Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 41/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/10/2016
Ngày có hiệu lực 25/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2016/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 14 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII- Kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 67/TTr-SKHĐT ngày 27/9/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 là 5.500 tỷ đồng (Năm nghìn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 25/10/2016./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể(60);
- UBND các huyện, thị xã, TP;
- LĐVP, CV; Website, Công Báo;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (QĐ 19/2016/QĐ-UBND)

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (Lần 2)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

5.500.000

5.500.000

 

A

VỐN CẤP TỈNH (1+2+3)

2.240.464

2.655.464

 

1

Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)

42.426

20.463

 

a

Hạ tầng kinh tế

14.626

3.886

 

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

18.700

12.847

 

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

9.100

3.730

 

2

Thực hiện dự án (a+b+c)

2.188.038

2.625.001

 

a

Hạ tầng kinh tế

1.535.374

2.022.599

 

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

441.300

365.105

 

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

211.364

237.297

 

3

Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành dưới 1.000 triệu đồng.

10.000

10.000

 

B

VỐN CẤP HUYỆN (a+b+c)

1.844.536

1.844.536

 

a

Vốn phân cấp theo tiêu chí cho cấp huyện

1.150.000

1.150.000

 

b

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

664.536

691.536

 

c

Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU

30.000

3.000

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (a+b)

965.000

1.000.000

 

a

Cấp tỉnh

350.000

220.256

 

b

Cấp huyện, thị xã, thành phố

615.000

779.744

 

D

DỰ PHÒNG (a+b)

450.000

-

 

a

Ngân sách tỉnh

415.000

 

 

b

Xổ số kiến thiết

35.000

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng vốn Kế hoạch chưa bao gồm 932 tỷ đồng vốn nước ngoài (ODA).

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
Vốn Phân cấp theo tiêu chí, Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện, Vốn xổ số kiến thiết đầu tư cấp huyện phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 QĐ 19/2016/QĐ-UBND)

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (Lần 2)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG (1+2+...+8+9)

2.459.536

2.624.280

 

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.150.000

1.150.000

 

 

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

664.536

691.536

 

 

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

615.000

779.744

 

 

Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU

30.000

3.000

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

480.834

497.834

 

1.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

190.834

190.834

 

1.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

170.000

197.000

 

1.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

90.000

107.000

 

1.4

Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU

30.000

3.000

 

2

Thị xã Thuận An

358.982

368.266

 

2.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

228.982

228.982

 

2.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

50.000

50.000

 

2.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

80.000

89.284

 

3

Thị xã Dĩ An

381.533

386.533

 

3.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

221.533

221.533

 

3.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

60.000

60.000

 

3.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

100.000

105.000

 

4

Thị xã Tân Uyên

232.926

241.926

 

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

87.926

87.926

 

4.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

75.000

75.000

 

4.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

70.000

79.000

 

5

Huyện Bắc Tân Uyên

186.438

193.438

 

5.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

76.438

76.438

 

5.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

60.000

60.000

 

5.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

50.000

57.000

 

6

Thị xã Bến Cát

230.908

238.408

 

6.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.908

93.908

 

6.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

62.000

62.000

 

6.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

75.000

82.500

 

7

Huyện Bàu Bàng

191.669

216.969

 

7.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

71.669

71.669

 

7.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

70.000

70.000

 

7.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

50.000

75.300

 

8

Huyện Phú Giáo

207.665

285.325

 

8.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

85.129

85.129

 

8.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

72.536

72.536

 

8.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

50.000

127.660

 

9

Huyện Dầu Tiếng

188.581

195.581

 

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.581

93.581

 

9.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

45.000

45.000

 

9.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

50.000

57.000

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

[...]