Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung và xe ô tô hoạt động đặc thù theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 429/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ các hoạt động đặc thù cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Kết luận số 1142-KL/TU ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 463/STC-CSDN ngày 05 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHỨC DANH VÀ Ô TÔ PHỤC VỤ
CÔNG TÁC CHUNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 429/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh )
STT |
Nội dung |
Định mức xe theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
174 |
|
I |
Xe chức danh |
3 |
|
II |
Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
III |
Các Ban thuộc Tỉnh ủy |
9 |
|
1 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
1 |
|
2 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
1 |
|
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
2 |
|
4 |
Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy |
2 |
|
5 |
Đảng ủy Khối cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
1 |
|
6 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
2 |
|
IV |
Các sở, ban ngành cấp tỉnh |
53 |
|
1 |
Ban An toàn Giao thông tỉnh |
1 |
|
2 |
Ban Dân tộc tỉnh |
1 |
|
3 |
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm Cứu nạn tỉnh |
1 |
|
4 |
BQL Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh |
2 |
|
5 |
Sở Công Thương |
2 |
|
6 |
Sở Du lịch |
1 |
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
8 |
Sở Giao thông và Vận tải |
2 |
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
|
11 |
Sở Lao động - TB & XH |
3 |
|
12 |
Sở Nội vụ |
2 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 |
|
14 |
Sở Ngoại vụ |
1 |
|
15 |
Sở Tài chính |
2 |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
|
17 |
Sở Tư pháp |
2 |
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
|
19 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
5 |
|
20 |
Sở Xây dựng |
2 |
|
21 |
Sở Y tế |
6 |
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
2 |
|
23 |
Văn phòng Điều phối chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
1 |
|
V |
Các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh |
27 |
|
1 |
Ban đầu tư và Xây dựng Công trình Giao thông tỉnh |
1 |
|
2 |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT |
1 |
|
3 |
Ban Quản lý Dự án ĐTXD và Phát triển đô thị |
2 |
|
4 |
Báo Thừa Thiên Huế |
1 |
|
5 |
Đài phát thanh - Truyền hình |
2 |
|
6 |
Nhà xuất bản thuận Hóa |
1 |
|
7 |
Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh |
1 |
|
8 |
Trung tâm bảo tồn Di tích Cố đô Huế |
5 |
|
9 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin |
1 |
|
10 |
Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo và Xúc tiến đầu tư tỉnh |
1 |
|
11 |
Trường Cao đẳng giao thông |
1 |
|
12 |
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế |
2 |
|
13 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
3 |
|
14 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3 |
|
15 |
Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh |
1 |
|
16 |
Viện Nghiên cứu phát triển |
1 |
|
VI |
MTTQ và các tổ chức chính trị xã hội |
5 |
|
1 |
Hội Cựu chiến binh |
1 |
|
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
1 |
|
3 |
Hội Nông dân tỉnh |
1 |
|
4 |
Tỉnh đoàn |
1 |
|
5 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
1 |
|
VII |
Cấp huyện |
62 |
|
1 |
Huyện A Lưới |
8 |
|
2 |
Huyện Nam Đông |
7 |
|
3 |
Huyện Phong Điền |
8 |
|
4 |
Huyện Phú Lộc |
8 |
|
5 |
Huyện Phú Vang |
6 |
|
6 |
Huyện Quảng Điền |
6 |
|
7 |
Thành phố Huế |
7 |
|
8 |
Thị xã Hương Thủy |
6 |
|
9 |
Thị xã Hương Trà |
6 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 429/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh )
TT |
Nội dung |
Định mức xe theo Nghị định số 72/2023/NĐ- CP |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
29 |
|
I |
Xe phục vụ hoạt động kiểm lâm và phòng chống cháy rừng |
22 |
|
1 |
Chi cục kiểm lâm |
1 |
|
2 |
Hạt kiểm lâm huyện Phú Vang |
1 |
|
3 |
Hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền |
1 |
|
4 |
Hạt kiểm lâm Hương Trà |
1 |
|
5 |
Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn Sao La |
1 |
|
6 |
Hạt kiểm lâm Phong Điền |
1 |
|
7 |
Hạt kiểm lâm Phú Lộc |
1 |
|
8 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Huế |
1 |
|
9 |
Hạt kiểm lâm thị xã Hương Thủy |
1 |
|
10 |
BQL Khu bảo tồn Sao La |
1 |
|
11 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền |
1 |
|
12 |
BQL rừng phòng hộ A Lưới |
1 |
|
13 |
BQL rừng phòng hộ Bắc Hải Vân |
1 |
|
14 |
BQL rừng phòng hộ Hương Thủy |
1 |
|
15 |
BQL rừng phòng hộ Nam Đông |
1 |
|
16 |
BQL rừng phòng hộ Sông Bồ |
1 |
|
17 |
BQL rừng phòng hộ Sông Hương |
1 |
|
18 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng số 1 |
1 |
|
19 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng số 2 |
1 |
|
20 |
Hạt Kiểm lâm huyện A Lưới |
1 |
|
21 |
Hạt Kiểm lâm huyện Nam Đông |
1 |
|
22 |
Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền |
1 |
|
II |
Xe phục vụ hoạt động chống dịch trong nông nghiệp |
4 |
|
1 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
2 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1 |
|
3 |
Chi Cục Thủy sản |
1 |
|
4 |
Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
|
III |
Xe phục vụ hoạt động người có công |
1 |
|
IV |
Xe phục vụ hoạt động bảo trợ xã hội |
1 |
|
V |
Xe phục vụ hoạt động điều tra địa chất khoáng sản quan trắc phân tích mẫu môi trường |
1 |
|