Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 4324/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2021
Ngày có hiệu lực 22/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4324/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2708/TTr-SLĐTBXH ngày 16/12/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ tại Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Lưu: VT, VX(T), NC(Y,T).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. Thủ tục hành chính mới ban hành: 05 quy trình

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Lao động- Tiền lương

 

 

 

 

1

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

1.009466.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

11 ngày

Phòng LĐVL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

01 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

UBND tỉnh phê duyệt

07 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về UBND tỉnh

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

4 ngày

Phòng LĐVL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản

3,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

UBND tỉnh phê duyệt

02 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 5

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động

 

 

 

 

1

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

2.002343.000.00.00.H50

Sở LĐ-TB&XH 05 ngày làm việc

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng LĐVL-ATLĐ

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 2a

Thẩm tra, xác minh hồ sơ

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở ký và chuyển hồ sơ cho Phòng LĐVL-ATLĐ

1 ngày

Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

Phó giám đốc Sở

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho BHXH

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Công chức

III

Lĩnh vực việc làm

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

02 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

1,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Phòng Lao động- VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

05 ngày

Phòng Lao động- VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

4,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Lao động- VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 quy trình

TT

Tên TTHC

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực lao động và tiền lương

 

 

 

 

1

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

 

Bước 2a

- Xem xét, kiểm tra

- Dự thảo văn bản trình ký (nếu có)

4,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

GĐ/PGĐ Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479.000.00.00.H50

27 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận một cửa

Chuyên viên bộ phận một cửa

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Lao động-VL- ATLĐ

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định.

16,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên sở Lao động, TB&XH

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên sở Lao động, TB&XH

3

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464.000.00.00.H50

22 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận một cửa

Chuyên viên bộ phận một cửa

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định.

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

07 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH

4

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448.000.00.00.H50

(Có chỉnh sửa lại quy trình)

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận một cửa

Chuyên viên bộ phận một cửa

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày làm việc

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định.

11,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Trưởng phòng hoặc phó phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận một cửa

Chuyên viên bộ phận một cửa

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày làm việc

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định.

4,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Chuyển văn bản đến Sở LĐ-TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao động

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Sở LĐ-TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao động xử lý

07 ngày

Sở LĐ- TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao động

 

Bước 7

Tiếp nhận và xử lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

 

Bước 7a

Xử lý và dự thảo văn bản

4,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 7b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Trưởng phòng hoặc phó phòng

Bước 8

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

Bước 9

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 10

Trình UBND phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 11

UBND tỉnh phê duyệt

07 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 12

Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức cá nhân

0,5 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

5

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436.000.00.00.H50

17 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định.

6,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND quyết định

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh quyết định

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH

6

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận một cửa

Chuyên viên bộ phận một cửa

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

 

Bước 2a

Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở LĐ- TB&XH

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND quyết định

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh quyết định

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH

II

Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

2.000111.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

(Sở LĐ-TB&XH 15 ngày làm việc; BHXH 05 ngày làm việc)

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng LĐVL-ATLĐ

 

Bước 2a

Thẩm tra, xác minh hồ sơ Dự thảo văn bản trình ký

11,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

PGĐ Sở LĐ- TB&XH

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL - ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BHXH tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực việc làm

 

 

 

 

 

 

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

1.000105.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

08 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

7,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

2.000205.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,75 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

3,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

2.000192.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

02 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

1,75 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Phòng Lao động -VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 5

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219.000.00.00.H50

15 ngày đối với tuyển dưới 100 người, 01 tháng đối với tuyển từ 100 người đến dưới 500 người và 02 tháng đối với tuyển từ 500 người trở lên

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ lần 1

02 ngày

 

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu

01 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Bước 2c

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 3

Xử lý hồ sơ lần 2

 

 

 

Đối với tuyển lao động dưới 100 người

 

11 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

 

Bước 3a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu

10,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Đối với tuyển lao động từ 100 người đến dưới 500 người

 

26 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

 

Bước 3a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu

25,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Đối với tuyển lao động từ 500 người trở lên

 

56 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

 

Bước 3a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu

55,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng

Bước 4

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,5 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 5

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Phòng Lao động - VL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865.000 00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

4,25 ngày

Phòng LĐVL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

04 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

UBND tỉnh xem xét phê duyệt

02 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 5

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,25 ngày

 

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

03 ngày

Phòng LĐVL&ATLĐ

Chuyên viên

Bước 2b

soát xét hồ sơ

0,25 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

UBND tỉnh phê duyệt văn bản

01 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 5

Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853.000.00.H50

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,25 ngày làm việc

Phòng Lao động- VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

03 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

soát xét hồ sơ

0,25 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

UBND tỉnh phê duyệt văn bản

01 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 5

Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

5,25 ngày làm việc

Phòng Lao động- VL&ATLĐ

 

Bước 2a

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

05 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

 

Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ

0,25 ngày

Sở LĐ-TB&XH tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

Bước 4

UBND tỉnh phê duyệt văn bản

02 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 5

Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 01 quy trình

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

2.000777.000.00.00.H50

2 ngày làm việc

Bước 1

-Tiếp nhận văn bản, hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng LĐTBXH

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo Quyết định hỗ trợ

0,5 ngày

 

Công chức phụ trách

Bước 2b

Trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hỗ trợ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,25 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng LĐTBXH

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức

 

[...]