Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội

Số hiệu 4268/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/08/2019
Ngày có hiệu lực 09/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4268/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 271/TTr-SNN ngày 23/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 67 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giáo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP; L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng: TKBT, KT, HCTC, KSTTHC;
- TTTH-CB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Hỗ trợ dự án liên kết

QT-17

2

Công nhận làng nghề

QT-18

3

Công nhận nghề truyền thống

QT-19

4

Công nhận làng nghề truyền thống

QT-20

5

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm.

QT-21

6

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

QT-22

7

Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.

QT-23

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

QT-24

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói phân bón

QT-25

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

QT-26

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

QT-27

12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

QT-28

13

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-29

14

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

QT-30

15

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trọng phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-31

16

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-32

17

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-33

18

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-34

19

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-35

20

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-36

21

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-37

22

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

QT-38

23

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

QT-39

24

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

QT-40

25

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

QT-41

26

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

QT-42

27

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

QT-43

28

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

QT-44

29

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

QT-45

30

Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

QT-46

31

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

QT-47

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

QT-48

33

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

QT-49

34

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu)

QT-50

35

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

QT-51

36

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản).

QT-52

 

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (cho động vật trên cạn).

QT-53

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);

QT-54

39

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

QT-55

40

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp lần đầu)

QT-56

41

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

QT-57

42

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.

QT-58

43

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

QT-59

44

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

QT-60

45

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

QT-61

46

Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều

QT-62

47

Gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều

QT-63

48

Hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động liên quan đến đê điều

QT-64

49

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.

QT-65

50

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.

QT 66

51

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

QT-67

52

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

QT-68

53

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

QT-69

54

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

QT-70

55

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

QT-71

56

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

QT-72

57

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

QT-73

58

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

QT-74

59

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

QT-75

60

Xác nhận bảng kê lâm sản (của Chi cục Kiểm lâm)

QT-76

61

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

QT-77

62

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

QT-78

63

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

QT-79

64

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

QT-80

65

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

QT-81

66

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

QT-82

67

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

QT-83

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

I. Quy trình Hỗ trợ dự án liên kết (QT-17)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ dự án liên kết

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ dự án liên kết; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát triển nông thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội)

3

Nội dung quy trình:

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ

- Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

+ Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);

x

 

+ Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);

x

+ Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc Chủ trì liên kết), (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;

x

+ Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP),

 

x

+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Tại Chi cục PTNT Hà Nội: 15 ngày; tại UBND Thành phố: 10 ngày.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nơi nộp: Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội;

Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục PTNT Hà Nội

04 ngày

Dự thảo Quyết định Thành lập Hội đồng thẩm định.

B6

Xem xét

Lãnh đạo Chi cục PTNT Hà Nội

01 ngày

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

B7

Phê duyệt Thành lập Hội đồng thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Quyết định

B8

Thẩm định:

Hội đồng thẩm định

06 ngày

Biên bản thẩm định

B9

Xem xét

Lãnh đạo Chi cục PTNT Hà  Nội

01 ngày

Dự thảo Tờ trình

B10

Phê duyệt (tại Sở)

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Tờ trình

B11

Phê duyệt (tại UBND Thành phố)

UBND Thành phố

10 ngày

Quyết định

B12

Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố

Chuyên viên Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Quyết định

B13

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa, Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Quyết định

B14

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa, Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị của chủ dự án

2. Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết

3. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết

4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

7. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

9. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

10. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

11. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính

2. Quy trình Công nhận làng nghề (QT-18)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thẩm định Công nhận danh hiệu làng nghề

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Công nhận làng nghề; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát triển nông thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội)

3

Nội dung quy trình:

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ

- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (yêu cầu điều kiện theo quy định tại Nghị định số 52/2018/NĐ-CP);

x

 

- Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn của làng trong 02 năm gần nhất (yêu cầu, điều kiện: Hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 02 năm liên tục tính đến thời điểm công nhận);

x

- Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành.

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: 20 ngày làm việc tại Chi cục PTNT; 10 ngày làm việc tại UBND Thành phố,

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội;

Hình thức nộp hồ Sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Thành lập Hội đồng và tổ giúp việc

Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định công nhận danh hiệu làng nghề.

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tháng 01 hàng năm

 

B2

Lập hồ sơ và đề nghị công nhận

Trên cơ sở đề nghị của đại diện làng nghề, UBND cấp xã nơi có làng nghề đạt tiêu chí theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, UBND quận, huyện, thị xã (gọi chung là UBND cấp huyện) gửi hồ sơ đến Chi cục PTNT Hà Nội (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ lục hành chính tại địa chỉ: Số 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội).

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 30/10 hàng năm

Biểu mẫu

B3

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B4

Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B5

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục PTNT Hà Nội

02 ngày

 

B8

Thẩm định;

Hội đồng thẩm định

13 ngày

Biên bản thẩm định

B9

Xem xét

Lãnh đạo Chi cục PTNT Hà Nội

02 ngày

Dự thảo Tờ trình

B10

Phê duyệt (tại Sở)

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Tờ trình

B11

Phê duyệt (tại UBND Thành phố)

UBND Thành phố

10 ngày

Quyết định, Bằng công nhận

B12

Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phố

Chuyên viên Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Quyết định, Bằng công nhận

B13

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa, Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Quyết định, Bằng công nhận

B14

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa, Chi cục PTNT Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

 

 

 

1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính.

8. Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn có xác nhận của UBND cấp xã.

9. Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất

10. Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu chủ yếu

3. Quy trình Công nhận nghề truyền thống (QT-19)

[...]