Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 1429/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/06/2019
Ngày có hiệu lực 13/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Nưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1429/QĐ-UBND

An Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;

Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;

Căn cứ Chỉ thị số 1148/CT-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang. Với tổng số là 681 thủ tục, bao gồm:

Phụ lục I: Sở, Ban, Ngành tỉnh (567 thủ tục).

Phụ lục II: Các cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh (23 thủ tục).

Phụ lục III: Huyện, thị xã, thành phố (89 thủ tục).

Phụ lục IV: Xã, phường, thị trấn (02 thủ tục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- TT. HĐND tỉnh; TT. UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử An Giang;
- Lưu: VT, KSTT.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHỤ LỤC I. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH

I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH AN GIANG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

 

01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư

 

X

II

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

02

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu

X

 

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

03

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

04

Đăng ký nội quy lao động

X

 

II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

X

 

2

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

X

 

3

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương

X

 

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

 

5

Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu

 

X

6

Thủ tục cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

X

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

8

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

9

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

10

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

11

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

12

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

13

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

X

 

14

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

X

 

15

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

X

 

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

16

Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

X

 

17

Thủ tục đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

 

X

18

Tiếp nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

 

X

VII

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

19

Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh

 

X

20

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh

 

X

21

Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại

 

X

22

Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

 

23

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại tại Việt Nam

X

 

VIII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

24

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

25

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp giấy bị mất, rách, bị tiêu hủy)

 

X

26

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài)

 

X

27

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

X

28

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

29

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

30

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại điện theo các trường hợp quy định tại điều 35 nghị định 07/2016/NĐ-CP)

 

X

XI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

31

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

X

 

XII

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

 

32

Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

X

 

33

Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

X

 

[...]