Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương,
bao gồm:
1. Các mức hao phí trực tiếp
trong sản xuất các chương trình phát thanh theo quy định tại Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh (sau
đây gọi tắt là Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT), bao gồm: Hao phí về nhân công
(chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Hải Dương);
hao phí máy móc thiết bị; hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương
trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên
mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
2. Các mức hao phí trực tiếp
trong sản xuất các chương trình truyền hình theo quy định tại Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình
(sau đây gọi tắt là Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT), bao gồm: hao phí về
nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Hải
Dương); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung);
hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình, đảm bảo chương
trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của
pháp luật về báo chí.
1. Các cơ quan, tổ chức thuộc đối
tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh,
truyền hình ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng
ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
b) Các cơ quan báo chí được cấp
phép hoạt động phát thanh, hoạt động truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để
sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
c) Cơ sở truyền thanh - truyền
hình cấp huyện, bao gồm: Đài Phát thanh/Trung tâm Văn hóa và Thông tin/Trung
tâm Văn hóa - Thể thao/Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao… cấp huyện có hoạt
động sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước.
d) Các cơ quan, tổ chức khác có
liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách
Nhà nước.
2. Khuyến khích cơ quan, đơn vị
không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền
hình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất các chương trình phát thanh
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh áp dụng bằng 80% định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất các chương trình phát thanh quy định tại và Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT (theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
b) Đối với các cơ sở truyền
thanh - truyền hình cấp huyện có hoạt động sản xuất chương trình phát thanh sử
dụng ngân sách nhà nước áp dụng bằng 60% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
các chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT (theo Phụ
lục I kèm theo Quyết định này).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất các chương trình truyền hình
Áp dụng bằng 80% định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình truyền hình quy định tại Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT (theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Các cơ quan báo chí của tỉnh áp
dụng bằng 80% định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT, các cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện áp dụng bằng
60% định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT,
đối với các chương trình sau:
STT
|
Tên chương trình
|
Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 09/2020/TT- BTTTT
|
I
|
BẢN TIN THỜI SỰ
|
13.01.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời
lượng 5 phút)
|
13.01.00.01.01
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời
lượng 10 phút)
|
13.01.00.01.02
|
1.3
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời
lượng 15 phút)
|
13.01.00.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát
sau
|
13.01.00.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự ghi âm phát
sau (thời lượng 5 phút)
|
13.01.00.02.01
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát
sau (thời lượng 10 phút)
|
13.01.00.02.02
|
2.3
|
Bản tin thời sự ghi âm phát
sau (thời lượng 15 phút)
|
13.01.00.02.03
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM
PHÁT SAU
|
13.02.00.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát
sau (thời lượng 5 phút)
|
13.02.00.00.01
|
2
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát
sau (thời lượng 10 phút)
|
13.02.00.00.02
|
3
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát
sau (thời lượng 15 phút)
|
13.02.00.00.03
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP
|
13.04.00.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp
|
13.04.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp (thời lượng 30 phút)
|
13.04.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp (thời lượng 45 phút)
|
13.04.00.01.02
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.04.00.02.01
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC
NGOÀI
|
13.05.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài trực tiếp
|
13.05.01.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài trực tiếp (thời lượng 5 phút)
|
13.05.01.01.01
|
1.2
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài trực tiếp (thời lượng 10 phút)
|
13.05.01.01.02
|
1.3
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài trực tiếp (thời lượng 15 phút)
|
13.05.01.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài ghi âm phát sau
|
13.05.01.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)
|
13.05.01.02.01
|
2.2
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)
|
13.05.01.02.02
|
2.3
|
Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)
|
13.05.01.02.03
|
3
|
Bản tin chuyên đề tiếng nước
ngoài
|
13.05.02.00.00
|
3.1
|
Bản tin chuyên đề tiếng nước
ngoài (thời lượng 5 phút)
|
13.05.02.00.01
|
4
|
Chương trình thời sự tổng hợp
tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
|
13.05.03.00.00
|
4.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.05.03.00.01
|
V
|
BẢN TIN THỜI TIẾT
|
13.06.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời tiết (thời lượng
5 phút)
|
13.06.00.00.01
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
|
13.07.00.00.00
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
(thời lượng 30 phút)
|
13.07.00.01.01
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
07.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau
(thời lượng 15 phút)
|
07.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau
(thời lượng 30 phút)
|
13.07.00.02.02
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
|
13.08.00.00.00
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
(thời lượng 30 phút)
|
13.08.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
(thời lượng 45 phút)
|
13.08.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
(thời lượng 60 phút)
|
13.08.00.01.03
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau
|
13.08.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.08.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau (thời lượng 45 phút)
|
13.08.00.02.02
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ
|
13.09.00.00.00
|
1
|
Chương trình tạp chí (thời lượng
10 phút)
|
13.09.00.02.01
|
2
|
Chương trình tạp chí (thời lượng
15 phút)
|
13.09.00.02.02
|
3
|
Chương trình tạp chí (thời lượng
20 phút)
|
13.09.00.02.03
|
4
|
Chương trình tạp chí (thời lượng
30 phút)
|
13.09.00.02.04
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO
|
10.00.00.00
|
1
|
Chương trình điểm báo trong
nước trực tiếp
|
10.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình điểm báo trong
nước trực tiếp (thời lượng 5 phút)
|
13.10.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình điểm báo trong
nước trực tiếp (thời lượng 10 phút)
|
13.10.00.01.02
|
2
|
Chương trình điểm báo trong
nước phát sau
|
10.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình điểm báo trong
nước phát sau (thời lượng 5 phút)
|
13.10.00.02.01
|
X
|
PHÓNG SỰ
|
13.11.00.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận (thời lượng
5 phút)
|
13.11.01.00.01
|
1.2
|
Phóng sự chính luận (thời lượng
10 phút)
|
13.11.01.00.02
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
2.1
|
Phóng sự chân dung (thời lượng
5 phút)
|
13.11.02.00.01
|
2.2
|
Phóng sự chân dung (thời lượng
10 phút)
|
13.11.02.00.02
|
3
|
Phóng sự điều tra
|
13.11.03.00.00
|
3.1
|
Phóng sự điều tra (thời lượng
5 phút)
|
13.11.03.00.01
|
3.2
|
Phóng sự điều tra (thời lượng
10 phút)
|
13.11.03.00.02
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC
TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH
|
13.12.00.00.00
|
1
|
Chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút)
|
13.12.00.00.01
|
2
|
Chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút)
|
13.12.00.00.02
|
3
|
Chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút)
|
13.12.00.00.03
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
|
13.13.00.00.00
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
(thời lượng 30 phút)
|
13.13.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
(thời lượng 45 phút)
|
13.13.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
(thời lượng 55 phút)
|
13.13.00.01.03
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau
|
13.13.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.13.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau (thời lượng 45 phút)
|
13.13.00.02.02
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau (thời lượng 55 phút)
|
13.13.00.02.03
|
XIII
|
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN
|
13.14.00.00.00
|
1
|
Chương trình bình luận (thời lượng
5 phút)
|
13.14.00.00.01
|
2
|
Chương trình bình luận (thời
lượng 10 phút)
|
13.14.00.00.02
|
XIV
|
CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN
|
13.15.00.00.00
|
1
|
Chương trình xã luận (thời lượng
5 phút)
|
13.15.00.00.01
|
2
|
Chương trình xã luận (thời lượng
10 phút)
|
13.15.00.00.02
|
XV
|
TIỂU PHẨM
|
13.16.00.00.00
|
1
|
Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút)
|
13.16.00.00.01
|
2
|
Tiểu phẩm (thời lượng 10
phút)
|
13.16.00.00.02
|
3
|
Tiểu phẩm (thời lượng 15
phút)
|
13.16.00.00.03
|
XVI
|
GAME SHOW
|
13.17.00.00.00
|
1
|
Game show phát trực tiếp
|
13.17.00.10.00
|
1.1
|
Game show phát trực tiếp (thời
lượng 55 phút)
|
13.17.00.10.01
|
2
|
Game show phát sau
|
13.17.00.20.00
|
2.1
|
Game show phát sau (thời lượng
55 phút)
|
13.17.00.20.01
|
XVII
|
BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH
|
13.18.00.00.00
|
1
|
Biên tập kịch truyền thanh
(thời lượng 15 phút)
|
13.18.00.00.01
|
2
|
Biên tập kịch truyền thanh
(thời lượng 30 phút)
|
13.18.00.00.02
|
3
|
Biên tập kịch truyền thanh
(thời lượng 60 phút)
|
13.18.00.00.03
|
4
|
Biên tập kịch truyền thanh
(thời lượng 90 phút)
|
13.18.00.00.04
|
XVIII
|
BIÊN TẬP CA KỊCH
|
13.19.00.00.00
|
1
|
Biên tập ca kịch (thời lượng
90 phút)
|
13.19.00.00.01
|
XIX
|
THU TÁC PHẨM MỚI
|
13.20.00.00.00
|
1
|
Thu truyện
|
20.10.00.00
|
1.1
|
Thu truyện (thời lượng 10
phút)
|
13.20.10.00.01
|
2
|
Thu thơ, thu nhạc
|
13.20.20.00.00
|
2.1
|
Thu thơ, thu nhạc (thời lượng
5 phút)
|
13.20.20.00.01
|
XX
|
ĐỌC TRUYỆN
|
13.21.00.00.00
|
1
|
Đọc truyện (thời lượng 15
phút)
|
13.21.00.00.01
|
2
|
Đọc truyện (thời lượng 20
phút)
|
13.21.00.00.02
|
3
|
Đọc truyện (thời lượng 30
phút)
|
13.21.00.00.03
|
XXI
|
PHÁT THANH VĂN HỌC
|
13.22.00.00.00
|
1
|
Chương trình phát thanh văn học
(thời lượng 15 phút)
|
13.22.00.00.01
|
2
|
Chương trình phát thanh văn học
(thời lượng 30 phút)
|
13.22.00.00.02
|
XXII
|
BÌNH TRUYỆN
|
13.23.00.00.00
|
1
|
Bình truyện (thời lượng 30
phút)
|
23.00.00.01
|
XXIII
|
TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT
SAU
|
13.24.00.00.00
|
1
|
Trả lời thính giả dạng điều
tra
|
13.24.10.00.00
|
1.1
|
Trả lời thính giả dạng điều
tra (thời lượng 10 phút)
|
13.24.10.00.01
|
1.2
|
Trả lời thính giả dạng điều
tra (thời lượng 15 phút)
|
13.24.10.00.02
|
1.3
|
Trả lời thính giả dạng điều tra
(thời lượng 30 phút)
|
13.24.10.00.03
|
2
|
Trả lời thính giả dạng không
điều tra
|
13.24.20.00.00
|
2.1
|
Trả lời thính giả dạng không
điều tra (thời lượng 10 phút)
|
13.24.20.00.01
|
2.2
|
Trả lời thính giả dạng không
điều tra (thời lượng 30 phút)
|
13.24.20.00.02
|
XXIV
|
CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN
THỨC
|
13.25.00.00.00
|
1
|
Chương trình dạy Tiếng Việt
|
13.25.10.00.00
|
1.1
|
Chương trình dạy Tiếng Việt
(thời lượng 15 phút)
|
13.25.10.00.01
|
2
|
Chương trình dạy tiếng nước
ngoài
|
13.25.20.00.00
|
2.1
|
Chương trình dạy tiếng nước ngoài
(thời lượng 15 phút)
|
13.25.20.00.01
|
3
|
Chương trình dạy học hát
|
13.25.30.00.00
|
3.1
|
Chương trình dạy học hát (thời
lượng 15 phút)
|
13.25.30.00.01
|
3.2
|
Chương trình dạy học hát (thời
lượng 30 phút)
|
13.25.30.00.02
|
4
|
Chương trình dạy học chuyên
ngành
|
13.25.40.00.00
|
4.1
|
Chương trình dạy học chuyên
ngành (thời lượng 15 phút)
|
13.25.40.00.01
|
XXV
|
BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC
CẮT CHƯƠNG TRÌNH
|
13.26.00.00.00
|
1
|
Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt
chương trình phát thanh
|
13.26.00.00.01
|
XXVI
|
SHOW PHÁT THANH
|
13.27.00.00.00
|
1
|
Show phát thanh trực tiếp
|
13.27.00.01.00
|
1.1
|
Show phát thanh trực tiếp (thời
lượng 30 phút)
|
13.27.00.01.01
|
1.2
|
Show phát thanh trực tiếp (thời
lượng 60 phút)
|
13.27.00.01.02
|
1.3
|
Show phát thanh trực tiếp (thời
lượng 115 phút)
|
13.27.00.01.03
|
2
|
Show phát thanh phát sau
|
13.27.00.02.00
|
2.1
|
Show phát thanh phát sau (thời
lượng 30 phút)
|
13.27.00.02.00
|
Các cơ quan sản xuất các chương
trình truyền hình của tỉnh áp dụng bằng 80% định mức kinh tế - kỹ thuật ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT, đối với các chương trình sau:
STT
|
Tên chương trình
|
Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT
|
I
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
|
01.03.01.00.00
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
01.03.01.10.00
|
1.1
|
Bản tin truyền hình ngắn (thời
lượng 5 phút)
|
01.03.01.10.10
|
2
|
Bản tin truyền hình trong nước
|
01.03.01.20.00
|
2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước
trực tiếp
|
01.03.01.21.00
|
2.1.1
|
Bản tin truyền hình trong nước
trực tiếp (thời lượng 10 phút)
|
01.03.01.21.10
|
2.1.2
|
Bản tin truyền hình trong nước
trực tiếp (thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.21.20
|
2.1.3
|
Bản tin truyền hình trong nước
trực tiếp (thời lượng 20 phút)
|
01.03.01.21.30
|
2.1.4
|
Bản tin truyền hình trong nước
trực tiếp (thời lượng 30 phút)
|
01.03.01.21.40
|
2.2
|
Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau
|
01.03.01.22.00
|
2.2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)
|
01.03.01.22.10
|
2.2.2
|
Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.22.20
|
2.2.3
|
Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)
|
01.03.01.22.30
|
2.2.4
|
Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.01.22.40
|
2.3
|
Bản tin truyền hình chuyên đề
|
01.03.01.40.00
|
2.3.1
|
Bản tin truyền hình chuyên đề
(thời lượng 5 phút)
|
01.03.01.40.10
|
2.3.2
|
Bản tin truyền hình chuyên đề
(thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.40.20
|
2.4
|
Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch
|
01.03.01.50.00
|
2.4.1
|
Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch (thời lượng 10 phút)
|
01.03.01.50.10
|
2.4.2
|
Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch (thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.50.20
|
2.4.3
|
Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch (thời lượng 20 phút)
|
01.03.01.50.30
|
2.5
|
Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài
|
01.03.01.60.00
|
2.5.1
|
Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.60.10
|
2.5.2
|
Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài (thời lượng 30 phút)
|
01.03.01.60.20
|
2.6
|
Bản tin truyền hình thời tiết
|
01.03.01.70.00
|
2.6.1
|
Bản tin truyền hình thời tiết
(thời lượng 5 phút)
|
01.03.01.70.10
|
2.7
|
Bản tin truyền hình chạy chữ
|
01.03.01.80.00
|
2.7.1
|
Bản tin truyền hình chạy chữ
(thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.80.00
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP
|
01.03.02.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp
|
01.03.02.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp (thời lượng 10 phút)
|
01.03.02.01.10
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp (thời lượng 15 phút)
|
01.03.02.01.20
|
1.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp (thời lượng 20 phút)
|
01.03.02.01.30
|
1.4
|
Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp (thời lượng 30 phút)
|
01.03.02.01.40
|
1.5
|
Chương trình thời sự tổng hợp
phát trực tiếp (thời lượng 45 phút)
|
01.03.02.01.50
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau
|
01.03.02.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)
|
01.03.02.02.10
|
2.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)
|
01.03.02.02.20
|
2.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)
|
01.03.02.02.30
|
2.4
|
Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.02.02.40
|
III
|
PHÓNG SỰ
|
01.03.03.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
01.03.03.10.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận (thời lượng
5 phút)
|
01.03.03.10.10
|
1.2
|
Phóng sự chính luận (thời lượng
10 phút)
|
01.03.03.10.20
|
1.3
|
Phóng sự chính luận (thời lượng
15 phút)
|
01.03.03.10.30
|
1.4
|
Phóng sự chính luận (thời lượng
20 phút)
|
01.03.03.10.40
|
2
|
Phóng sự điều tra
|
01.03.03.20.00
|
2.1
|
Phóng sự điều tra (thời lượng
5 phút)
|
01.03.03.20.10
|
2.2
|
Phóng sự điều tra (thời lượng
10 phút)
|
01.03.03.20.20
|
2.3
|
Phóng sự điều tra (thời lượng
15 phút)
|
01.03.03.20.30
|
3
|
Phóng sự đồng hành
|
01.03.03.30.00
|
3.1
|
Phóng sự đồng hành (thời lượng
15 phút)
|
01.03.03.30.10
|
3.2
|
Phóng sự đồng hành (thời lượng
25 phút)
|
01.03.03.30.20
|
4
|
Phóng sự chân dung
|
01.03.03.40.00
|
4.1
|
Phóng sự chân dung (thời lượng
5 phút)
|
01.03.03.40.10
|
4.2
|
Phóng sự chân dung (thời lượng
15 phút)
|
01.03.03.40.20
|
4.3
|
Phóng sự chân dung (thời lượng
20 phút)
|
01.03.03.40.30
|
5
|
Phóng sự tài liệu
|
01.03.03.05.00
|
5.1
|
Phóng sự tài liệu (thời lượng
5 phút)
|
01.03.03.05.10
|
5.2
|
Phóng sự tài liệu (thời lượng
15 phút)
|
01.03.03.05.20
|
IV
|
KÝ SỰ
|
01.03.04.00.00
|
1
|
Ký sự (thời lượng 15 phút)
|
01.03.04.00.10
|
2
|
Ký sự (thời lượng 20 phút)
|
01.03.04.00.20
|
3
|
Ký sự (thời lượng 30 phút)
|
01.03.04.00.30
|
V
|
PHIM TÀI LIỆU
|
01.03.05.00.00
|
1
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
01.03.05.10.00
|
1.1
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời
lượng 10 phút)
|
01.03.05.10.10
|
1.2
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời
lượng 20 phút)
|
01.03.05.10.20
|
1.3
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời
lượng 30 phút)
|
01.03.05.10.30
|
1.4
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời
lượng 45 phút)
|
01.03.05.10.40
|
2
|
Phim tài liệu - biên dịch
|
01.03.05.20.00
|
2.1
|
Phim tài liệu - biên dịch (thời
lượng 20 phút)
|
01.03.05.20.10
|
2.2
|
Phim tài liệu - biên dịch (thời
lượng 60 phút)
|
01.03.05.20.20
|
VI
|
TẠP CHÍ
|
01.03.06.00.00
|
1
|
Tạp chí (thời lượng 15 phút)
|
01.03.06.00.10
|
2
|
Tạp chí (thời lượng 20 phút)
|
01.03.06.00.20
|
3
|
Tạp chí (thời lượng 30 phút)
|
01.03.06.00.30
|
VII
|
TỌA ĐÀM
|
01.03.07.00.00
|
1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
01.03.07.11.00
|
1.1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
(thời lượng 15 phút)
|
01.03.07.11.10
|
1.2
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
(thời lượng 30 phút)
|
01.03.07.11.20
|
1.3
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
(thời lượng 45 phút)
|
01.03.07.11.30
|
2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau
|
01.03.07.12.00
|
2.1
|
Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau (thời lượng 15 phút)
|
01.03.07.12.10
|
2.2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau (thời lượng 20 phút)
|
01.03.07.12.20
|
2.3
|
Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.07.12.30
|
2.4
|
Tọa đàm trường quay ghi hình
phát sau (thời lượng 40 phút)
|
01.03.07.12.40
|
3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau
|
01.03.07.22.00
|
3.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau (thời lượng 15 phút)
|
01.03.07.22.10
|
3.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau (thời lượng 20 phút)
|
01.03.07.22.20
|
3.3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.07.22.30
|
VIII
|
GIAO LƯU
|
01.03.08.00.00
|
1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
|
01.03.08.11.00
|
1.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
(thời lượng 30 phút)
|
01.03.08.11.10
|
2
|
Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau
|
01.03.08.12.00
|
2.1
|
Giao lưu trường quay ghi hình
phát sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.08.12.10
|
3
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
01.03.08.21.00
|
3.1
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
(thời lượng 30 phút)
|
01.03.08.21.10
|
4
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau
|
01.03.08.22.00
|
4.1
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.08.22.10
|
5
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
có chương trình biểu diễn nghệ thuật
|
01.03.08.30.00
|
5.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
có chương trình biểu diễn nghệ thuật (thời lượng 90 phút)
|
01.03.08.30.20
|
IX
|
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
|
01.03.09.00.00
|
1
|
Tư vấn qua truyền hình (thời
lượng 30 phút)
|
01.03.09.00.10
|
X
|
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
|
01.03.10.01.00
|
1
|
Tường thuật trực tiếp (thời
lượng 45 phút)
|
01.03.10.01.10
|
2
|
Tường thuật trực tiếp (thời
lượng 60 phút)
|
01.03.10.01.20
|
3
|
Tường thuật trực tiếp (thời
lượng 90 phút)
|
01.03.10.01.30
|
4
|
Tường thuật trực tiếp (thời
lượng 120 phút)
|
01.03.10.01.40
|
5
|
Tường thuật trực tiếp (thời
lượng 150 phút)
|
01.03.10.01.50
|
6
|
Tường thuật trực tiếp (thời
lượng 180 phút)
|
01.03.10.01.60
|
XI
|
HÌNH HIỆU, TRAILER
|
01.03.11.00.00
|
1
|
Trailer cổ động
|
01.03.11.10.00
|
1.1
|
Trailer cổ động (thời lượng 1
phút)
|
01.03.11.10.10
|
1.2
|
Trailer cổ động (thời lượng 1
phút 30 giây)
|
01.03.11.10.20
|
1.3
|
Trailer cổ động (thời lượng 2
phút 20 giây)
|
01.03.11.10.30
|
2
|
Trailer giới thiệu
|
01.03.11.20.00
|
2.1
|
Trailer giới thiệu
|
01.03.11.20.10
|
3
|
Hình hiệu kênh
|
01.03.11.30.00
|
4
|
Bộ hình hiệu chương trình
|
01.03.11.40.00
|
5
|
Hình hiệu quảng cáo
|
01.03.11.50.00
|
5.1
|
Hình hiệu quảng cáo (thời lượng
30 giây)
|
01.03.11.50.10
|
XII
|
ĐỒ HỌA
|
01.03.12.00.00
|
1
|
Đồ họa mô phỏng động
|
01.03.12.10.00
|
2
|
Đồ họa mô phỏng tĩnh
|
01.03.12.20.00
|
3
|
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng
động
|
01.03.12.30.00
|
4
|
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng
tĩnh
|
01.03.12.40.00
|
5
|
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ
|
01.03.12.50.00
|
XIII
|
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
|
01.03.13.00.00
|
1
|
Trả lời khán giả trực tiếp
|
01.03.13.01.00
|
1.1
|
Trả lời khán giả trực tiếp
|
01.03.13.01.10
|
2
|
Trả lời khán giả ghi hình
phát sau
|
01.03.13.02.00
|
2.1
|
Dạng trả lời đơn thư
|
01.03.13.02.10
|
2.2
|
Dạng trả lời câu hỏi thông
thường của khán giả
|
01.03.13.02.20
|
XIV
|
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
TRÊN MẠNG INTERNET
|
01.03.14.00.00
|
1
|
Chương trình truyền hình trên
mạng Internet (thời lượng 5 phút)
|
01.03.14.00.10
|
2
|
Chương trình truyền hình trên
mạng Internet (thời lượng 10 phút)
|
01.03.14.00.20
|
3
|
Chương trình truyền hình trên
mạng Internet (thời lượng 15 phút)
|
01.03.14.00.30
|
4
|
Chương trình truyền hình trên
mạng Internet (thời lượng 20 phút)
|
01.03.14.00.40
|
5
|
Chương trình truyền hình trên
mạng Internet (thời lượng 30 phút)
|
01.03.14.00.50
|
6
|
Chương trình truyền hình trên
mạng Internet (thời lượng 45 phút)
|
01.03.14.00.60
|
XV
|
CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP -
TRONG NƯỚC
|
01.03.15.00.00
|
1
|
Chương trình biên tập - trong
nước
|
01.03.15.10.00
|
XVI
|
PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ
ĐỀ
|
|
1
|
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài
|
|
1.1
|
Biên dịch và phụ đề bản tin,
chương trình thời sự, trả lời khán giả
|
|
1.2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự,
ký sự, phim tài liệu
|
|
1.3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
|
1.4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao
lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
|
2
|
Biên dịch và phụ đề từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt
|
|
2.1
|
Biên dịch bản tin, chương
trình thời sự và trả lời khán giả
|
|
2.2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự,
ký sự, phim tài liệu
|
|
2.3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
|
2.4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
|