Quyết định 4322/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 4322/QĐ-STC |
Ngày ban hành | 21/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Thị Loan |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4322/QĐ-STC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787/UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 15/8/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,
Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Năm sx |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
|
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU LUXGEN |
|
|
1 |
LUXGEN U7 22T 2198 cc; 07 chỗ |
2013 |
588 |
2 |
LUXGEN ROYALOUNGE 2198 cc; 04 chỗ |
2013 |
611 |
3 |
LUXGEN SEDAN (S5 20T) 1798 cc; 05 chỗ |
2013 |
523 |
|
NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
1 |
PORSCHE BOXSTER 2.706 co; 02 chỗ |
2013 |
3.091 |
2 |
PORSCHE BOXSTER S 3.436 cc; 02 chỗ |
2013 |
3.848 |
3 |
PORSCHE CAYENNE S; 4.806 cc; 05 chỗ |
2013 |
4.241 |
4 |
PORSCHE CAYENNE S HYBRID; 2.995 cc; 05 chỗ |
2013 |
4.543 |
5 |
PORSCHE CAYENNE TURBO; 4.806 cc; 05 chỗ |
2013 |
6.641 |
6 |
PORSCHE CAYENNE GTS; 4.806 cc; 05 chỗ |
2013 |
5.041 |
7 |
PORSCHE PANAMERA; 3.605 cc; 04 chỗ |
2013 |
4.496 |
8 |
PORSCHE PANAMERA 4; 3.605 cc; 04 chỗ |
2013 |
4.633 |
9 |
PORSCHE PANAMERA S; 2.997 cc; 04 chỗ |
2013 |
6.074 |
10 |
PORSCHE PANAMERA 4S; 2.997 cc; 04 chỗ |
2013 |
6.381 |
|
2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
|
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 |
KIA MORNING TA 12G E2 MT; 1.2L; 05 chỗ |
2012, 2013 |
340 |
2 |
KIA PICANTO TA 12G E2 MT; 1.2L; 05 chỗ |
2012, 2013 |
377 |
3 |
KIA FORTE TD 16GE2 MT; 1.6; 05 chỗ |
2012, 2013 |
465 |
4 |
KIA FORTE TD 16GE2 AT; 1.6; 05 chỗ |
2012, 2013 |
554 |
5 |
KIA CARENS FGKA42; 2.0; 07 chỗ |
2013 |
539 |
6 |
KIA CARENS FGKA43; 2.0; 07 chỗ |
2013 |
584 |
7 |
KIA SORENTO XM 24G E2 MT-2WD; 2.4; 07 chỗ |
2011,2012, 2013 |
854 |
8 |
KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD; 2.4; 07 chỗ |
2013 |
863 |
9 |
KIA SORENTO XM 24G E2 AT-4WD; 2,4; 07 chỗ |
2012,2013 |
879 |
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
|
MERCEDES-BENZ A250 SPORT; 1991 cm3; 05 chỗ |
2013 |
1.623 |
|
NHÃN HIỆU LANDROVER |
|
|
1 |
LANDROVER RANGEROVER SALMP1E4; 4999 cm3; 05 chỗ |
2010 |
3.763 |
|
NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 |
NISSAN 350Z COUPE GRAND TOURING 3498 cm3; 02 chỗ |
2007 |
2.151 |
2 |
NISSAN PATROL TBSY61; 4479 cm3; 07 chỗ |
2002 |
860 |
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 |
HYUNDAI VERACRUZ 300VX; 2959 cm3; 07 chỗ |
2008 |
1.200 |
|
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 |
KIA PICANTO; 1086 cm3; 05 chỗ |
2007 |
300 |
|
B. Loại tài sản là xe máy |
|
|
|
1. Xe mô tô sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
1 |
SYM GALAXY S-VBE; 110cc |
|
14,5 |
1 |
SYM GALAXY SR-VBC; 110cc |
|
16,3 |
|
2. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
TRIUMPH BONNEVILLE T100 110th EDITION; 865 cm; 02 chỗ |
|
397 |
2 |
TRIUMPH BONNEVILLE T100 LIMITED EDITION; 865 cm; 02 chỗ |
|
397 |
3 |
HONDA DIO CESTA; 49cc; Nhật Bản |
|
60 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
|
B. Loại tài sản là xe máy |
|
Giá cả xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
|
1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
TRIUMPH BONNEVILLE T100 110th EDITION; 865 cm; 02 chỗ |
|
397 |
2 |
TRIUMPH BONMEVILLE T100 LIMITED EDITION; 865 cm; 02 chỗ |
|
397 |
3 |
HONDA DIO CESTA; 49cc; Nhật Bản |
|
60 |
|
2. Xe mô tô sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
1 |
SYM GALAXY S-VBE; 110cc |
|
14,5 |
2 |
SYM GALAXY SR-VBC; 110cc |
|
16,3 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |