ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1470/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
02/2024/TT-BYT NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2024 CỦA BỘ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 ngày 12 tháng 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1238/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 82/TTr-SYT ngày 13/6/2024 về việc đề nghị công bố quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ truyền được
quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y, dược cổ
truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của
Bộ Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Y tế có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ
công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; gồm: quy trình Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT; quy
trình Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều
1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT; quy trình Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT; quy trình Cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT; quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế; quy trình Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của sở y tế;
quy trình Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của sở y tế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 02/2024/TT- BYT NGÀY 12
THÁNG 3 NĂM 2024 CỦA BỘ Y TẾ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1470/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản
1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
- Mã số TTHC:
1.012415.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 35
ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ (35 ngày x 8 giờ làm việc = 280 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ y.
Thành phần hồ sơ:
1. Trường hợp 1. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
b) Bản sao hợp pháp các chứng
chỉ học phần theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
c) Bản sao hợp pháp bằng tốt
nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01
tháng 01 năm 1960 trở về sau.
d) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
2. Trường hợp 2. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
b) Bản sao hợp pháp giấy chứng
nhận lương y chuyên sâu cùng bảng điểm do Trung ương Hội Đông y Việt Nam cấp
theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024.
c) Bản sao hợp pháp bằng tốt
nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01
tháng 01 năm 1960 trở về sau.
d) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
3. Trường hợp 3. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
b) Bản sao hợp pháp giấy chứng
nhận có trình độ y sỹ cấp 2 do Ban Trị sự Trung ương Tịnh độ cư sỹ Phật hội
Việt Nam cấp.
c) Bản sao hợp pháp bằng tốt
nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01
tháng 01 năm 1960 trở về sau.
d) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
08 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
16 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận lương y;
- Văn bản thông báo;
- Phôi Giấy chứng nhận lương
y.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ:
+ Dự thảo văn bản thông báo đối
với hồ sơ chưa hợp lệ trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển Tổ
thư ký Hội đồng kiểm tra sát hạch
- Căn cứ kết quả của Hội đồng
kiểm tra sát hạch:
+ Dự thảo văn bản thông báo kết
quả sát hạch cho các trường hợp không đạt kết quả trình Lãnh đạo phòng phê
duyệt;
+ Dự thảo, in kết quả TTHC đối
với hồ sơ đủ điều kiện trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
192 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản thông báo/ đề nghị bổ sung; kết quả TTHC
trên Hệ thống Quản lý văn bản.
|
16 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ trách hành nghề
|
Ký duyệt văn bản, kết quả
TTHC chuyển bộ phận văn thư trên Hệ thống quản lý văn bản
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ
văn bản, kết quả TTHC;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
8 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận lương y;
- Văn bản thông báo;
- Phôi Giấy chứng nhận lương
y.
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Scan, chuyển kết quả TTHC
trình Lãnh đạo phòng kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
8 giờ
|
Giấy chứng nhận lương y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến
|
8 giờ
|
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt kết quả, chuyển Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh trên Cổng cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
8 giờ
|
Giấy chứng nhận lương y
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả.
|
|
Giấy phép hành nghề
|
2. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản
4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
- Mã số TTHC:
1.012416.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (10 ngày x 8 giờ làm việc = 80
giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ y.
Thành phần hồ sơ:
1. Trường hợp 1. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
b) Bản sao hợp pháp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề được cấp theo quy định của Pháp lệnh Hành nghề y,
dược tư nhân có phạm vi hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
c) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
2. Trường hợp 2. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
b) Bản xác nhận quá trình
khám bệnh, chữa bệnh của Trưởng Trạm y tế xã hoặc của người đứng đầu cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
c) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm chụp,
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
3. Trường hợp 3. Hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận lương y theo mẫu quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
b) Bản sao hợp pháp kết quả
kiểm tra sát hạch theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024.
c) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp
trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận lương y;
- Văn bản thông báo;
- Phôi Giấy chứng nhận lương
y.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ:
+ Dự thảo văn bản thông báo đối
với hồ sơ chưa hợp lệ trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
+ Dự thảo, in kết quả TTHC đối
với hồ sơ đủ điều kiện trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
48 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản thông báo/ đề nghị bổ sung; kết quả TTHC
trên Hệ thống Quản lý văn bản.
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ trách hành nghề
|
Ký duyệt văn bản, kết quả
TTHC chuyển bộ phận văn thư trên Hệ thống quản lý văn bản
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ
văn bản, kết quả TTHC;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận lương y;
- Văn bản thông báo;
- Phôi Giấy chứng nhận lương
y.
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Scan, chuyển kết quả TTHC
trình Lãnh đạo phòng kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận lương y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt kết quả, chuyển Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh trên Cổng cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận lương y
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả.
|
|
Giấy chứng nhận lương y
|
3. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận lương y
- Mã số TTHC:
1.012417.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (07 ngày x 8 giờ làm việc = 56 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ y.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận lương y theo mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2. 02 ảnh màu cỡ 4x6 cm, chụp
trên nền trắng (không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận lương y;
- Văn bản thông báo;
- Phôi Giấy chứng nhận lương
y.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ:
+ Dự thảo văn bản thông báo đối
với hồ sơ chưa hợp lệ trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
+ Dự thảo, in kết quả TTHC đối
với hồ sơ đủ điều kiện trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
24 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản thông báo/đề nghị bổ sung; kết quả TTHC
trên Hệ thống Quản lý văn bản.
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ trách hành nghề
|
Ký duyệt văn bản, kết quả
TTHC chuyển bộ phận văn thư trên Hệ thống quản lý văn bản
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ
văn bản, kết quả TTHC;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận lương y;
- Văn bản thông báo;
- Phôi Giấy chứng nhận lương
y.
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Scan, chuyển kết quả TTHC
trình Lãnh đạo phòng kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận lương y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt kết quả, chuyển Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh trên Cổng cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận lương y
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Giấy chứng nhận lương y
|
4. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
- Mã số TTHC:
1.012418.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (20 ngày x 8 giờ làm việc = 160 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ y.
Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận theo mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024.
b) Bản thuyết minh về bài thuốc
gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền theo mẫu số 03 Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
c) Bản sao hợp lệ kết quả thử
độc tính cấp và bán trường diễn đối với bài thuốc gia truyền.
d) Bản sao hợp pháp giấy tờ
chứng minh quyền sở hữu bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền.
e) 02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6
cm, chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm
nộp hồ sơ).
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền;
- Văn bản thông báo;
- Giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ:
+ Dự thảo văn bản thông báo đối
với hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển Hội
đồng thẩm định cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng
nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
- Căn cứ biên bản của Hội đồng
thẩm định:
+ Dự thảo văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận cho các trường hợp không đạt kết quả trình Lãnh đạo phòng phê
duyệt.
+ Dự thảo, in kết quả TTHC đối
với hồ sơ đủ điều kiện trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
112 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản thông báo/ đề nghị bổ sung; kết quả TTHC
trên Hệ thống Quản lý văn bản.
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ trách hành nghề
|
Ký duyệt văn bản, kết quả
TTHC chuyển bộ phận văn thư trên Hệ thống quản lý văn bản
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ
văn bản, kết quả TTHC;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền;
- Giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
- Hoặc Văn bản thông báo.
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Scan, chuyển kết quả TTHC trình
Lãnh đạo phòng kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt kết quả, chuyển Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh trên Cổng cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả .
|
|
Giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
5. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
- Mã số TTHC:
1.012419.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (07 ngày x 8 giờ làm việc = 56 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ y.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận theo mẫu số 01 Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
- 02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6
cm, chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời điểm
nộp hồ sơ).
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ y
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền;
- Văn bản thông báo;
- Giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo, in kết quả TTHC đối với hồ sơ đủ điều kiện trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
24 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản thông báo/ đề nghị bổ sung; kết quả TTHC
trên Hệ thống Quản lý văn bản.
|
04 giờ
|
Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ trách hành nghề
|
Ký duyệt văn bản, kết quả
TTHC chuyển bộ phận văn thư trên Hệ thống quản lý văn bản
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ
văn bản, kết quả TTHC;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
04 giờ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền;
- Văn bản thông báo;
- Giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Scan, chuyển kết quả TTHC
trình Lãnh đạo phòng kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt kết quả, chuyển Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh trên Cổng cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả.
|
|