ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4340/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 14
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 /6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa , một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT -VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 134/TTr- STP ngày 16 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ
(cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 12 /2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
I. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
QT-01
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
QT-02
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
QT-03
|
4
|
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
QT-04
|
5
|
Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp
luật
|
QT-05
|
6
|
Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp
luật
|
QT-06
|
II. NỘI DUNG
CỦA CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Đơn đăng ký hoạt động theo Mẫu
TP-TVPL-01 ban hành kèm theo ban hành kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BTP
|
x
|
|
Quyết định của tổ chức chủ quản
về việc thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật; về việc cử Giám đốc của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt
động của Trung tâm tư vấn do tổ chức chủ quản ban hành
|
x
|
|
Danh sách kèm theo hồ sơ của
người được đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, của luật sư làm việc theo hợp
đồng lao động trong Trung tâm
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn
bản tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành
chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết
TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Đơn đăng ký hoạt động (Mẫu
TP-TVPL-02 quy định tại Thông tư số 01/2010/TT-BTP)
|
x
|
|
Bản sao có chứng thực Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh trong trường
hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh và xuất trình bản chính để đối
chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
x
|
Quyết định của tổ chức chủ quản
về việc thành lập Chi nhánh
|
x
|
|
Bản sao có chứng thực Thẻ luật
sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng
chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Thẻ
luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng
chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và xuất trình bản
chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn
(Phòng Hành chính Bổ trợ tư
pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn
bản tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư
pháp
|
0,5 ngày
làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT- 03
a. Tên quy trình: Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Giấy đăng ký hoạt động
|
x
|
|
Giấy xác nhận trụ sở mới của
Trung tâm, Chi nhánh trong trường hợp thay đổi trụ sở
|
x
|
|
Quyết định về việc cử Giám đốc
Trung tâm, Trưởng Chi nhánh trong trường hợp thay đổi Giám đốc Trung tâm, Trưởng
Chi nhánh
|
x
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật, hồ sơ của luật sư trong trường hợp bổ sung tư vấn viên pháp
luật, luật sư
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn
(Phòng Hành chính Bổ trợ tư
pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động.
Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý
hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy
trình: QT- 04
a. Tên quy trình: Cấp thẻ
Tư vấn viên pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
x
|
|
Bản sao Bằng cử nhân luật
|
|
x
|
Giấy xác nhận về thời gian
công tác pháp luật của người được đề nghị
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
(Thực hiện 05 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ - UBND
ngày 24/8/2021)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc
chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ .
- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ
sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
|
Bước 3
|
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…
- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu
được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Các phòng, ban, đơn vị có
liên quan
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ Phòng chuyên môn
Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được
ủy quyền)
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức
được ủy quyền
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Công chức được phân công quản
lý dấu, phát hành văn bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
TTHC và trả cho Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy
trình: QT-05
a. Tên quy trình: Thu hồi
thẻ Tư vấn viên pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Văn bản đề nghị của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn
(Phòng Hành chính Bổ trợ tư
pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi
Thẻ tư vấn viên pháp luật. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy
trình: QT-06
a. Tên quy trình: Cấp lại
thẻ Tư vấn viên pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư
vấn pháp luật.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật, trong đó có xác nhận của
|
x
|
|
|
Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc
Chi nhánh về tình trạng của Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
Hai ảnh chân dung cỡ 2 cm x 3
cm
|
x
|
|
Thẻ tư vấn viên pháp luật cũ (trong
trường hợp Thẻ bị hư hỏng)
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).
|
b.6
|
Phí, Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm ngày
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm ngày
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
- Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Thẻ Tư vấn viên pháp
luật. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Sở Tư pháp
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành
chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng số thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|