ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4330/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 21 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
SẢN PHẨM OCOP GÀ GIỐNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết
định số 490/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương
trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Quyết
định số 1048/QĐ-TTg ngày 20/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ
Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm;
Căn cứ Quyết
định số 781/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số phụ lục Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương
trình mỗi xã một sản phẩm;
Căn cứ Quyết
định số 3801/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban hành Kế
hoạch triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020, tỉnh
Bình Định;
Theo đề nghị
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 357/TTr-SNN ngày
16/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Tiêu chí đánh giá sản phẩm OCOP Gà
giống trên địa bàn tỉnh. (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Công
Thương; Thành viên Hội đồng và Tổ giúp việc Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm
OCOP tỉnh Bình Định; UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- VPĐPNTMTW;
- CT UBND tỉnh;
- PCT Trần Châu;
- PVP NN;
- Lưu: VT, K19.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM OCOP
GÀ GIỐNG
(KIÊM PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM OCOP CỦA THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Bộ sản
phẩm: Gà giống
(Ngành: Chăn
nuôi. Nhóm: Giống vật nuôi)
Tên sản phẩm:
…………………………………………………………………
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.....
T: Mã tỉnh-H:
Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn
vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/OĐ-TTg ngày 8/7/2004.
Tên chủ thể
sản xuất: ...........................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Bị loại
khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn dịch bệnh
động vật (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu An
toàn dịch bệnh động vật hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo quy định
cụ thể tại mỗi cuộc thi).
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG
(35 Điểm)
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn gốc con giống
|
3 Điểm
|
□ Giống cụ kỵ, ông bà, bố
mẹ, giống gốc có nguồn gốc rõ ràng và xuất phát từ cơ sở sản xuất trong tỉnh
dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Giống cụ kỵ, ông bà, bố
mẹ, giống gốc có nguồn gốc rõ ràng và xuất phát từ cơ sở sản xuất trong tỉnh
từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Giống cụ kỵ, ông bà, bố
mẹ, giống gốc có nguồn gốc rõ ràng và xuất phát từ cơ sở sản xuất trong tỉnh
từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị
loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2. Ứng dụng khoa học
công nghệ trong sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Chưa ứng dụng công nghệ
trong sản xuất và chăn nuôi
|
1 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ trong
sản xuất và chăn nuôi
|
2 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất và chăn nuôi
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản xuất
để phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất đáp ứng
nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất
mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản
xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết chuỗi
trong sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc
có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ
(phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ
(phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên
kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động
cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi
trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định
hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi
trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi
trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành;
có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi
trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành;
có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải
trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng lượng,
công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng
hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi
trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện
đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản
phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản
phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng
của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của
mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị
loại nếu phát hiện giống hệt sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản
phẩm, nhà sản xuất
2.2. Tính hoàn thiện của
bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông
tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông
tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin
ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông
tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu
dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của bao
bì
|
2 Điểm
|
(Gồm: Nội dung, hình ảnh,
kiểu dáng, màu sắc...)
|
|
□ Không thuận tiện, không
đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ chức
sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký
kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty
TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên
trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương dưới 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động
theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥
51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của cộng
đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn 1 trong hai
trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty
TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành
viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong
tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành
viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên
quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh
hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty
TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải
là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người
trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động địa
phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao
động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động
là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình
quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản xuất
kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh
thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ
thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế
toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế
toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần A: …………………………………………
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực phân phối
chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện,
có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện,
có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu
trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý
phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý
phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng
bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng
bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng
bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng
bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng
bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc
có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về
sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu
hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng
hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản sắc địa
phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện
sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể
hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của
câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B: ………………………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
|
6.1. Hình dạng bề ngoài
|
10 Điểm
|
□ Chưa đạt yêu cầu
|
0 Điểm
|
□ Tương đối đạt, chấp nhận
được
|
5 Điểm
|
□ Đạt yêu cầu
|
10 Điểm
|
Ghi chú:
Tiêu chuẩn cơ sở đối với con gà giống 1 đến 3 ngày tuổi: Nhanh nhẹn. Lông:
bông, sạch không bị bết. Chân: đều, bóng, cứng cáp, không khèo, không có khuyết
tật. Mỏ: khép kín, không vẹo. Mắt sáng, mở tròn không dính. Bụng
thon, rốn kín không xệ bụng, hở rốn.
6.2. Kích thước, trọng
lượng
|
3 Điểm
|
□ Không đồng đều
|
0 Điểm
|
□ Tương đối đồng đều, chấp
nhận được
|
1 Điểm
|
□ Đồng đều
|
2 Điểm
|
□ Rất đồng đều
|
3 điểm
|
6.3. Kết cấu/quy cách sắp
đặt bao bì bảo vệ sản phẩm khi vận chuyển
|
7 Điểm
|
□ Tương đối phù hợp với đặc
tính sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phù hợp, tiện dùng
|
5 Điểm
|
□ Phù hợp, rất tiện dùng
|
7 Điểm
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của
địa phương)
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối độc đáo
|
2 Điểm
|
□ Độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
|
8.1. Hồ sơ công bố chất
lượng sản phẩm
|
2 Điểm
|
(Khuyến khích cơ sở xây
dựng, công bố tiêu chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố
tiêu chuẩn sản phẩm/chất lượng
|
0 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm,
có Bản công bố tiêu chuẩn/chất lượng
|
2 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu chuẩn
sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu An toàn dịch bệnh động vật
|
8.2. Kiểm tra định kỳ
các chỉ tiêu An toàn dịch bệnh động vật
|
3 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu An toàn dịch bệnh động vật)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1 Điểm
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2 Điểm
|
□ Có, đạt đầy đủ theo quy
định
|
3 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động kiểm
soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất
lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Có chứng nhận quản lý chất
lượng tiên tiến (VietGAP/hữu cơ/ISO/...)
|
4 Điểm
|
□ Có giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn dịch bệnh động vật và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của
thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú:
Không đánh giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn dịch
bệnh động vật (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị
trường khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị
trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các
thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm phần C: ……………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A + B +
C): ………………………………Điểm
Xếp hạng: ……………… sao
Ý kiến của người đánh
giá:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
………, ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|