Quyết định 4228/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Than đá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 4228/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4228/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 08 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây;
1. |
TCVN 251:2018 ISO 1953:2015 |
Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng |
2. |
TCVN 4918:2018 ISO 602:2015 |
Than - Xác định thành phần chất khoáng |
3. |
TCVN 6015:2018 ISO 5074:2015 |
Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove |
4. |
TCVN 6932:2018 ISO 502:2015 |
Than - Xác định khả năng thiêu kết - Phép thử cốc Gray - King |
5. |
TCVN 7984:2018 ISO 15237:2016 |
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than |
6. |
TCVN 7985:2018 ISO 15238:2016 |
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than |
7. |
TCVN 7986:2018 ISO 11723:2016 |
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua |
8. |
TCVN 7987:2018 ISO 11724:2016 |
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định flo tổng trong than, cốc và tro bay |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |