Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 434/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởngBộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,72 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 67.437,24 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.446,22 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.281,26 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 733,78 ha, trong đó:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởngBộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,72 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 67.437,24 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.446,22 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.281,26 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 733,78 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 660,02 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 73,76 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 705,33 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,16 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 40,39 ha, trong đó:
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 0,15 ha.
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 40,24 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Tân Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Quảng Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Ma Nới |
Xã Nhơn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +….+ (12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
77.164,72 |
1.806,13 |
14.889,91 |
4.258,69 |
8.127,25 |
12.856,40 |
6.580,58 |
25.480,27 |
3.165,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.437,24 |
1.158,44 |
13.813,92 |
3.446,32 |
6.815,19 |
10.050,40 |
4.749,49 |
25.147,22 |
2.256,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.888,12 |
358,82 |
694,89 |
1.485,43 |
74,50 |
259,70 |
7,30 |
118,36 |
889,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.113,50 |
337,51 |
658,36 |
1.481,49 |
|
216,62 |
7,30 |
64,17 |
348,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13.880,86 |
713,10 |
1.126,72 |
1.161,77 |
3.196,47 |
4.825,15 |
1.537,95 |
307,64 |
1.012,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.624,83 |
73,16 |
1.298,54 |
374,54 |
869,06 |
1.868,49 |
491,95 |
428,72 |
220,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.228,88 |
|
10.372,33 |
55,44 |
1.528,56 |
1.634,49 |
2.273,73 |
17.364,33 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.203,26 |
|
68,18 |
267,79 |
1.081,46 |
1.421,07 |
436,59 |
6.928,17 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
126,74 |
10,35 |
23,33 |
82,12 |
8,19 |
|
0,40 |
|
2,35 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
484,55 |
3,01 |
229,93 |
19,23 |
56,95 |
41,50 |
1,57 |
|
132,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.446,22 |
599,51 |
646,62 |
584,50 |
910,72 |
2.318,90 |
1.437,18 |
322,72 |
626,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
345,52 |
1,49 |
3,58 |
2,25 |
|
240,17 |
40,91 |
|
57,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,07 |
2,49 |
0,24 |
0,12 |
0,10 |
|
|
|
0,12 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,28 |
|
|
|
50,28 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,14 |
6,28 |
2,55 |
1,61 |
2,13 |
0,20 |
0,18 |
|
0,19 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,20 |
4,54 |
3,64 |
5,62 |
21,30 |
21,03 |
|
|
6,07 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
38,99 |
|
|
|
16,40 |
17,22 |
|
|
5,37 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.861,07 |
284,51 |
313,52 |
267,61 |
313,34 |
1.323,19 |
1.018,28 |
74,84 |
265,78 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.034,78 |
108,69 |
108,82 |
151,15 |
176,68 |
173,58 |
86,07 |
57,40 |
172,39 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.652,13 |
101,03 |
54,65 |
70,64 |
37,04 |
369,76 |
926,87 |
14,17 |
77,97 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.078,63 |
52,49 |
139,87 |
37,23 |
79,90 |
768,09 |
0,76 |
|
0,29 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,53 |
0,15 |
0,07 |
0,10 |
0,01 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,07 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
54,61 |
11,55 |
4,68 |
6,99 |
13,41 |
3,49 |
2,77 |
3,02 |
8,70 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
22,79 |
5,71 |
4,69 |
0,78 |
3,00 |
3,38 |
1,25 |
|
3,98 |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,92 |
|
|
|
0,66 |
4,26 |
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
5,32 |
1,35 |
0,20 |
0,63 |
0,48 |
0,23 |
0,31 |
|
2,12 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
953,57 |
|
137,40 |
143,93 |
240,85 |
186,18 |
97,54 |
42,90 |
104,77 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
212,78 |
212,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,58 |
5,31 |
0,37 |
0,18 |
0,56 |
0,58 |
1,03 |
0,33 |
0,22 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,83 |
1,58 |
0,57 |
|
|
1,97 |
0,15 |
0,65 |
3,91 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,94 |
2,36 |
8,20 |
3,20 |
9,77 |
1,00 |
1,61 |
|
0,80 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… |
NTD |
120,29 |
11,37 |
20,20 |
2,70 |
23,33 |
36,57 |
4,17 |
2,38 |
19,57 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
200,77 |
2,51 |
31,67 |
|
8,81 |
18,59 |
66,52 |
|
72,67 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,52 |
0,43 |
0,76 |
0,45 |
1,12 |
0,39 |
0,40 |
1,07 |
0,90 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,38 |
1,35 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,23 |
|
0,86 |
|
|
0,22 |
|
2,00 |
1,15 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.517,37 |
62,51 |
123,06 |
155,40 |
220,90 |
471,34 |
204,93 |
198,55 |
80,68 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,69 |
|
|
1,40 |
1,83 |
0,25 |
1,46 |
|
6,75 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.281,26 |
48,18 |
429,37 |
227,87 |
401,34 |
487,10 |
393,91 |
10,33 |
283,16 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
885,50 |
45,58 |
89,64 |
52,10 |
226,12 |
211,57 |
175,89 |
10,33 |
74,27 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1.395,76 |
2,60 |
339,73 |
175,77 |
175,22 |
275,53 |
218,02 |
|
208,89 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.806,13 |
1.806,13 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Tân Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Quảng Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Ma Nới |
Xã Nhơn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích (1+2) |
|
733,78 |
84,55 |
44,41 |
21,51 |
141,31 |
383,52 |
15,15 |
18,57 |
24,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
660,02 |
73,46 |
31,95 |
13,15 |
116,61 |
371,12 |
14,43 |
17,28 |
22,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,12 |
40,72 |
1,37 |
5,81 |
4,39 |
3,56 |
- |
0,15 |
2,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
53,73 |
40,72 |
1,37 |
5,81 |
- |
3,56 |
- |
0,15 |
2,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
399,78 |
31,76 |
10,13 |
6,41 |
97,87 |
221,53 |
11,37 |
7,40 |
13,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
197,08 |
0,98 |
20,45 |
0,93 |
14,35 |
145,11 |
2,35 |
6,36 |
6,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,36 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
2,20 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,64 |
- |
- |
- |
- |
0,76 |
0,71 |
1,17 |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
73,76 |
11,09 |
12,46 |
8,36 |
24,70 |
12,40 |
0,72 |
1,29 |
2,74 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,06 |
- |
- |
- |
20,06 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,41 |
0,20 |
- |
0,36 |
0,46 |
1,23 |
- |
0,04 |
0,12 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,72 |
- |
0,16 |
- |
1,04 |
0,20 |
- |
1,02 |
0,30 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,41 |
0,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
- |
- |
0,12 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,36 |
- |
- |
1,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
46,00 |
10,48 |
12,30 |
6,52 |
2,87 |
10,58 |
0,72 |
0,23 |
2,30 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,41 |
- |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
0,02 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Tân Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Quảng Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Ma Nới |
Xã Nhơn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
705,33 |
89,90 |
34,04 |
25,02 |
120,93 |
374,40 |
18,80 |
17,28 |
24,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
64,90 |
42,56 |
2,04 |
9,68 |
4,39 |
3,62 |
|
0,15 |
2,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
60,48 |
42,56 |
2,01 |
9,68 |
|
3,62 |
|
0,15 |
2,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
428,98 |
40,77 |
11,18 |
12,97 |
101,30 |
224,59 |
15,58 |
7,40 |
15,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
206,25 |
6,41 |
20,82 |
2,37 |
15,24 |
145,27 |
2,51 |
6,36 |
7,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,36 |
|
|
|
|
0,16 |
|
2,20 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,64 |
|
|
|
|
0,76 |
0,71 |
1,17 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
169,71 |
|
152,11 |
|
4,47 |
4,60 |
8,53 |
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
955,02 |
|
276,12 |
|
1,28 |
345,21 |
277,26 |
55,15 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Tân Sơn |
Xã Lâm Sơn |
Xã Lương Sơn |
Xã Quảng Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Ma Nới |
Xã Nhơn Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(12) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(10) |
(8) |
(12) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2) |
|
40,39 |
1,24 |
0,19 |
0,13 |
2,63 |
33,06 |
2,02 |
0,10 |
1,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,24 |
1,24 |
0,04 |
0,13 |
2,63 |
33,06 |
2,02 |
0,10 |
1,02 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,98 |
0,99 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
38,23 |
0,22 |
0,04 |
0,13 |
1,64 |
33,06 |
2,02 |
0,10 |
1,02 |
2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
5,42 |
0,22 |
0,04 |
|
1,36 |
0,68 |
2,02 |
0,10 |
1,00 |
2.2.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.2.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
31,79 |
|
|
0,13 |
0,28 |
31,38 |
|
|
|
2.2.4 |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Địa điểm |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
RDD |
RPH |
Đất khác |
||||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc của công an xã ( Lâm Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn,Mỹ Sơn, Nhơn Sơn) |
0,46 |
|
0,00 |
|
0,46 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi |
6,32 |
0,15 |
|
1,38 |
4,79 |
|
Xã Ma Nới |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
3 |
Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới |
1,73 |
|
- |
|
1,73 |
|
Xã Ma Nới |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
4 |
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi |
0,15 |
|
- |
|
0,15 |
|
Xã Ma Nới |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
5 |
Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân |
1,47 |
|
|
0,16 |
1,31 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
6 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link Việt Nam |
110,00 |
|
- |
|
110,00 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
7 |
Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn |
8,49 |
|
- |
|
8,49 |
|
Xã Mỹ Sơn |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh |
8 |
Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn |
21,51 |
|
- |
|
21,51 |
|
Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
9 |
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2) |
42,45 |
|
- |
|
42,45 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
10 |
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2) |
107,55 |
|
- |
|
107,55 |
|
Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
11 |
Dự án điện mặt trời Tân Sơn |
10,19 |
|
- |
|
10,19 |
|
Xã Quảng Sơn, TT Tân Sơn |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh |
12 |
Dự án điện mặt trời Tân Sơn |
25,81 |
|
- |
|
25,81 |
|
Quảng Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
13 |
Tuyến đường tránh Lòng hồ Sông Than đi vào khu sản xuất Núi Quýt (rộng 7m, dài 5000m) |
0,35 |
|
- |
|
0,35 |
|
Xã Hòa Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
14 |
Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh Sơn đi Phước Trung, Bác Ái |
0,45 |
|
- |
|
0,45 |
|
Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
15 |
Đường dây điện 500kV Thuận Nam - Chơn Thành |
2,28 |
|
- |
|
2,28 |
|
Xã Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
16 |
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm |
1,15 |
0,23 |
- |
|
0,92 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
17 |
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm |
0,80 |
0,25 |
- |
|
0,55 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
18 |
Bãi thải phục vụ dự án Thủy điện Mỹ Sơn |
15,00 |
|
- |
|
15,00 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
19 |
Quỹ đất dự phòng để thu hồi các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam |
2,00 |
|
- |
|
2,00 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
20 |
Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 1 |
0,31 |
|
- |
|
0,31 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21 |
Tuyến đường giao thông và cầu qua Sông Cái nối khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27 |
2,00 |
|
- |
|
2,00 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
22 |
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và huyện Thuận Nam, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
8,42 |
|
- |
|
8,42 |
|
Thuận Nam, Ninh Phước, Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
23 |
Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái |
0,13 |
|
- |
|
0,13 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
24 |
Cụm công nghiệp Quảng Sơn |
50,28 |
|
- |
|
50,28 |
|
Xã Quảng Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
25 |
Đường dây điện 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành * |
3,10 |
|
- |
|
3,10 |
|
Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
26 |
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6) |
57,17 |
|
- |
|
57,17 |
|
Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
27 |
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6) * |
2,83 |
|
- |
|
2,83 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
28 |
Cải tạo đường dây 220kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh * |
1,00 |
|
- |
|
1,00 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
29 |
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới) * |
58,60 |
4,50 |
|
0,72 |
53,38 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
30 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận * |
5,00 |
2,00 |
- |
|
3,00 |
|
Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
31 |
Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV) |
5,00 |
|
- |
|
5,00 |
|
Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
32 |
Kè chống sạt lở bờ tả Sông Cái khu vực thôn Nha Hố * |
3,00 |
|
- |
|
3,00 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
33 |
Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam * |
0,90 |
0,50 |
- |
|
0,40 |
|
Xã Nhơn Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
34 |
Trại giống Lương Cang * |
23,00 |
23,00 |
- |
|
|
|
Xã Nhơn Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
35 |
Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ |
0,35 |
0,10 |
- |
|
0,25 |
|
TT Tân Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
36 |
Đường dây 22kv cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt) |
0,17 |
0,03 |
- |
|
0,14 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
37 |
Bổ sung công trình tiêu tại K12+020, hạng mục kênh chính Tân Mỹ thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ |
0,12 |
|
- |
|
0,12 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
38 |
Cột thu lôi chống sét thôn Trà Giang 4, thôn Tân Lập 1 * |
0,50 |
|
- |
|
0,50 |
|
Xã Lương Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
39 |
Bổ sung mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh-Hoài Trung-Tà Dương-Thái Giao, Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Sanh Hậu * |
0,60 |
|
- |
|
0,60 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
40 |
Thủy điện Mỹ Sơn * |
30,76 |
4,06 |
|
|
26,70 |
|
Xã Quảng Sơn, Mỹ Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
41 |
Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn và Nhơn Hải - Thanh Hải, tỉnh nInh Thuận, vay vốn ADB thuộc dự án "Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán" (Dự án WEIDAP/ADB8) * |
16,07 |
|
- |
|
16,07 |
|
Xã Nhơn Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
42 |
Cột thu lôi chống sét khu vực Cầu Gẫy khu phố 6, thị trấn Tân Sơn * |
0,10 |
|
- |
|
0,10 |
|
TT Tân Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
43 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ Sông Pha 1&2 tại xã Lâm Sơn * |
12,00 |
|
- |
|
12,00 |
|
Xã Lâm Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
44 |
Nhà máy thủy điện thượng Sông Ông 2 * |
23,30 |
|
- |
|
23,30 |
|
Xã Lương Sơn TT Tân Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
45 |
Mở rộng nhà máy thủy điện Đa Nhim giai đoạn 2 * |
28,00 |
|
- |
|
28,00 |
|
Xã Lâm Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
46 |
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (kênh chính, kê nhánh; mỏ đất Chà Panh, bãi thải mỏ đá MĐ, đường thi công vận chuyển vật liệu khai thác mỏ đá MĐ2) |
17,50 |
|
- |
|
17,50 |
|
Xã Mỹ Sơn, Nhơn Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
47 |
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2 |
10,00 |
- |
- |
- |
10,00 |
|
TT Tân Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp |
26,50 |
|
|
|
26,50 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.1.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Khu giết mổ tập trung |
1,98 |
|
|
|
1,98 |
|
Xã Quảng Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.1.3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường cao tốc Bắc Nam |
3,92 |
- |
|
|
3,92 |
|
Xã Nhơn Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
51 |
Xây dựng đường giao thông trục N3 |
2,02 |
0,33 |
|
|
1,69 |
|
TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
52 |
Xây dựng đường giao thông trục D12 |
1,70 |
1,41 |
|
|
0,29 |
|
TT Tân Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
53 |
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
54 |
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,02 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
55 |
Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
56 |
Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng |
4,60 |
0,30 |
|
|
4,30 |
|
Xã Nhơn Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
57 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Lâm Bình (GĐ 2) |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
Xã Lâm Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
58 |
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
59 |
Xây dựng đường giao thông trục Đ3 |
3,78 |
1,01 |
|
|
2,77 |
|
TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
60 |
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2) |
3,18 |
1,50 |
|
- |
1,68 |
|
TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
61 |
Tuyến đường nối dài từ Thạch Hà- Triệu Phong và N6 đi Quốc lộ 27 * |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
|
Huyện Ninh Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
62 |
Di dời các đường dây điện phục vụ GPMB thi công đường bộ Cao tốc Bắc- Nam * |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
Xã Nhơn Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
63 |
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng |
0,85 |
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
64 |
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 1) |
1,30 |
0,72 |
|
|
0,58 |
|
TT Tân Sơn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hệ thống cấp nước Tà Nôi |
0,30 |
|
|
0,10 |
0,20 |
|
Xã Ma Nới |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
66 |
Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và các công trình trên tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây * |
4,00 |
|
|
|
4,0 |
|
Xã Quảng Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.1.5 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Mở rộng bệnh viện huyện Ninh Sơn (cũ) |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
|
TT Tân Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.1.6 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Xây dựng 02 phòng trường mẫu giáo Mỹ Sơn (thôn Mỹ Hiệp) |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
Xã Mỹ Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
69 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng * |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
TT Tân Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.1.7 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn |
0,52 |
0,38 |
|
|
0,14 |
|
Xã Nhơn Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
2.1.8 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Khu đô thị mới Bắc Sông Ông |
19,50 |
19,50 |
|
|
|
|
TT Tân Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
71 |
Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn |
26,70 |
1,70 |
|
|
25,00 |
|
TT Tân Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
73 |
Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Son * |
14,00 |
14,00 |
|
|
|
|
TT Tân Sơn |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
2.1.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Trụ sở BQL khu phố 2 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
TT Tân Sơn |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
B |
Khu vực chần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất… |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở thôn Hạnh Trí 1 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
Xã Quảng Sơn |
|
2 |
Hồ chứa nước Sông Than |
1.012,00 |
0,65 |
|
111,87 |
899,48 |
|
xã Hòa Sơn, xã Ma Nới |
|
3 |
Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1 |
0,10 |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
Xã Lương Sơn, TT Tân Sơn |
|
4 |
Thủy điện Mỹ Sơn (cho thuê đất) |
78,14 |
4,06 |
|
|
74,08 |
|
Mỹ Sơn, Quảng Sơn |
|
5 |
Giao đất quốc phòng |
128,70 |
|
|
|
|
|
Mỹ Sơn |
|
6 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp |
26,50 |
|
|
|
26,50 |
xã Mỹ Sơn |
xã Mỹ Sơn |
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu Đức Quế |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Lương Sơn tờ BĐ 94, thửa 118,119 |
Xã Lương Sơn |
|
8 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao (hasee) |
133,00 |
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn |
|
9 |
Dự án trang trại Sun and Wind |
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
Xã Mỹ Sơn |
|
10 |
Cho thuê đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp |
0,80 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
|
11 |
Cho thuê đất vào mục đích sản xuất VLXD, gốm sứ |
1,82 |
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn |
|
12 |
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ |
0,22 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 6, thửa 190B đến thửa 190D tách từ thửa 190 |
Khu phố 1 TT Tân Sơn |
|
13 |
Cho thuê sử dụng vào mục đích đất sản xuất kinh doanh |
1,92 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 33, thửa 51,52 |
Xã Lâm Sơn |
|
14 |
Giao đất Tỉnh xã Ngọc Lộc |
1,05 |
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn |
|
15 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân (57 hộ gia đình cá nhân) |
0,41 |
|
|
|
|
Có danh sách kèm theo |
TT Tân Sơn |
|
16 |
Bán đấu giá đất khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa - Tân Lập 2 sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn |
0,07 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 94 thửa 94a, 125a (Chỉnh lý tờ BĐ 94, thửa 358,359) |
Tân Lập 2 xã Lương Sơn |
|
17 |
Bán đấu giá Trước Trường Quang Trung thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn |
0,02 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 61 thửa 291 |
Thôn Hạnh Trí, Quảng Sơn |
|
18 |
Bán đấu giá Đất trống trong khu dân cư Tân Hiệp |
0,06 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 59 thửa 106,107 tách từ thửa 30 |
Thôn Tân Hiệp xã Hòa Sơn |
|
19 |
Bán đấu giá Thửa đối diện công an |
0,03 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 14.4 thửa 556 |
TT Tân Sơn |
|
20 |
Bán đấu giá nhà thu mua nông sản sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn |
0,03 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 64 thửa 70,71 tách từ thửa 1 |
Thôn Tân Tiến xã Hòa Sơn |
|
21 |
Bán đấu giá Thửa trước trường Tân Sơn B |
0,02 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 23,3 thửa 489,490 |
TT Tân Sơn |
|
22 |
Giao đất tái định cư, có thu tiền thu tiền sử dụng đất (đường Lê Lai) |
0,10 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 7.3 thửa 59 |
TT Tân Sơn |
|
II |
Đăng ký mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng (Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận) |
13,00 |
|
|
|
13,00 |
|
Xã Mỹ Sơn |
|
2 |
Công ty TNHH Huy An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp |
11,23 |
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn |
|
3 |
Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Đại Thịnh Vượng thuê đất (mỏ đá ốp lát) |
14,71 |
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn |
|
4 |
Công ty TNHH Ladora Farm Ninh Thuận thuê đất |
3,03 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 44, thửa 162, tờ BĐ 43, thửa 194 |
Xã Mỹ Sơn |
|
5 |
Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình thuê đất thăm dò vật liệu san lấp |
3,00 |
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn |
|
6 |
Công ty TNHH Châu An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp |
0,47 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 116, thửa 35 |
Xã Mỹ Sơn |
|
7 |
Công ty TNHH Khoáng sản Hòa Bình Ninh Thuận thuê đất |
8,30 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
|
8 |
Công ty TNHH Đầu tư Bác Ái thuê đất |
24,20 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 36, thửa 95,96 |
Xã Mỹ Sơn |
|
9 |
Công ty CP thực phẩm cánh đồng Việt thuê đất |
4,84 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
|
10 |
Công ty cổ Phần Năng Lượng TP |
5,17 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 85, thửa 16,35 |
Xã Mỹ Sơn |
|
11 |
Công ty Phong Phú |
0,83 |
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn |
|
12 |
Công ty cổ phần xây dựng Ninh Thuận |
0,60 |
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn |
|
13 |
Công ty TNHH Liên Minh |
3,50 |
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn |
|
14 |
Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 1) |
2,00 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
|
15 |
Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2 |
5,00 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
|
16 |
Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất gạch |
1,22 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 7, thửa 267, 286, 287, 292, 293, 294, 295, 309 |
TT Tân Sơn |
|
17 |
Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất nông nghiệp |
72,42 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Các xã |
|
18 |
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ |
0,22 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 6, thửa 190B đến thửa 190D tách từ thửa 190 |
Khu phố 1 TT Tân Sơn |
|
19 |
Cho thuê đất Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú Danh |
12,2 |
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn |
|
20 |
Cho thuê đất tại xã Quảng Sơn ( 02 vị trí) |
2,36 |
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn |
|
21 |
Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn |
0,20 |
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn |
|
22 |
Giao đất tái định cư dự án Thao trường, huấn luyện Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn |
0,60 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
|
23 |
Giao đất tái định cư dự án Cao tốc Bắc Nam, xã Mỹ Sơn |
2,70 |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn |
|
24 |
Giao đất tái định cư dự án Nam Sakai |
0,10 |
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn |
|
25 |
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất khu trước trường Quang Trung |
0,10 |
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn |
|
26 |
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất khu dân cư Cầu Gãy |
0,20 |
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn |
|
27 |
Chuyển mục đích đất sang đất nông nghiệp khác |
174,50 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Toàn huyện |
|
28 |
Chuyển mục đích đất lâm nghiệp sang đất SX nông nghiệp |
1.124,73 |
|
|
169,71 |
955,02 |
|
Toàn huyện |
|
29 |
Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm |
5,42 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Lâm Sơn |
|
30 |
Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm (cũ), đất ở đô thị |
0,05 |
|
|
|
|
Thửa đất số 128, TBĐ 15.4 |
Thị trấn Tân Sơn |
|
31 |
Bán đấu giá Trung tâm y tế huyện (cũ) đất hỗn hợp |
1,43 |
|
|
|
|
Thửa đất số 240, TBĐ 61 |
Xã Quảng Sơn |
|
32 |
Bán đấu giá Thửa đất giáp (nhà hàng Thanh Xuân) khu phố 8 |
0,03 |
|
|
|
181,33 |
Tờ BĐ 15.4 |
TT Tân Sơn |
|
33 |
Bán đấu giá thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn |
0,02 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 63 thửa 102 |
Thôn Hạnh Trí, Quảng Sơn |
|
34 |
Bán đấu giá thửa đất thôn Tân Bình, xã Lâm Sơn |
0,60 |
|
|
|
|
Thửa 297, 304 tờ BĐ 130 |
Xã Lâm Sơn |
|
35 |
Bán đấu giá đất ở nông thôn |
0,01 |
|
|
|
|
Thửa đất số 99. TBĐ 44.2 |
Xã Nhơn Sơn |
|
36 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân (101 hộ gia đình cá nhân) |
0,70 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Thị trấn Tân Sơn |
|
37 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân (20 hộ gia đình cá nhân) |
0,21 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Quảng Sơn |
|
38 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân (1 hộ gia đình cá nhân) |
0,01 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Lâm Sơn |
|
39 |
Cho thuê đất trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thăng Phương |
20,45 |
|
|
|
|
Tờ BĐ 59 |
Xã Mỹ Sơn |
|
40 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
28,80 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
|
|
- |
Xã Lâm Sơn |
2,09 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Lâm Sơn |
|
- |
Xã Lương Sơn |
11,80 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Lương Sơn |
|
- |
Xã Quảng Sơn |
4,32 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Quảng Sơn |
|
- |
Xã Mỹ Sơn |
3,28 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Mỹ Sơn |
|
- |
Xã Hòa Sơn |
4,37 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Hòa Sơn |
|
- |
Xã Ma Nới |
|
|
|
|
|
|
Xã Ma Nới |
|
- |
Xã Nhơn Sơn |
2,94 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
Xã Nhơn Sơn |
|
41 |
Chuyển mục đích đất ở đô thị |
15,33 |
|
|
|
|
Danh sách kèm theo |
TT Tân Sơn |
|
Ghi chú: * Công trình đăng ký mới 2021