Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 436/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2024
Ngày có hiệu lực 23/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 436/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 368/TTr-STNMT-QHKH ngày 18 tháng 01 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2024, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.709,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.651,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.117,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

822,40

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

105,94

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.765,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,37

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,45

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

210,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.800,51

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.270,36

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

185,88

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,34

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,94

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,58

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,85

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

3,30

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,97

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,21

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,42

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,81

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

14,37

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,59

2.9.16

Đất chợ

DCH

8,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,73

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.196,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

884,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

458,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

430,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

345,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,32

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,14

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,86

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,85

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,86

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

477,97

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

387,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,28

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,66

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,08

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2024, huyện Hoài Đức không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 165 dự án với diện tích khoảng 1.058,30 ha.

(Chi tiết danh mục kèm theo)

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Hoài Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024;

[...]