Quyết định 424/QĐ-VKSTC năm 2020 về Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành

Số hiệu 424/QĐ-VKSTC
Ngày ban hành 25/11/2020
Ngày có hiệu lực 25/11/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Người ký Nguyễn Hải Trâm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 424/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM, XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005 và năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-VKSTC ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao quy định về công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Kiểm sát nhân dân;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua trong ngành Kiểm sát nhân dân, gồm 06 bảng:

Bảng 1. Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua các Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh;

Bảng 2. Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua các Viện kiểm sát nhân dân cấp cao;

Bảng 3. Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua các đơn vị Khối 1 Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

Bảng 4. Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua các đơn vị Khối 2 Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

Bảng 5. Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua các đơn vị Khối 3 Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

Bảng 6. Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua các đơn vị Khối 4 Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao (để b/c);
- Các đ/c Phó Viện trưởng VKSNDTC;
- Lưu: VT, V16.

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Hải Trâm

 

BẢNG 1

TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM, XẾP LOẠI THI ĐUA
Các Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-VKSTC ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc ban hành Tiêu chí chấm điểm, xếp loại thi đua trong ngành Kiểm sát nhân dân)

PHẦN A. CHỈ TIÊU CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

STT

STT chỉ tiêu nghiệp vụ

Tiêu chí chấm điểm

Điểm hoàn thành

Kết quả đạt được

Điểm tự chấm

Hướng dẫn chấm điểm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

1

Thực hành quyền công tố, kiểm sát việc thụ lý, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

2

3

Ban hành yêu cầu kiểm tra, xác minh, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

3

11

Thực hành quyền công tố, kiểm sát việc thụ lý, giải quyết vụ án hình sự từ khi khởi tố vụ án: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

4

12

Tỷ lệ khởi tố đối với người bị bắt, tạm giữ về hình sự: ≥ 97%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 97% được 5 điểm

- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

5

13

Tỷ lệ khởi tố đối với các trường hợp bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, đã được Viện kiểm sát nhân dân phê chuẩn gia hạn tạm giữ: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

6

14

Tham gia hoặc trực tiếp lấy lời khai, gặp hỏi người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp trước khi xem xét phê chuẩn: ≥ 90%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 90% được 5 điểm

- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

7

15

Ban hành yêu cầu điều tra: ≥ 90% (tính trên tổng số vụ án thụ lý)

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 90% được 5 điểm

- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

8

19

Trực tiếp hoặc tham gia hỏi cung bị can: 90%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 90% được 5 điểm

- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

9

21

Tỷ lệ giải quyết án của Viện kiểm sát: ≥ 95%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 95% được 5 điểm

- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

10

23

Tỷ lệ án trả hồ sơ để điều tra bổ sung có trách nhiệm của Viện kiểm sát

10.1. Do Viện kiểm sát trả: 2%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 2% được 10 điểm

- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm

24

10.2. Do Tòa án trả: 3%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 3% được 10 điểm

- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm

11

22

Không có bị can đình chỉ điều tra do không phạm tội

10

 

 

- Không đạt không xét thi đua

- Đạt được 10 điểm

12

22

Không có bị can đình chỉ miễn trách nhiệm hình sự không đúng quy định của pháp luật có trách nhiệm của Viện kiểm sát

10

 

 

- Không đạt không xét thi đua

- Đạt được 10 điểm

13

26

Ban hành quyết định truy tố đúng thời hạn: 100%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 10 điểm

14

26

Ban hành quyết định truy tố đúng tội danh: ≥ 98%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

15

27

Xác định, giải quyết án trọng điểm: ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ án/ năm hoặc ≥ 2 vụ án đối với đơn vị dưới 100 vụ án/năm

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ án/ năm hoặc ≥ 2 vụ án đối với đơn vị dưới 100 vụ án/năm được 5 điểm

- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5 điểm; tối đa không quá 5 điểm

16

28

Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn 100% đối với các vụ án có đủ điều kiện

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

17

39

Hội đồng xét xử cấp phúc thẩm, giám đốc thẩm hoặc tái thẩm xét xử tuyên hủy bản án, quyết định để điều tra, xét xử lại có trách nhiệm của Viện kiểm sát: 0%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

18

40

Hội đồng xét xử tuyên bị cáo không phạm tội: 0%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

19

42

Kiểm sát bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

20

43a

Tỷ lệ kháng nghị phúc thẩm hình sự ngang cấp trên số bản án, quyết định sơ thẩm bị Tòa án cấp phúc thẩm tuyên sửa hoặc hủy do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát: ≥ 25%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 25% được 10 điểm

- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm; tối đa không quá 5 điểm

21

43b

Tỷ lệ giữa số kháng nghị phúc thẩm hình sự của Viện kiểm sát cấp tỉnh đối với bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án cấp huyện trên tổng số các vụ án được Tòa án nhân dân tỉnh xét xử theo thủ tục phúc thẩm tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm có trách nhiệm của Viện kiểm sát: ≥ 15%

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 15% được 10 điểm

- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm; tối đa không quá 5 điểm

22

44

Chất lượng kháng nghị phúc thẩm hình sự

22.1. Kháng nghị của Viện kiểm sát ngang cấp: Tỷ lệ số bị cáo mà Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm trong bản án, quyết định của Tòa án ngang cấp mà được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ kháng nghị trên tổng số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp: ≥ 85%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 85% được 5 điểm

- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

22.2. Tỷ lệ số bị cáo mà Viện kiểm sát bảo vệ kháng nghị phúc thẩm sau đó được Hội đồng xét xử chấp nhận kháng nghị trên số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm Tòa án đã xét xử: ≥ 70%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 70% dược 5 điểm; Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

22.3. Tỷ lệ số bị cáo mà Viện kiểm sát rút kháng nghị phúc thẩm (kể cả rút tại phiên tòa) và số bị cáo Tòa án không chấp nhận kháng nghị phúc thẩm Viện kiểm sát trên tổng số bị cáo Viện kiểm sát đã kháng nghị phúc thẩm: ≤ 20%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 20% được 5 điểm

- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm

23

49

Lãnh đạo Viện kiểm sát trực tiếp thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử án hình sự 01 lãnh đạo Viện: ≥ 01 phiên tòa/01 năm

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 01 phiên tòa/01 năm được 5 điểm

- Vượt 01 phiên tòa được cộng 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm

24

71

Không có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam có trách nhiệm của Viện kiểm sát

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

25

74

Kiểm sát quyết định miễn, hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ chấp hành án, chấp hành biện pháp tư pháp, rút ngắn thời gian thử thách, tha tù trước thời hạn có điều kiện của Tòa án: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

26

76

Yêu cầu bắt thi hành án hình sự số người bị kết án phạt tù đang tại ngoại, không tự nguyện thi hành án và đã có đủ điều kiện bắt để đảm bảo thi hành đúng thời hạn 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

27

72

Kiểm sát các quyết định thi hành án của Tòa án: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

28

73

Kiểm sát việc lập hồ sơ đề nghị giảm, rút ngắn hình phạt và biện pháp tư pháp: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

29

85

Kiểm sát thụ lý, giải quyết các vụ, việc ngay từ khi Tòa án thụ lý: 100%

29.1. Trong công tác KS việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

107

29.2. Trong công tác KS việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật

5

 

 

30

88

Kiểm sát viên kiểm sát tại phiên tòa, phiên họp mà Viện kiểm sát phải tham gia theo quy định: 100%

30.1. Trong công tác KS việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

110

30.2. Trong công tác KS việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật

5

 

 

31

90

Số bản án, quyết định bị Hội đồng xét xử cấp phúc thẩm, giám đốc thẩm hoặc tái thẩm xét xử tuyên hủy có trách nhiệm của Viện kiểm sát: 0%

31.1. Đối với các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình

10

 

 

- Không đạt không chm đim

- Đạt 0% được 10 điểm

112

31.2. Đối với các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật

10

 

 

32

92

Kiểm sát bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm: 100%

32.1. Đối với các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

114

32.2. Đối với các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật

5

 

 

33

93a

Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát đối với bản án, quyết định của Tòa án ngang cấp trên số bản án, quyết định sơ thẩm bị Tòa án cấp phúc thẩm sửa hoặc hủy do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm, có trách nhiệm của Viện kiểm sát

33.1. Đối với các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: ≥ 20%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 20% được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm; tối đa không quá 5 điểm

115a

33.2. Đối với các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: ≥ 20%

5

 

 

34

93b

Tỷ lệ số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp tỉnh đối với bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án cấp huyện trên tổng số các vụ án được Tòa án cấp tỉnh xét xử theo thủ tục phúc thẩm và đã tuyên sửa hoặc hủy án do nguyên nhân chủ quan của cấp sơ thẩm, có trách nhiệm của Viện kiểm sát

34.1. Đối với các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: ≥ 20%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 20% được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm; tối đa không quá 5 điểm

115b

34.2. Đối với các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: ≥ 20%

5

 

 

35

94a

Số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ kháng nghị trên số vụ, việc Viện kiểm sát đã kháng nghị phúc thẩm ngang cấp

35.1. Đối với các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: ≥ 90%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 90% được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

116a

35.2. Đối với các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: ≥ 85%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 85% được 5 điểm

- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

36

94b

Tỷ lệ số vụ, việc mà Viện kiểm sát bảo vệ kháng nghị phúc thẩm được Hội đồng xét xử chấp nhận kháng nghị trên số vụ, việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm Tòa án đã được xét xử

36.1. Đối với các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: ≥ 70%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 70% được 5 điểm

- Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

116b

36.2. Đối với các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: ≥ 70%

5

 

 

37

94c

Tỷ lệ số vụ, việc Viện kiểm sát rút kháng nghị phúc thẩm (trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) trên tổng số vụ, việc Viện kiểm sát đã kháng nghị phúc thẩm

37.1. Đối với các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: ≤ 5%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 5% được 5 điểm

- Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

116c

37.2. Đối với các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: ≤ 15%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 15% được 5 điểm

- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

38

129

Kiểm sát thụ lý, lập hồ sơ và tham gia phiên họp trong công tác kiểm sát việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

39

130

Kiểm sát việc quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án, quyết định giảm thời hạn, tạm đình chỉ, miễn thời hạn áp dụng biện pháp hành chính: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

40

143

Kiểm sát thụ lý, lập hồ sơ và tham gia phiên họp trong công tác kiểm sát thi hành án dân sự, thi hành án hành chính: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

41

133

Kiểm sát việc ra quyết định thi hành án của Cơ quan thi hành án trong thời hạn luật định: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

42

134

Kiểm sát và lập hồ sơ kiểm sát thi hành án dân sự, thi hành án hành chính: 100%

42.1. Đối với việc xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 2 điểm

42.2. Đối với việc hoãn, tạm đình chỉ và đình chỉ thi hành án

2

 

 

42.3. Đối với việc chưa có điều kiện thi hành

2

 

 

42.4. Đối với áp dụng thời hiệu

2

 

 

42.5. Đối với việc cưỡng chế thi hành án

2

 

 

42.6. Đối với việc tiếp nhận và giải quyết khiếu nại, tố cáo

2

 

 

43

144

Tổ chức tiếp công dân bảo đảm đúng quy định của pháp luật: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

44

145

Tiếp nhận, phân loại, thụ lý, xử lý đơn đúng quy định của pháp luật và của VKSND tối cao: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

45

146

Quản lý, theo dõi, tổng hợp kết quả giải quyết đơn thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

46

148

Kiểm tra đối với các quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát: ≥ 70%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 70% được 5 điểm

- Vượt 6% được cộng điểm 1 điểm

47

150

Tỷ lệ kiểm sát việc giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp: ≥ 70%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 70% được 5 điểm

- Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48

10

Ban hành thông báo  rút kinh nghiệm

48.1. Trong công tác THQCT, KS việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố: ≥ 02 thông báo/01 năm

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 2 điểm

- Vượt 1 thông báo được cộng thêm 1 điểm; tối đa không quá 2 điểm

34

48.2. Trong công tác THQCT, KSĐT vụ án hình sự, kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố: ≥ 01 thông báo/01 quý

2

 

 

53

48.3. Trong công tác THQCT, KSXX vụ án hình sự: ≥ 01 thông báo/01 quý

2

 

 

81

48.4. Trong công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự: ≥ 02 thông báo/01 năm

2

 

 

102

48.5. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: ≥ 1 thông báo/01 quý

2

 

 

124

48.6. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: ≥ 01 thông báo/01 quý

2

 

 

140

48.7. Trong công tác Kiểm sát thi hành án dân sự, thi hành án hành chính: ≥ 01 thông báo/01 quý

2

 

 

152

48.8. Trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp: ≥ 02 thông báo/01 năm

2

 

 

49

33

Trả lời thỉnh thị đúng thời hạn: 100%

49.1. Trong công tác THQCT, KSĐT vụ án hình sự, kiểm sát hoạt động tư pháp và trong giai đoạn truy tố

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 2 điểm

52

49.2. Trong công tác THQCT, KSXX vụ án hình sự

2

 

 

80

49.3. Trong công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự

2

 

 

101

49.4. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình

2

 

 

123

49.5. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật

2

 

 

139

49.6. Trong công tác Kiểm sát thi hành án dân sự, thi hành án hành chính

2

 

 

151

49.7. Trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp

2

 

 

50

48

Phối hợp tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm

50.1. Trong công tác THQCT, KSXX vụ án hình sự: 01 KSV ≥ 02 phiên tòa/01 năm

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Mỗi tiêu chí đạt được 5 điểm

- Đơn vị đạt được cả 3 tiêu chí được cộng thêm 5 điểm

98

50.2. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: 01 KSV ≥ 01 phiên tòa/01 năm

5

 

 

120

50.3. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: 01 KSV ≥ 01 phiên tòa/01 năm

5

 

 

51

7

Trực tiếp kiểm sát theo luật định

51.1. Trong công tác kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết, lập hồ sơ tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố: ≥ 01 lần/01 năm

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 5 điểm

- Vượt 1 lần được cộng thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.

77

51.2. Trong công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự

Trại tạm giam thuộc CA cấp tỉnh: ≥ 01 lần/01 quý

5

 

 

 

Trại giam đóng trên địa bàn: ≥ 02 lần/01 năm

5

 

 

 

Cơ quan thi hành án hình sự Công an cùng cấp: ≥ 01 lần/01 năm

5

 

 

132

51.3. Trong công tác kiểm sát hoạt động thi hành án của Cơ quan thi hành án dân sự: ≥ 01 lần/01 năm

5

 

 

149

51.4. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp ≥ 01 lần/01 năm

5

 

 

52

8

Ban hành kháng nghị, kiến nghị

52.1. Ban hành kiến nghị yêu cầu khắc phục vi phạm, phòng ngừa vi phạm pháp luật và tội phạm trong công tác THQCT, KS việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố: ≥ 01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 2 điểm

- Vượt 1 kiến nghị (kháng nghị) được cộng thêm 1 điểm; tối đa không quá 2 điểm

29

52.2. Ban hành kiến nghị yêu cầu Cơ quan điều tra khắc phục vi phạm pháp luật điều tra trong công tác THQCT, KSĐT, KS hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố: ≥ 01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

2

 

 

31

52.3. Ban hành kiến nghị xử lý, phòng ngừa vi phạm pháp luật và tội phạm trong công tác THQCT, KSĐT, KS hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố: ≥ 02 kiến nghị /01 năm

2

 

 

50

52.4. Ban hành kiến nghị Tòa án khắc phục vi phạm pháp luật trong công tác THQCT, KSXX vụ án hình sự: ≥ 01 kiến nghị tổng hợp/01 năm

2

 

 

78

52.5. Ban hành kháng nghị, kiến nghị trong công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự: ≥ 01 kiến nghị tổng hợp hoặc 01 kháng nghị /01 năm

2

 

 

103

52.6. Ban hành kiến nghị phòng ngừa vi phạm pháp luật trong công tác kiểm sát việc giải quyết vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: ≥ 01 kiến nghị /01 năm

2

 

 

99

52.7. Ban hành kiến nghị yêu cầu Tòa án khắc phục vi phạm pháp luật mà Viện kiểm sát đã phát hiện 100% trong việc:

52.7.1. Ban hành thông báo trả lại đơn khởi kiện

1

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 1 điểm

52.7.2. Những trường hợp Viện kiểm sát yêu cầu xác minh, thu thập chứng cứ có căn cứ nhưng Tòa án không thực hiện

1

52.7.3. Những vi phạm về thời hạn giải quyết vụ án

1

52.7.4. Những vi phạm trong việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án

1

52.7.5. Những vi phạm trong việc ra quyết định áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời

 

52.7.6. Những vi phạm khác theo quy định của pháp luật

1

125

52.8. Ban hành kiến nghị phòng ngừa vi phạm pháp luật trong công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: ≥ 01 kiến nghị/01 năm

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 2 điểm

- Vượt 01 kiến nghị được cộng thêm 1 điểm; tối đa không quá 2 điểm

121

52.9. Ban hành kiến nghị yêu cầu Tòa án khắc phục vi phạm pháp luật mà Viện kiểm sát đã phát hiện 100% trong việc:

52.9.1. Ban hành thông báo trả lại đơn khởi kiện

1

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 1 điểm

52.9.2. Những trường hợp Viện kiểm sát yêu cầu xác minh, thu thập chứng cứ có căn cứ nhưng Tòa án không thực hiện

1

 

 

52.9.3. Những vi phạm về thời hạn giải quyết vụ án

1

 

 

52.9.4. Những vi phạm trong việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án

1

 

 

52.9.5. Những vi phạm trong việc ra quyết định áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời

1

 

 

52.9.6. Những vi phạm khác theo quy định của pháp luật

1

 

 

136

52.10. Ban hành kháng nghị, kiến nghị trong công tác kiểm sát hoạt động thi hành án của Cơ quan thi hành án dân sự, thi hành án hành chính: ≥ 01 kiến nghị tổng hợp hoặc 01 kháng nghị/01 năm

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 2 điểm

- Vượt 1 kiến nghị (kháng nghị) được cộng thêm 2 điểm; tối đa không quá 2 điểm

137

52.11. Ban hành kiến nghị, kháng nghị yêu cầu Ủy ban nhân dân, cơ quan liên quan khắc phục vi phạm pháp luật trong thi hành án hành chính mà Viện kiểm sát đã phát hiện: 100%

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 2 điểm

131

52.12. Ban hành kiến nghị, kháng nghị yêu cầu Tòa án, cơ quan liên quan khắc phục vi phạm pháp luật mà Viện kiểm sát đã phát hiện thông qua công tác kiểm sát việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án: 100%

2

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 2 điểm

53

86

Kiểm sát việc trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu của Tòa án

53.1. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

 

108

53.2. Trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật: 100%

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt 100% được 5 điểm

 

 

Tổng điểm phần A:

484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B. CÔNG TÁC KHÁC

STT

Tiêu chí chấm điểm

Điểm hoàn thành

Kết quả đạt được

Điểm tự chấm

Hướng dẫn chấm điểm

1

Xây dựng chương trình, kế hoạch công tác hằng năm; đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo điều hành; thực hiện khâu đột phá, các quy định về dân chủ, thực hành tiết kiệm chống lãng phí, phòng chống tham nhũng, văn hóa công sở và kiểm tra, đôn đốc cấp dưới thực hiện

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

2

Chấp hành chế độ thông tin, báo cáo, thống kê trong Ngành: đầy đủ, chính xác, kịp thời, bảo đảm thời hạn.

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 5 điểm

3

Tổ chức công tác văn thư, lưu trữ đúng quy định

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 5 điểm

4

Bảo đảm mối quan hệ công tác tốt với cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện nhiệm vụ

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 5 điểm

5

Tổ chức triển khai, thực hiện kịp thời, đầy đủ các Chỉ thị, Kế hoạch của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về xây dựng và áp dụng pháp luật

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

6

Tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, luân chuyển, quy hoạch, bổ nhiệm công chức, thực hiện chế độ chính sách cán bộ đúng quy định

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

7

Kết quả thực hiện bộ chỉ số ứng dụng Công nghệ thông tin trong Ngành đạt yêu cầu trên 800 điểm

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt từ trên 800 điểm thì được 10 điểm

8

Chấp hành chế độ kế toán theo quy định của pháp luật và của Ngành; quản lý, sử dụng tài sản, ngân sách nhà nước, đúng quy định

10

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 10 điểm

9

Công tác thi đua, khen thưởng

Đăng ký thi đua; bình xét thi đua, đề nghị khen thưởng đúng quy định

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 5 điểm

Lập và gửi hồ sơ thi đua, khen thưởng đúng quy định, đúng thời hạn

5

 

 

- Không đạt không chấm điểm

- Đạt được 5 điểm

 

Tổng số điểm phần B:

75

 

 

 

 

PHẦN C. ĐIỂM THƯỞNG

[...]