Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1756/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Dương Văn Thái |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định 101/QĐ-KHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 74/TTr-KHCN ngày 27/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang.
Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tiêu chí |
Điểm |
I |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, DUY TRÌ HỆ THỐNG |
75 |
1 |
Áp dụng phiên bản ISO 9001:2015 |
2 |
2 |
Sự phù hợp của chính sách chất lượng |
1 |
3 |
Hệ thống tài liệu |
20 |
3.1 |
Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng và các quy trình bắt buộc |
1 |
3.2 |
Các quy trình nội bộ |
4 |
3.3 |
Quy trình giải quyết TTHC + Đáp ứng 100% thủ tục hành chính (trừ UBND cấp xã) + Các thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ và có khả năng phát sinh hồ sơ (đối với UBND cấp xã) |
5 |
3.4 |
Tính phù hợp của hệ thống tài liệu: |
10 |
|
a. Phù hợp với mô hình khung |
5 |
|
b. Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn, yêu cầu pháp lý |
5 |
4 |
Kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ) |
10 |
4.1 |
Việc phê duyệt tài liệu trước khi ban hành |
1 |
4.2 |
Việc kiểm soát tài liệu bên ngoài |
0,5 |
4.3 |
Việc kiểm soát tài liệu nội bộ |
0,5 |
4.4 |
Việc đảm bảo nhận biết được sự thay đổi, tình trạng sửa đổi của tài liệu |
1 |
4.5 |
Sự sẵn có của tài liệu ở nơi sử dụng. |
1 |
4.6 |
Các loại hồ sơ theo yêu cầu của tiêu chuẩn |
1 |
4.7 |
Hồ sơ có rõ ràng, dễ nhận biết, dễ sử dụng |
4 |
4.8 |
Quy định về lưu giữ, bảo quản |
1 |
5 |
Quản lý rủi ro |
5 |
5.1 |
Phân tích thực trạng và xác định rủi ro |
2 |
5.2 |
Nhận diện, phân tích bối cảnh để xác định rủi ro, cơ hội |
2 |
5.3 |
Xác định rủi ro, cơ hội và đối sách giải quyết |
1 |
6 |
Mục tiêu chất lượng (MTCL) |
5 |
6.1 |
MTCL thỏa mãn công thức SMART |
1 |
6.2 |
Công tác xây dựng MTCL, kế hoạch thực hiện MTCL của cơ quan, của các phòng, ban, bộ phận của cơ quan |
1 |
6.3 |
Công tác đánh giá kết quả thực hiện MTCL của cơ quan, của các phòng, ban, bộ phận của cơ quan |
3 |
7 |
Sự lãnh đạo |
2 |
7.1 |
Lãnh đạo cao nhất chịu trách nhiệm về Hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
7.2 |
Việc kịp thời kiện toàn Ban chỉ đạo ISO |
1 |
8 |
Xem xét của lãnh đạo |
5 |
8.1 |
Công tác xem xét định kỳ hệ thống quản lý chất lượng |
2 |
8.2 |
Sự phù hợp của đầu vào, đầu ra việc xem xét với yêu cầu của tiêu chuẩn |
3 |
9 |
Quản lý nguồn lực |
5 |
9.1 |
Việc nắm bắt của công chức đối với các chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ tục của Hệ thống quản lý chất lượng |
3 |
9.2 |
Công tác xác định tiêu chuẩn, năng lực của cán bộ; Bản mô tả công việc |
1 |
9.3 |
Việc đào tạo cán bộ để đảm nhiệm công việc được giao |
1 |
10 |
Tạo sản phẩm |
20 |
10.1 |
Sản phẩm, dịch vụ trong quá trình cung cấp cho khách hàng có thể được nhận biết và truy suất nguồn gốc |
4 |
10.2 |
Việc tuân thủ các quy trình/thủ tục đã xây dựng |
15 |
|
a. Đối với các quy trình nội bộ |
5 |
|
b. Đối với các quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
10 |
10.3 |
Lưu hồ sơ giải quyết công việc |
1 |
II |
HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN |
25 |
11 |
Sự thỏa mãn của khách hàng |
3 |
11.1 |
Bằng chứng về công tác thu thập, giám sát và sử dụng thông tin liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng |
1 |
11.2 |
Công tác sử dụng thông tin liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng |
2 |
12 |
Đánh giá nội bộ |
10 |
12.1 |
Công tác thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ |
1 |
12.2 |
Sự độc lập của chuyên gia đánh giá nội bộ |
1 |
12.3 |
Chất lượng của công tác đánh giá nội bộ |
5 |
12.4 |
Sự tuân thủ quy trình đánh giá nội bộ |
3 |
13 |
Sự không phù hợp và hành động khắc phục |
3 |
13.1 |
Xác định nguyên nhân sự không phù hợp |
1 |
13.2 |
Công tác loại bỏ sự không phù hợp được phát hiện |
2 |
14 |
Công bố phù hợp tiêu chuẩn |
4 |
14.1 |
Hệ thống quản lý chất lượng được Ban chỉ đạo ISO tỉnh công nhận |
2 |
14.2 |
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đúng quy định. |
1 |
14.3 |
Niêm yết tại cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc viết bài tuyên truyền về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng của cơ quan (nếu có) |
0,5 |
14.4 |
Thông báo bằng văn bản đến Sở KH&CN theo dõi và tổng hợp |
0,5 |
15 |
Công tác khác |
5 |
15.1 |
Xây dựng kế hoạch xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng hàng năm |
1 |
15.2 |
Công tác gửi báo cáo theo quy định |
2 |
15.3 |
Công tác tự đánh giá, chấm điểm hàng năm |
2 |
|
Tổng (I+II) |
100 |
Điểm cộng: 5 điểm
- Việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng giúp cải cách thủ tục hành chính đối với cơ quan áp dụng: cộng 2 điểm
- Có những cách làm hay, sáng tạo, đột phá trong công tác xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng: cộng 3 điểm