ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4211/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
12 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương
năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực
hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh
mục 274 thủ tục hành chính tỉnh Bình Định thực hiện cung cấp dịch vụ công trực
tuyến, bao gồm: 193 thủ tục hành chính mức độ 3 và 81 thủ tục hành chính mức độ
4 (có 19 Phụ lục cụ thể kèm theo).
Điều 2.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm:
a) Thực hiện thiết lập, điều
chỉnh các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 đảm
bảo đầy đủ theo Danh mục ban hành tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh.
b) Theo dõi, kiểm tra, đánh
giá, hướng dẫn, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này của
các cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời, chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu đề xuất Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến nêu trên theo yêu cầu của cấp có
thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Các sở, ban, ngành và Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Tiến hành công khai Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến ban hành tại Điều
1 Quyết định này theo quy định; đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền nhằm
huy động sự tham gia rộng rãi và tích cực sử dụng dịch vụ công trực tuyến của
tổ chức và công dân; đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện có hiệu quả dịch vụ
công trực tuyến của đơn vị, đảm bảo số lượng hồ sơ phát sinh trực tuyến của
từng thủ tục hành chính đáp ứng theo tỷ lệ quy định.
b) Trên cơ sở đánh giá kết quả
thực hiện hằng năm, chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham
mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý và
trách nhiệm thực hiện của đơn vị theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
Thực hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
nt
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
nt
|
9
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
nt
|
10
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
nt
|
11
|
Chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
x
|
nt
|
12
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
x
|
nt
|
13
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
14
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
15
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
nt
|
16
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
nt
|
17
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
nt
|
18
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
nt
|
19
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
nt
|
20
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
nt
|
21
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
22
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
x
|
nt
|
23
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
nt
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
25
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam đối với nhà đầu tư nước ngoài và đầu tư ra nước ngoài
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
Thực hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
nt
|
28
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
nt
|
29
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
nt
|
30
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
nt
|
31
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
nt
|
32
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
nt
|
33
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
nt
|
34
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
nt
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
nt
|
36
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
nt
|
37
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
nt
|
38
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
nt
|
39
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
nt
|
40
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
nt
|
41
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
nt
|
42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
nt
|
43
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
x
|
|
nt
|
44
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
nt
|
45
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
nt
|
46
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
nt
|
47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
x
|
|
nt
|
48
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
nt
|
|
Tổng cộng: 48 TTHC
|
23
|
25
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
1
|
Cấp mới và cấp lại Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
II
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
7
|
Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
8
|
Thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
08
|
-
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất
|
|
x
|
Thực hiện tại Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
x
|
nt
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
x
|
nt
|
4
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
x
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
5
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
x
|
|
nt
|
6
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
7
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất
|
x
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
8
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất
|
x
|
|
nt
|
9
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy
chứng nhận
|
x
|
|
nt
|
10
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở
|
x
|
|
nt
|
11
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
nt
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký
|
x
|
|
nt
|
13
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
x
|
|
nt
|
14
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
x
|
|
nt
|
15
|
Sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
x
|
|
nt
|
16
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
nt
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
|
18
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư công trình
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
15
|
03
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực xúc tiến thương
mại
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
x
|
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
6
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
04
|
02
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch kiến
trúc
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
4
|
Cấp Chứng chỉ năng lực
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt
động Xây dựng cho cá nhân
|
x
|
|
|
6
|
Nâng cấp Chứng chỉ hành nghề
hoạt động Xây dựng cho cá nhân
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở và công sản
|
7
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
|
x
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
|
Tổng cộng: 07 TTHC
|
06
|
01
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực dược phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
2
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
x
|
|
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
x
|
|
|
5
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
7
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
nt
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
nt
|
9
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
nt
|
10
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
nt
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
nt
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
nt
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
nt
|
14
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
x
|
nt
|
15
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
nt
|
16
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
nt
|
17
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
x
|
|
|
18
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
x
|
|
|
19
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
|
20
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
x
|
|
|
21
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế.
|
x
|
|
|
22
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
x
|
|
|
23
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
x
|
|
24
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
|
25
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
26
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
29
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
x
|
|
|
31
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II BYT- 286958
|
x
|
|
|
32
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
33
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
37
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
38
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
39
|
Công bố cơ sở khám chữa bệnh
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
|
40
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
41
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
42
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh
|
x
|
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
44
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
45
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
|
46
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 46 TTHC
|
28
|
18
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn
|
|
x
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
2
|
Thông báo tổ chức Đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu
diễn
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
x
|
|
|
4
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
02
|
02
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực lữ hành
|
1
|
Công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
x
|
|
|
8
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
x
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
9
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
x
|
nt
|
10
|
Cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
nt
|
11
|
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du
lịch
|
|
x
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực lưu trú
|
12
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
nt
|
|
Tổng cộng: 12 TTHC
|
08
|
04
|
|
PHỤ LỤC 9
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
|
x
|
Bộ GTVT xây dựng
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
nt
|
3
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
nt
|
4
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
nt
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
nt
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
x
|
nt
|
7
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
nt
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
nt
|
9
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
nt
|
10
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
|
x
|
nt
|
11
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
|
x
|
nt
|
12
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt-Lào cho phương tiện
|
|
x
|
nt
|
13
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào
cho phương tiện
|
|
x
|
nt
|
14
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
Bộ GTVT xây dựng
|
16
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
20
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
21
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
22
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
nt
|
23
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
|
24
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
và dự toán công trình giao thông
|
x
|
|
|
25
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
26
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
27
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 27 TTHC
|
12
|
15
|
|
PHỤ LỤC 10
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
x
|
|
nt
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
nt
|
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
03
|
-
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực tài chính doanh
nghiệp - Tin học
|
1
|
Cấp mã số đơn vị quan hệ ngân
sách
|
|
x
|
Thực hiện trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính
|
II
|
Lĩnh vực quản lý giá và
công sản
|
2
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
|
x
|
|
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
-
|
02
|
|
PHỤ LỤC 12
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện mua bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện mua bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện mua bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề
thú y)
|
x
|
|
|
5
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; Tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; Mua
bán thuốc thú y)
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
x
|
|
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
x
|
|
|
8
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
08
|
-
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực lao động, tiền
lương
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp
|
x
|
|
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực việc làm
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực người có công
|
5
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 09 TTHC
|
08
|
01
|
|
PHỤ LỤC 14
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
Trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
2
|
Công nhận Trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
3
|
Công nhận Trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
4
|
Công nhận Trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực quy chế thi,
tuyển sinh
|
6
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
|
7
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
x
|
|
|
8
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
08
|
-
|
|
PHỤ LỤC 15
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo
|
1
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
4
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
5
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
7
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
8
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Hội, quỹ xã hội,
quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
9
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
|
10
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
11
|
Thành lập hội
|
x
|
|
|
12
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
14
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
x
|
|
|
15
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
16
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
17
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
18
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
x
|
|
|
19
|
Tặng Danh hiệu Tập thể Lao
động xuất sắc
|
x
|
|
|
20
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
21
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
22
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
23
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình
|
x
|
|
|
24
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 24 TTHC
|
24
|
-
|
|
PHỤ LỤC 16
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực bưu chính
|
1
|
Cấp Văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực báo chí
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
x
|
|
|
3
|
Cho phép Họp báo (trong nước)
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực xuất bản - in -
phát hành
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
05
|
01
|
|
PHỤ LỤC 17
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực lãnh sự
|
1
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ
ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực hợp tác quốc tế
|
2
|
Cho phép tiếp nhận viện trợ
phi dự án của cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực lễ tân
|
3
|
Cho phép phóng viên nước
ngoài thường trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh
|
x
|
|
|
4
|
Cho phép tổ chức Việt Nam
hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
5
|
Cho phép tổ chức Việt Nam
hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 05 TTHC
|
05
|
-
|
|
PHỤ LỤC 18
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
|
x
|
Thực hiện trên Hệ thống quản lý và cấp giấy chứng nhận xuất xứ điện tử
(của Bộ Công Thương)
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa ưu đãi mẫu D
|
|
x
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực lao động, việc làm
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
x
|
|
|
6
|
Gửi thỏa ước tập thể cấp
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
7
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
8
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư
|
9
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
11
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
12
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
|
14
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý
|
x
|
|
|
15
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
11
|
04
|
|
PHỤ LỤC 19
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực công thương
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
Theo Quyết định 877/QĐ-TTg
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
nt
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
4
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
x
|
|
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
nt
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
nt
|
7
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh (tự nguyện)
|
x
|
|
nt
|
8
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động)
|
x
|
|
nt
|
III
|
Lĩnh vực nội vụ
|
9
|
Tặng danh hiệu lao động tiên
tiến
|
x
|
|
nt
|
10
|
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi
đua cơ sở
|
x
|
|
nt
|
11
|
Tặng danh hiệu tập thể lao
động tiên tiến
|
x
|
|
nt
|
12
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
nt
|
13
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
nt
|
14
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
nt
|
15
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
nt
|
IV
|
Lĩnh vực tư pháp
|
16
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
x
|
|
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg
|
17
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
nt
|
V
|
Lĩnh vực xây dựng
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
nt
|
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
15
|
03
|
|