ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3291/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
10 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2120/QĐ-UBND NGÀY 14/8/2020 VỀ VIỆC BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập
trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật về
sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 2960/TTr-STTTT ngày 07/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi nội dung định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với
các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí
(báo nói, báo hình) tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND
ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Tại tiết b, khoản 1, Mục II, Phần A, Bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (mã hiệu 13.02.00.00.02): Sửa
thành phần hao phí nhân công “Biên tập viên, bậc 3/9” thành “Biên tập
viên hạng III, bậc 3/9”.
2. Tại tiết b, điểm 1.1, khoản 1, Mục III, Phần A,
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (mã hiệu
13.04.00.01.01): Sửa thành phần hao phí nhân công “Phát thanh viên hạng III,
bậc 2/8” thành “Phát thanh viên hạng II, bậc 2/8”.
Điều 2. Bổ sung Định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo
nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Bổ sung Phụ lục 3 của Danh mục định mức kinh tế
- kỹ thuật bổ sung về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo
nói, báo hình) ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Bổ sung Phụ lục 4 của Nội dung định mức kinh tế
- kỹ thuật bổ sung về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo
nói, báo hình) ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Căn cứ nội dung sửa
đổi, bổ sung tại Điều 1 và 2 của quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được
giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong
lĩnh vực báo chí xây dựng đơn giá điều chỉnh, bổ sung, gửi Sở Tài chính thẩm định
trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVPUBND tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, NN, HN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BỔ SUNG VỀ SẢN XUẤT
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên chương
trình
|
Định mức áp dụng
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
|
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85%
định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng
15 phút
|
13.04.00.01.02
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
|
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85%
định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:
|
1
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 20 phút
|
01.03.01.30.30
|
2
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 10 phút
|
01.03.01.60.30
|
3
|
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút
|
01.03.01.70.20
|
4
|
Tạp chí thời lượng 5 phút
|
01.03.06.00.40
|
5
|
Tạp chí thời lượng 10 phút
|
01.03.06.00.50
|
6
|
Trả lời khán giả ghi hình phát sau (Dạng trả lời
đơn thư thời lượng 10 phút)
|
01.03.13.02.30
|
PHỤ LỤC 4
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BỔ SUNG VỀ SẢN XUẤT
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ
SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng
15 phút (13.04.00.01.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,1488
|
0,1190
|
0,0893
|
0,0595
|
0,0213
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,6715
|
0,5483
|
0,4293
|
0,3060
|
0,1530
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0553
|
0,0468
|
0,0383
|
0,0255
|
0,0128
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0978
|
0,0978
|
0,0978
|
0,0978
|
0,0978
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,0553
|
0,0553
|
0,0553
|
0,0553
|
0,0553
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,0935
|
0,0765
|
0,0553
|
0,0383
|
0,0128
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,0553
|
0,0553
|
0,0553
|
0,0553
|
0,0553
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,017
|
0,0128
|
0,0128
|
0,0085
|
0,0043
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,1275
|
0,1233
|
0,119
|
0,1148
|
0,1105
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,8135
|
2,2525
|
1,6873
|
1,1263
|
0,4208
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,9338
|
1,5895
|
1,2453
|
0,901
|
0,4718
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,2508
|
0,1998
|
0,1488
|
0,102
|
0,0383
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,425
|
0,425
|
0,425
|
0,425
|
0,425
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
14,841
|
11,8703
|
8,9038
|
5,9373
|
2,227
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,051
|
0,0468
|
0,0425
|
0,0425
|
0,0383
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,911
|
8,0793
|
6,2518
|
4,4243
|
2,1378
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
0,068
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02125
|
0,02125
|
0,02125
|
0,02125
|
0,02125
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
0
|
Bài bình luận
|
0
|
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ
SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
1. Bản tin truyền hình tiếng
dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.30.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0453
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,3740
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,9067
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0963
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1983
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0453
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0453
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0652
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0992
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0453
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
3,0713
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,5213
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,7763
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0113
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,5992
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0142
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0045
|
|
1
|
Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự
|
2
|
2. Bản tin truyền hình biên dịch
sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng
nước ngoài thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.60.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0283
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,2467
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,1700
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2833
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0057
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1303
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0283
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0850
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0963
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0283
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0170
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0283
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
3,1620
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,6630
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2097
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0737
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
10,5287
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,1247
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0397
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
3. Bản tin truyền hình thời
tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng
3 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin thời tiết
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.70.20
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0459
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,2703
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,0204
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0459
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,1734
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0459
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0816
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0459
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
|
Giờ
|
1,2750
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,3825
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0102
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,7395
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0102
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0051
|
|
1
|
4. Tạp chí thời lượng 5 phút
(01.03.06.00.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.06.00.40
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,9378
|
0,9378
|
0,9378
|
0,9378
|
0,9378
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,1417
|
0,1332
|
0,1247
|
0,1133
|
0,1048
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0227
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,2012
|
0,1898
|
0,1813
|
0,1728
|
0,1615
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0113
|
0,0113
|
0,0113
|
0,0113
|
0,0113
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0113
|
0,0085
|
0,0057
|
0,0057
|
0,0028
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0368
|
0,0368
|
0,0368
|
0,0368
|
0,0368
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,3543
|
1,1163
|
0,8755
|
0,6375
|
0,3400
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,0115
|
0,8330
|
0,6545
|
0,4732
|
0,2493
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
3,6522
|
3,2753
|
2,8957
|
2,5160
|
2,0712
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0878
|
0,0708
|
0,0538
|
0,0340
|
0,0170
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,1417
|
0,1417
|
0,1417
|
0,1417
|
0,1417
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0198
|
0,0198
|
0,0198
|
0,0170
|
0,0170
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
7,6500
|
6,2617
|
4,8733
|
3,4850
|
1,7510
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,6417
|
8,3810
|
8,1175
|
7,8568
|
7,5282
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0255
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0198
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0085
|
0,0057
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5. Tạp chí thời lượng 10 phút
(01.03.06.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.06.00.50
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,8757
|
1,8757
|
1,8757
|
1,8757
|
1,8757
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,2833
|
0,2663
|
0,2493
|
0,2267
|
0,2097
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0453
|
0,0453
|
0,0453
|
0,0453
|
0,0453
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,4023
|
0,3797
|
0,3627
|
0,3457
|
0,3230
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0227
|
0,0227
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0227
|
0,0170
|
0,0113
|
0,0113
|
0,0057
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,0737
|
0,0737
|
0,0737
|
0,0737
|
0,0737
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,7087
|
2,2327
|
1,7510
|
1,2750
|
0,6800
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,0230
|
1,6660
|
1,3090
|
0,9463
|
0,4987
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
7,3043
|
6,5507
|
5,7913
|
5,0320
|
4,1423
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,1757
|
0,1417
|
0,1077
|
0,0680
|
0,0340
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2833
|
0,2833
|
0,2833
|
0,2833
|
0,2833
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0397
|
0,0397
|
0,0397
|
0,0340
|
0,0340
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
15,3000
|
12,5233
|
9,7467
|
6,9700
|
3,5020
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
17,2833
|
16,7620
|
16,2350
|
15,7137
|
15,0563
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0510
|
0,0453
|
0,0453
|
0,0453
|
0,0397
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0170
|
0,0113
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6. Trả lời khán giả ghi hình
phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng
trả lời đơn thư thời lượng 10 phút).
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình 10 phút
|
01.03.13.02.30
|
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,5667
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,6353
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,3457
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,0510
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,3740
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,0340
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,0113
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,0737
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,7030
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,7737
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
|
Giờ
|
3,7797
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
|
Giờ
|
0,0963
|
|
Hệ thống trường quay
|
|
Giờ
|
0,2833
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,0113
|
|
Máy quay phim
|
|
Giờ
|
13,600
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,0917
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,0283
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0113
|
|
1
|
MỤC LỤC
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng
15 phút (13.04.00.01.02)
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH TRUYỀN HÌNH
1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 20 phút (01.03.01.30.30)
2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)
3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút
(01.03.01.70.20)
4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)
5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)
6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời
đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)