
81 |
Xây dựng khu Trung tâm VHTT-khu cây xanh xã Đông La |
DKV |
Ban QLDA |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
Hoài Đức |
Đông La |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án (phụ lục 46). |
82 |
Khu Trung tâm VHTT xã Cát Quế |
DVH |
Ban QLDA |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. Văn bản số 2497/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. |
DGD |
Ban QLDA |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án. Văn bản số 2491/UBND-TMB-PAKT ngày 02/11/2022 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. Quyết định số 12477/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án. |
||
84 |
Trường Mầm non Song Phương A |
DGD |
Ban QLDA |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án. |
85 |
Chỉnh trang, nâng cấp kết hợp làm mới đường vào trụ sở Công an và Trạm Y tế xã Đức Thượng |
DGT |
Ban QLDA |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/10/2020 của HĐND huyện; Quyết định số 11450/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ. |
I.2 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
10,51 |
1,43 |
10,03 |
|
|
|
||
86 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT TP Hà Nội |
0,76 |
|
0,76 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 |
87 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh ven đê xã Đắc Sở |
DKV |
UBND xã Đắc Sở |
0,22 |
|
0,22 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo KTKT. |
88 |
Xây dựng nhà văn hóa Trại Tiền Lệ xã Tiền Yên |
DSH |
UBND xã Tiền Yên |
0,15 |
|
0,15 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 5873/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. Quyết định số 6692/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức. |
89 |
Cải tạo, mở rộng trường THPT Hoài Đức A |
DGD |
Ban QLDA |
0,54 |
|
0,54 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. Văn bản số 684/UBND-TMB-PAKT ngày 10/4/2023 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. Quyết định số 12755/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án. |
90 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Lại Yên (Nhạ Phúc Tự) tại xã Lại Yên |
TON |
Ban QLDA |
0,15 |
|
0,15 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức |
91 |
Khu vườn hoa cây xanh thôn Lại Dụ, Thanh Quang xã An Thượng |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,10 |
0,90 |
1,10 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
92 |
Di dời, tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Lại Dụ, xã An Thượng |
TIN |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
93 |
Dự án Khu cây xanh TDTT thôn Dậu, xã Di Trạch |
DKV |
UBND xã Di Trạch |
0,60 |
0,48 |
0,12 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
94 |
Nhà văn hóa thôn 5 xã Cát Quế |
DSH |
UBND xã Cát Quế |
0,08 |
|
0,08 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức |
95 |
Đường Vành đai 3.5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
6,86 |
|
6,86 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố. |
II |
Các dự án nằm trong Biểu 1C |
28,49 |
26,76 |
26,05 |
|
|
|
||
II.1 |
Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2024 |
19,69 |
18,71 |
17,25 |
|
|
|
||
96 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Sơn Đồng - vị trí X1 (Khu Khóm Dâu và Đồng Cốc, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
5,20 |
4,50 |
3,00 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 6224/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
97 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT khu đất đấu giá, dịch vụ tại xã Vân Canh |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
7,18 |
6,90 |
7,18 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án; Quyết định số 5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. |
98 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Song Phương - Vị trí khu Lăng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 9144/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT. |
99 |
Hạ tầng đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Di Trạch (vị trí X7) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
5,20 |
5,20 |
4,96 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 6223/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đấu giá trên địa bàn xã Đức Thượng; Di Trạch (vị trí X7); Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án. |
100 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Di Trạch- vị trí X1 (Khu xứ đồng Gò Tu) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư. |
101 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Yên Sở- vị trí X3 (Khu Nấm) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Văn bản số 3392/UBND -QLĐT ngày 27/12/2021 của UBND huyên Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/500. Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án. |
II.2 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
8,80 |
8,05 |
8,80 |
|
|
|
||
102 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Vân Canh - Khu X1 |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,60 |
0,55 |
0,60 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Nghị quyết 08//NQ-HĐND ngày 27/6/2019; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2021. Văn bản số 843/VQH-TT1 ngày 27/4/2022 của Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội. |
103 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đức Giang- Khu X1 |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
8,20 |
7,50 |
8,20 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Nghị quyết 08//NQ-HĐND ngày 27/6/2019; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2021. Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt nhiệm vụ QH chi tiết tỷ lệ 1/500. |
III |
Các dự án nằm trong Biểu 2 |
287,54 |
6,28 |
32,93 |
|
|
|
||
III.1 |
Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2024 |
287,54 |
6,28 |
32,93 |
|
|
|
||
104 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội |
0,80 |
|
0,80 |
Hoài Đức |
An Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng |
Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
105 |
Xây dựng mới trạm 110kV Nam An Khánh |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội |
0,40 |
|
0,40 |
Hoài Đức |
An Khánh, An Thượng |
Quyết định 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng cục điện lực TP Hà Nội v/v phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định 1379/QĐ-BCT ngày 22/5/2020 của Bộ Công thương v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. |
106 |
Cụm công nghiệp Dương Liễu - GĐ2 |
SKN |
Công ty cổ phần Tập đoàn Minh Dương |
18,10 |
|
18,10 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND Thành phố v/v thành lập cụm; Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cụm Công nghiệp Dương Liễu - Giai đoạn 2; Quyết định 408/QĐ-UBND ngày 18/01/2023. |
107 |
Khu đô thị An Khánh - An Thượng |
ODT |
Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô |
30,28 |
0,40 |
0,40 |
Hoài Đức |
An Thượng, Song Phương |
Quyết định số 5735/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết khu đô thị An Khánh - An Thượng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
108 |
Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch |
ODT |
Tổng công ty cổ phần thương mại xây dựng |
138,17 |
3,70 |
8,61 |
Hoài Đức |
Kim Chung, Di Trạch |
Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3869/UBND-ĐT ngày 13/8/2020 của UBND thành phố vv đính chính Quyết định 2761/QĐ- UBND ngày 26/6/2020. |
109 |
Khu ĐTM An Lạc Green Symphony (tên cũ Khu ĐTM thuộc khu đô thị Đại học Vân Canh) |
ODT |
Công ty CP Đầu tư An Lạc |
57,05 |
|
0,78 |
Hoài Đức |
Vân Canh, An Khánh |
Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết khu ĐTM thuộc khu Đô thị Đại học Vân Canh Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh chủ Trương Đầu tư dự án khu ĐTM An Lạc Green Symphony, xã vân Canh, An Khánh, huyện Hoài Đức. |
110 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Kim Chung |
DNL |
Tổng công ty điện lực Hà Nội |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Hoài Đức |
Đức Giang, Kim Chung, Trạm Trôi |
Quyết định số 11108/QĐ- EVNHANOI ngày 27/12/2019 của Tổng công ty điện lực Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo NCKT; Quyết định 3534/QĐ-UBND ngày 7/7/2023 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. |
ODT |
Công ty CP tư vấn Đầu tư thương mại Tân Cương |
42,04 |
1,48 |
3,14 |
Hoài Đức |
Đức Thượng, Đức Giang |
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của UBND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND Thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập. |
||
IV |
Các dự án nằm trong Biểu 3 |
42,33 |
|
42,33 |
|
|
|
||
IV.1 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
42,33 |
|
42,33 |
|
|
|
||
112 |
Khu đô thị mới Sơn Đồng - X1 |
ODT |
UBND huyện |
42,33 |
|
42,33 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng, Lại Yên |
Văn bản số 5053/KH&ĐT-DT ngày 29/9/2023 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc lập hồ sơ đề xuất dự án có sử dụng đất phục vụ thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hoài Đức. |
B |
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
455,66 |
188,32 |
244,21 |
|
|
|
||
I |
Các dự án trong ngân sách |
437,92 |
188,32 |
244,21 |
|
|
|
||
I.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
428,93 |
186,22 |
244,21 |
|
|
|
||
Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (địa bàn huyện Hoài Đức) |
DGT |
UBND huyện |
243,90 |
173,77 |
243,90 |
Hoài Đức |
Đức Thượng, Đức Giang, Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La |
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội |
|
114 |
Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện trung đoàn BB692 |
CQP |
Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội |
44,44 |
|
|
Hoài Đức |
An Thượng, Vân Côn |
Quyết định số 521/QĐ-TTg ngày 16/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
115 |
Trụ sở công an xã Cát Quế |
CAN |
Ban QLDA |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
116 |
Trụ sở công an xã La Phù |
CAN |
Ban QLDA |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. Quyết định số 11268/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
117 |
Trụ sở công an xã Kim Chung |
CAN |
Ban QLDA |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Nghị quyết số 37/NĐ- HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Văn bản số 2153/UBND-TMB-PAKT ngày 06/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc sơ bộ dự án. |
118 |
Trụ sở công an xã Đức Giang |
CAN |
Ban QLDA |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Đức Giang |
Quyết định số 4944/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 9949/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
119 |
Trụ sở công an xã Đức Thượng |
CAN |
Ban QLDA |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định số 14562QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
120 |
Trụ sở công an xã Đắc Sở |
CAN |
Ban QLDA |
0,16 |
0,16 |
|
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 8627/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
121 |
Trụ sở công an xã Song Phương |
CAN |
Ban QLDA |
0,10 |
|
0,10 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 8050/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
122 |
Mở rộng, xây mới nhà lớp học và các HMPT trường Mầm non Đắc Sở |
DGD |
Ban QLDA |
0,30 |
0,30 |
|
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 5788/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án ĐTXD. |
123 |
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Minh Khai |
DGD |
Ban QLDA |
0,40 |
0,20 |
|
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
124 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS An Thượng |
DGD |
Ban QLDA |
1,06 |
1,00 |
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 6195/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
125 |
Xây mới Trường Tiểu học Đức Thượng |
DGD |
Ban QLDA |
1,52 |
1,52 |
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 14571/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
126 |
Trường mầm non An Thượng A (mở rộng) |
DGD |
Ban QLDA |
0,82 |
0,82 |
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 9524/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 14558/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
127 |
Xây dựng trường Tiểu học Đắc Sở |
DGD |
Ban QLDA |
0,90 |
0,90 |
|
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 5452/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 8626/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự án. |
128 |
Xây dựng Trường THCS Tiền Yên |
DGD |
Ban QLDA |
0,93 |
0,93 |
|
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 6270/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng Trường THCS Tiền Yên; Quyết định số 14598/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
129 |
Trường Tiểu học thị trấn Trạm Trôi B |
DGD |
Ban QLDA |
0,85 |
|
|
Hoài Đức |
TT Trạm Trôi |
Quyết định số 6197/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
130 |
Mở rộng trường THCS Dương Liễu |
DGD |
Ban QLDA |
1,00 |
|
|
Hoài Đức |
Dương Liễu |
Quyết định 6074/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án; Quyết định số 9203/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
131 |
Trạm y tế xã Đắc Sở |
DYT |
Ban QLDA |
0,11 |
0,11 |
|
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 5453/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện vv gia hạn thời gian thực hiện dự án. |
132 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Tiền Yên - Xứ đồng Lòng Khúc |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
3,00 |
2,90 |
|
Hoài Đức |
Tiền Yên |
QĐ số 6225/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về phê duyệt dự án đầu tư. |
133 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Kim Chung - Khu X2 (Đống Sành) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,05 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương án đấu giá |
134 |
Đấu giá QSDĐ ở xã Lại Yên - Vị trí X6 Sườn Trại |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,91 |
|
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND Thành phố về việc giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất |
135 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã An Thượng (vị trí X2) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
5,40 |
|
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để tổ chức đấu giá QSD đất |
136 |
Đấu giá xã Di Trạch - khu Cổ Bồng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,01 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 06 thửa đất tại khu đất đấu giá xã Lại Yên - vị trí X1 - khu Bờ Đầm; 04 thửa đất tại xã Di Trạch - Khu Cổ Bồng, huyện Hoài Đức, Tp.Hà Nội |
137 |
Đấu giá và tái định cư xã Lại Yên |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,01 |
|
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 06 thửa đất tại khu đất đấu giá xã Lại Yên - vị trí X1 - khu Bờ Đầm; 04 thửa đất tại xã Di Trạch - Khu Cổ Bồng, huyện Hoài Đức, Tp.Hà Nội |
138 |
Hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Đông La - Khu Mả Trâu, thôn Đồng Nhân |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
2,36 |
|
|
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao đất |
139 |
Tái định cư xã Kim Chung (Dự án: đường trục xã Kim Chung) |
ONT |
Phòng TNMT |
0,16 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Văn bản số 1620/UBND-TTPTQĐ ngày 26/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức |
140 |
Tái định cư xã Đức Thượng (Dự án: đường ĐH 02) |
ONT |
Phòng TNMT |
0,06 |
|
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Văn bản số 1621/UBND-TTPTQĐ ngày 26/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức |
141 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Minh Khai (khu Rẻ Sen) |
NTD |
Ban QLDA |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 8669/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. |
142 |
Cải tạo, chỉnh trang mở rộng nghĩa trang Đình Sấu, xã Cát Quế |
NTD |
Ban QLDA |
0,11 |
0,11 |
|
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 8668/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. |
143 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Dương Liễu |
NTD |
Ban QLDA |
0,27 |
0,27 |
|
Hoài Đức |
Dương Liễu |
Quyết định số 8667/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. |
144 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông Lao, xã Đông La |
NTD |
Ban QLDA |
0,22 |
0,22 |
|
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 8666/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn La Tinh, xã Đông La |
NTD |
Ban QLDA |
1,05 |
1,05 |
|
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 8672/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. |
|
146 |
Khu đất dịch vụ X1 Song Phương |
TMD |
Ban QLDA |
1,30 |
1,30 |
|
Hoài Đức |
Song Phương |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 11461/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức v/v điều chỉnh thời gian thực hiện. |
147 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ bổ sung trên địa bàn xã Vân Canh - Vị trí X1 |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,78 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 4557/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất |
148 |
Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường |
TMD |
Phòng TNMT |
3,80 |
|
|
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường (Giai đoạn 2) |
149 |
Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù |
TMD |
Phòng TNMT |
4,70 |
|
|
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 8168/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù, huyện Hoài Đức |
150 |
Đất dịch vụ Vân Canh (Đô thị Đại học Vân Canh và Đô thị Bắc An Khánh) |
TMD |
Phòng TNMT |
25,20 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
151 |
Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Vườn Cam |
TMD |
Phòng TNMT |
4,59 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/1/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
152 |
Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Đô thị mới Vân Canh HUD |
TMD |
Phòng TNMT |
6,90 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
|
153 |
Đất dịch vụ xã Lại Yên |
TMD |
Phòng TNMT |
17,06 |
|
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
154 |
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Dịch vụ thuộc đô thị mới Kim Chung- Di Trạch) |
TMD |
Phòng TNMT |
14,50 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
155 |
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Đất dịch vụ Cụm công nghiệp Lai Xá- xã Kim Chung) |
TMD |
Phòng TNMT |
3,25 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
156 |
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Khu lô 6 cụm CN) |
TMD |
Phòng TNMT |
2,16 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 5938/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi đất để tổ chức giao đất dịch vụ |
157 |
Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc khu đô thị mới Vân Canh) |
TMD |
Phòng TNMT |
3,76 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án; Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao chính thức |
158 |
Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc Đô thị mới Kim Chung Di Trạch) |
TMD |
Phòng TNMT |
16,10 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
159 |
Đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi |
TMD |
UBND Thị trấn |
5,50 |
|
|
Hoài Đức |
TT Trạm Trôi |
Quyết định số 8622/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch cục bộ Dự án; Quyết định số 6436/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt BCKTKT |
160 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
NNP |
UBND các xã |
6,57 |
|
|
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 v/v đấu giá QSD đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
I.2 |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
8,99 |
2,10 |
|
|
|
|
||
161 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai 4 trên địa bàn xã Đông La, huyện Hoài Đức |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,13 |
0,91 |
|
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 8742/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
162 |
Đất dịch vụ xã Song Phương - Vị trí X2 |
TMD |
Phòng TNMT |
6,50 |
|
|
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án. |
163 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí X1 Khu Tầm Bề, Trũng Bầu) |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,06 |
0,90 |
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 9477/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
164 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai 4 trên địa bàn xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,30 |
0,29 |
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 10347/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
II |
Các dự án ngoài ngân sách |
17,74 |
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
17,74 |
|
|
|
|
|
||
165 |
Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình |
DGT |
Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT |
17,74 |
|
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội; Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư. |