ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 17
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023
của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 997-KL/TU ngày
20/3/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 02/4/2024
của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng 05 xe ô tô
bán tải phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm
vụ đặc thù (theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của
Chính phủ);
Căn cứ Thông báo số 140/TB-UBND ngày 28/12/2023
tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2023;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 19/TB-UBND ngày
27/02/2024 tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 02 năm 2024;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Tờ trình số
26/TTr-STC ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:
- Tiêu chuẩn, định mức (số lượng, chủng loại) sử dụng
xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị là 127 xe (Chi
tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
- Tiêu chuẩn, định mức (số lượng, chủng loại) sử dụng
xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị là 47 xe (Chi tiết theo
Phụ lục 02 đính kèm).
Giá mua xe ô tô chuyên dùng do Chủ tịch UBND tỉnh
căn cứ khả năng bố trí ngân sách và giá mua xe tại từng thời điểm để quyết định
mức giá cho phù hợp với giá thị trường và khả năng bố trí ngân sách.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe bán tải phục vụ
công tác chung cho các cơ quan, đơn vị để phục vụ nhiệm vụ đặc thù theo quy định
tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP là 05 xe (Chi tiết theo Phụ lục
03 đính kèm).
- Các nội dung khác quy định về sử dụng xe ô tô thực
hiện theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP.
Điều 2. Về phương thức quản lý xe, kinh phí mua xe, mức khoán kinh
phí sử dụng ô tô.
1. Phương thức quản lý xe:
Giao cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị có tiêu chuẩn
định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý xe ô tô để phục vụ công tác chung gồm:
các Văn phòng cấp tỉnh; các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy; các Sở, ban, ngành
và tương đương cấp tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh.
2. Kinh phí mua xe:
- Đối với các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân
sách, DNNN, các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư
có tiêu chuẩn định mức sử dụng xe, kinh phí mua sắm xe do đơn vị tự đảm bảo,
không sử dụng ngân sách nhà nước để mua sắm.
- Đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh
còn lại: kinh phí mua sắm xe ô tô từ nguồn thu hoạt động sự nghiệp, quỹ phát
triển hoạt động sự nghiệp, các nguồn tài chính hợp pháp khác theo quy định của
pháp luật tại đơn vị (nếu có) và ngân sách nhà nước cấp tỉnh.
- Đối với các cơ quan cấp huyện, kinh phí mua sắm
xe ô tô theo phân cấp ngân sách hiện hành, Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật.
3. Khoán kinh phí sử dụng xe ô tô:
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện khoán kinh
phí sử dụng xe ô tô theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh:
mức khoán gọn đi công tác trong và ngoài tỉnh là tối đa không quá 6 triệu đồng/người/tháng
(bao gồm cả phí cầu đường); hoặc khoán gọn công đoạn đi công tác trong tỉnh với
mức khoán tối đa là 5 triệu đồng/người/tháng (bao gồm cả phí cầu đường) và
ngoài tỉnh thanh toán theo thực tế.
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có chức danh sử dụng
xe phục vụ công tác chung nhưng không đủ điều kiện tiêu chuẩn bố trí xe ô tô được
áp dụng mức khoán nêu trên.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện
quản lý, sử dụng xe ô tô theo quy định.
2. Sở Tài chính căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị rà soát, sắp xếp, xử lý, báo
cáo Chủ tịch UBND tỉnh quyết định xử lý xe ô tô dôi dư và xe đủ điều kiện thanh
lý để thay thế theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
chính, Kho bạc nhà nước Bắc Ninh, các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các doanh nghiệp nhà nước;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các Chuyên viên nghiên cứu VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
STT
|
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
Tiêu chuẩn định
mức
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Xe 5 chỗ
|
Xe 7 chỗ
|
Xe 7 chỗ 2 cầu
|
Xe bán tải
|
Xe 12- 16 chỗ
|
|
TỔNG CỘNG
|
127
|
91
|
21
|
5
|
9
|
1
|
|
I
|
Khối Văn phòng cấp tỉnh
|
18
|
15
|
0
|
3
|
0
|
0
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7
|
6
|
|
1
|
|
|
Xe 7 chỗ 2 cầu công suất lớn giá mua 2.800 triệu
đồng
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh
|
7
|
6
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
4
|
3
|
|
1
|
|
|
Xe 7 chỗ 2 cầu công suất lớn giá mua 4.500 triệu
đồng
|
II
|
Sở, ban ngành và tương đương cấp tỉnh
|
41
|
35
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
3
|
2
|
0
|
0
|
1
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
2
|
0
|
0
|
|
1
|
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
2
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
2
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
17
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
18
|
Ban quản lý an toàn thực phẩm
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
19
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
III
|
Tổ chức chính trị-xã hội
|
9
|
5
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
4
|
Hội nông dân tỉnh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
5
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh
(trừ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục, dạy nghề)
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Viện nghiên cứu phát triển kinh tế-xã hội
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Ban QL khu vực phát triển đô thị
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Đài Phát thanh-Truyền hình
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
V
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh
(thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục, dạy nghề)
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường cao đẳng y tế
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Trường cao đẳng công nghiệp
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
VI
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Bắc Ninh
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
VII
|
Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
2
|
Quỹ phát triển đất
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
VIII
|
Khối huyện
|
48
|
32
|
8
|
0
|
8
|
0
|
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
2
|
Thành phố Từ Sơn
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
3
|
Huyện Tiên Du
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
4
|
Huyện Yên Phong
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
5
|
TX Quế Võ
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
6
|
TX Thuận Thành
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
6
|
4
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Chủng loại xe
|
Số lượng (xe)
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Xe hiện có
|
Đề nghị bổ sung
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
47
|
37
|
10
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
|
1
|
Phục vụ các nhiệm vụ đặc thù của cơ quan và hoạt
động công tác của lãnh đạo tỉnh
|
Sử dụng kết hợp phục
vụ công tác chung
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
|
1
|
Phục vụ các nhiệm vụ đặc thù của cơ quan và hoạt
động công tác của lãnh đạo tỉnh
|
Sử dụng kết hợp phục
vụ công tác chung
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
|
1
|
Phục vụ các nhiệm vụ đặc thù của cơ quan và hoạt
động công tác của lãnh đạo tỉnh
|
Sử dụng kết hợp phục
vụ công tác chung
|
4
|
Sở Nông nghiệp-PTNT
|
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
1
|
1
|
|
Theo Điều 2, Nghị định 109/2009/NĐ-CP quy định về
tín hiệu của xe được quyền ưu tiên. Xe gắn tín hiệu ưu tiên để đi hộ đê (còi,
cờ)
|
|
|
Chi cục thủy lợi
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
Thanh tra Sở
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
5
|
5
|
|
Xe thanh tra giao thông
|
|
|
Trung tâm điều hành và giám sát giao thông
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
1
|
1
|
|
Kiểm tra trọng tải xe ô tô lưu động
|
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt
|
1
|
|
1
|
Xe dùng để vận chuyển đồ và nâng người làm việc
trên cao để thực hiện các nhiệm vụ như: sửa chữa thay thế camera, quản trị vận
hành hệ thống hội nghị truyền hình, hệ thống mạng truyền số liệu chuyên
dùng... trên địa bàn tỉnh
|
|
7
|
Sở Tài nguyên-Môi trường
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
Trung tâm quan trắc Tài nguyên-môi trường
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
1
|
1
|
|
Xe gắn thiết bị quan trắc môi trường
|
|
8
|
Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch
|
|
8
|
5
|
3
|
|
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
1
|
|
Xe ô tô 29 chỗ chở VĐV đi thi đấu
|
|
|
Nhà hát dân ca quan họ
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
1
|
|
Xe ô tô 29 chỗ chở nghệ sĩ, diễn viên đi biểu diễn
|
|
Xe ô tô tải
|
2
|
2
|
|
Xe vận chuyển thiết bị âm thanh, ánh sáng, đạo cụ
biểu diễn
|
|
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
1
|
|
Xe chở diễn viên và trang thiết bị phục vụ biểu
diễn
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
|
1
|
Phục vụ công tác tuyên truyền, chiếu phim lưu động
|
|
|
Trung tâm đào tạo bóng chuyền
|
Xe ô tô 45 chỗ
|
1
|
|
1
|
Xe chở VĐV đi tập huấn, thi đấu
|
|
|
Trường trung cấp văn hóa, nghệ thuật và du lịch
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
|
1
|
Xe ô tô 29 chỗ phục vụ chở học sinh và trang thiết
bị đi biểu diễn
|
|
9
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
4
|
4
|
0
|
|
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
4
|
4
|
|
Xe phát thanh truyền hình lưu động
|
|
10
|
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
|
1
|
Xe đưa đoàn cán bộ lãnh đạo, viên chức khoa,
phòng đi Khai giảng, Bế giảng, duyệt thi hết môn, thi TN các lớp Trung cấp
LLCT mở tại các huyện; đưa cán bộ, GV đi nghiên cứu thực tế cơ sở trong và
ngoài tỉnh
|
|
11
|
Tỉnh đoàn
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
|
1
|
Xe để đưa đoàn thanh thiếu nhi tham gia các hoạt
động cấp TW và khu vực phía Bắc, phục vụ các hoạt động trong tỉnh
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng
|
Xe ô tô tải
|
1
|
|
1
|
Xe chở thiết bị thí nghiệm đi hiện trường như máy
khoan cắt bê tông, máy cắt đất, máy nén 1 trục, siêu âm bê tông, siêu âm cốt
thép, máy toàn đạc, máy đo điện trở, máy thủy chuẩn, máy GPS,...
|
|
13
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
Đội Quản lý trật tự đô thị
|
Xe ô tô tải
|
3
|
3
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Kinh Bắc
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Vạn An
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Phong Khê
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Vũ Ninh
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Tiền An
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Vân Dương
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Vệ An
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Thị Cầu
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Đáp Cầu
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Hạp Lĩnh
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Võ Cường
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Suối Hoa
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Ninh Xá
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Đại Phúc
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
|
UBND phường Khắc Niệm
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1
|
|
Phục vụ quản lý trật tự đô thị
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ BÁN TẢI PHỤC VỤ
CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ
(THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng (xe)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
5
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
-
|
Chi cục chăn nuôi thú ý và thủy sản
|
1
|
Đơn vị được giao nhiệm vụ kiểm lâm, phòng chống
cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp
|
-
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1
|
-
|
Chi cục kiểm lâm
|
2
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
-
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường
|
1
|
Đơn vị được giao nhiệm vụ quan trắc phân tích mẫu
môi trường
|