Quyết định 4211/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định

Số hiệu 4211/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/11/2019
Ngày có hiệu lực 12/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4211/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục 274 thủ tục hành chính tỉnh Bình Định thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến, bao gồm: 193 thủ tục hành chính mức độ 3 và 81 thủ tục hành chính mức độ 4 (có 19 Phụ lục cụ thể kèm theo).

Điều 2.

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:

a) Thực hiện thiết lập, điều chỉnh các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 đảm bảo đầy đủ theo Danh mục ban hành tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

b) Theo dõi, kiểm tra, đánh giá, hướng dẫn, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này của các cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời, chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.

2. Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

a) Tiến hành công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền nhằm huy động sự tham gia rộng rãi và tích cực sử dụng dịch vụ công trực tuyến của tổ chức và công dân; đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện có hiệu quả dịch vụ công trực tuyến của đơn vị, đảm bảo số lượng hồ sơ phát sinh trực tuyến của từng thủ tục hành chính đáp ứng theo tỷ lệ quy định.

b) Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện hằng năm, chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý và trách nhiệm thực hiện của đơn vị theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Thực hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

nt

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

nt

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

nt

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

nt

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

nt

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

 

x

nt

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

nt

9

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

x

nt

10

Bán doanh nghiệp tư nhân

 

x

nt

11

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

 

x

nt

12

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

 

x

nt

13

Hợp nhất doanh nghiệp

 

x

nt

14

Sáp nhập doanh nghiệp

 

x

nt

15

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

x

nt

16

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

nt

17

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

nt

18

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

x

nt

19

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

x

nt

20

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

x

nt

21

Giải thể doanh nghiệp

 

x

nt

22

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

x

nt

23

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

nt

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

x

nt

25

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

x

nt

II

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam đối với nhà đầu tư nước ngoài và đầu tư ra nước ngoài

26

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

x

 

Thực hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài

27

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

x

 

nt

28

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

 

nt

29

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

x

 

nt

30

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

nt

31

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

x

 

nt

32

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

x

 

nt

33

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

x

 

nt

34

Chuyển nhượng dự án đầu tư

x

 

nt

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

 

nt

36

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

 

nt

37

Giãn tiến độ đầu tư

x

 

nt

38

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

x

 

nt

39

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

x

 

nt

40

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

x

 

nt

41

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

x

 

nt

42

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

x

 

nt

43

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

x

 

nt

44

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

x

 

nt

45

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

x

 

nt

46

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

x

 

nt

47

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

x

 

nt

48

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

x

 

nt

 

Tổng cộng: 48 TTHC

23

25

 

[...]