Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 4324/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4324/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2708/TTr-SLĐTBXH ngày 16/12/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ tại Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành: 05 quy trình
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Lao động- Tiền lương |
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Phòng LĐVL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
01 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể 1.009467.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về UBND tỉnh |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Phòng LĐVL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản |
3,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
UBND tỉnh phê duyệt |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
||
1 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp 2.002343.000.00.00.H50 |
Sở LĐ-TB&XH 05 ngày làm việc |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng LĐVL-ATLĐ |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2a |
Thẩm tra, xác minh hồ sơ |
2,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký và chuyển hồ sơ cho Phòng LĐVL-ATLĐ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
Phó giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho BHXH |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức |
|||
III |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
|
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Phòng Lao động- VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Phòng Lao động- VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,5 ngày |
Sở LĐ- TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Lao động- VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 quy trình
TT |
Tên TTHC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực lao động và tiền lương |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, kiểm tra - Dự thảo văn bản trình ký (nếu có) |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH |
GĐ/PGĐ Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.000.00.00.H50 |
27 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa |
Chuyên viên bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Lao động-VL- ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định. |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên sở Lao động, TB&XH |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên sở Lao động, TB&XH |
|||
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa |
Chuyên viên bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định. |
12 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH |
|||
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H50 (Có chỉnh sửa lại quy trình) |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa |
Chuyên viên bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày làm việc |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định. |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa |
Chuyên viên bộ phận một cửa |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày làm việc |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định. |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Chuyển văn bản đến Sở LĐ-TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao động |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Sở LĐ-TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao động xử lý |
07 ngày |
Sở LĐ- TB&XH cấp giấy phép cho thuê lại lao động |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
|||
Bước 7a |
Xử lý và dự thảo văn bản |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 7b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó phòng |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trình UBND phê duyệt |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
0,5 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định. |
6,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND quyết định |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh quyết định |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH |
|||
6 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa |
Chuyên viên bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở LĐ- TB&XH |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND quyết định |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh quyết định |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Sở LĐ,TB&XH |
|||
II |
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp 2.000111.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc (Sở LĐ-TB&XH 15 ngày làm việc; BHXH 05 ngày làm việc) |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, xem xét và thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng LĐVL-ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm tra, xác minh hồ sơ Dự thảo văn bản trình ký |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
PGĐ Sở LĐ- TB&XH |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL - ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
III |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 2.000205.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,75 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
3,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 2.000192.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
1,75 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Phòng Lao động -VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài 2.000219.000.00.00.H50 |
15 ngày đối với tuyển dưới 100 người, 01 tháng đối với tuyển từ 100 người đến dưới 500 người và 02 tháng đối với tuyển từ 500 người trở lên |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ lần 1 |
02 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu |
01 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
||||
Bước 2c |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ lần 2 |
|
|
|
|||
Đối với tuyển lao động dưới 100 người |
|
11 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 3a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu |
10,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
||||
Đối với tuyển lao động từ 100 người đến dưới 500 người |
|
26 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 3a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu |
25,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
|||
Đối với tuyển lao động từ 500 người trở lên |
|
56 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 3a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu |
55,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,5 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000 00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
4,25 ngày |
Phòng LĐVL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
04 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,25 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
03 ngày |
Phòng LĐVL&ATLĐ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
UBND tỉnh phê duyệt văn bản |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.H50 |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
3,25 ngày làm việc |
Phòng Lao động- VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
03 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
UBND tỉnh phê duyệt văn bản |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
5,25 ngày làm việc |
Phòng Lao động- VL&ATLĐ |
|
|||
Bước 2a |
- Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký |
05 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ |
0,25 ngày |
Sở LĐ-TB&XH tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc |
|||
Bước 4 |
UBND tỉnh phê duyệt văn bản |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày |
TTPVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 01 quy trình
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
||
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc 2.000777.000.00.00.H50 |
2 ngày làm việc |
Bước 1 |
-Tiếp nhận văn bản, hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
|
|||
Bước 2a |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo Quyết định hỗ trợ |
0,5 ngày |
|
Công chức phụ trách |
|||
Bước 2b |
Trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hỗ trợ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,25 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,25 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Công chức phụ trách |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |