Quyết định 4227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4227/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh
vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập vào hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5370/TTr- SKHĐT ngày 10/10/2018 và Báo cáo thẩm
tra số 958/BC-VP ngày 25/10/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3578/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC
lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan thuộc UBND tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND
cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 4227/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ
%
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ
%
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ
liệu quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Đấu thầu
1.
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất. (BKH-THA- 272067)
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh gồm:
-
Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
-
Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
-
Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Phí
thẩm định xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
-
Luật Đầu tư công năm 2014.
-
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư.
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư
2.
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
(BKH-THA- 272066)
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi gồm:
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4227/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh
vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập vào hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5370/TTr- SKHĐT ngày 10/10/2018 và Báo cáo thẩm
tra số 958/BC-VP ngày 25/10/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3578/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC
lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan thuộc UBND tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND
cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 4227/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ
%
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ
%
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ
liệu quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Đấu thầu
1.
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất. (BKH-THA- 272067)
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh gồm:
-
Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
-
Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
-
Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Phí
thẩm định xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
-
Luật Đầu tư công năm 2014.
-
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư.
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư
2.
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
(BKH-THA- 272066)
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi gồm:
-
Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
-
Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
-
Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Phí
thẩm định xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
xây
dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
-
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định
phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3.
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do
nhà đầu tư đề xuất (BKH-THA- 272065)
Thời
hạn thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư đối với dự án do nhà đầu tư đề
xuất (không bao gồm thời gian thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu
tư công) như sau:
-
Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Không có
-
Luật Đầu tư công năm 2014.
-
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư.
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên Văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
BKH-THA-271843
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn, thành lập vào hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hủy công khai các TTHC này.
2
BKH-THA-271844
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư.
3
BKH-THA-271854
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
4
BKH-THA-271855
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
5
BKH-THA-271843
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn, thành lập vào hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hủy công khai các TTHC này.
6
BKH-THA-271844
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
7
BKH-THA-271854
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
8
BKH-THA-271855
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
C. Thủ tục hành chính cấp xã
9
BKH-THA-271854
Giải quyết kiến nghị các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập vào
hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hủy công khai các TTHC này.
10
BKH-THA-271855
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
Toàn văn Quyết định 4227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4227/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh
vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập vào hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5370/TTr- SKHĐT ngày 10/10/2018 và Báo cáo thẩm
tra số 958/BC-VP ngày 25/10/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3578/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC
lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan thuộc UBND tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND
cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 4227/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤
15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ
%
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ
%
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ
liệu quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Đấu thầu
1.
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất. (BKH-THA- 272067)
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh gồm:
-
Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
-
Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
-
Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Phí
thẩm định xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
-
Luật Đầu tư công năm 2014.
-
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư.
-
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư
2.
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
(BKH-THA- 272066)
Thời
hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi gồm:
-
Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
-
Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
-
Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Phí
thẩm định xác định theo tỷ lệ phần trăm quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
≤ 15
25
50
100
200
500
1.000
2.000
5.000
≥10.000
Tỷ lệ %
0,0190
0,0170
0,0150
0,0125
0,0100
0,0075
0,0047
0,0025
0,0020
0,0010
xây
dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
-
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định
phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3.
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do
nhà đầu tư đề xuất (BKH-THA- 272065)
Thời
hạn thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư đối với dự án do nhà đầu tư đề
xuất (không bao gồm thời gian thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu
tư công) như sau:
-
Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Không có
-
Luật Đầu tư công năm 2014.
-
Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư.
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên Văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
BKH-THA-271843
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn, thành lập vào hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hủy công khai các TTHC này.
2
BKH-THA-271844
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư.
3
BKH-THA-271854
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
4
BKH-THA-271855
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
5
BKH-THA-271843
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn, thành lập vào hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hủy công khai các TTHC này.
6
BKH-THA-271844
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
7
BKH-THA-271854
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
8
BKH-THA-271855
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
C. Thủ tục hành chính cấp xã
9
BKH-THA-271854
Giải quyết kiến nghị các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập vào
hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hủy công khai các TTHC này.